Giải SBT Tiếng Anh lớp 4 trang 9 Unit 2B. Sentence Patterns - Global success

Với giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 trang 9 Unit 2B. Sentence Patterns trong Unit 2: Time and daily routines sách Global success hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong SBT Tiếng Anh lớp 4.

1 312 lượt xem


SBT Tiếng Anh lớp 4 trang 9 Unit 2B. Sentence Patterns - Global success

1 (trang 9 SBT Tiếng Anh lớp 4 Global success): Read and complete. (Đọc và hoàn thành.)

a. at nine fifteen 

b. go to school

c. is it

d. six forty-five

1. What time _________________?

2. It's ______________.

3. What time do you___________?

4. I go to bed ______________.

Lời giải chi tiết:

1. c

2. d

3. b

4. a

1. What time is it? (Mấy giờ rồi?)

2. It's six forty-five. (Bây giờ là 6.45)

3. What time do you go to school? (Mấy giờ bạn đi học?)

4. I go to bed at nine fifteen. (Tôi đi ngủ lúc 9.15)

2 (trang 9 SBT Tiếng Anh lớp 4 Global success): Read and match.(Đọc và nối.)

1. What time is it?                  

a. I have dinner at seven thirty.

2. What time do you get up?            

b. I go to bed at nine fifteen.

3. What time do you go to school?   

c. I get up at six o'clock.

4. What time do you have dinner?    

d. It's five forty-five.

5. What time do you go to bed?

e. I go to school at seven o'clock.

Lời giải chi tiết:

1. d

2. c

3. e

4. a

5. b

1. d

What time is it? (Mấy giờ rồi?)

It's five forty-five. (Bây giờ là năm giờ bốn mươi lăm.)

2. c    

What time do you get up? (Bạn thức dậy lúc mấy giờ?)

I get up at six o'clock. (Tôi thức dậy lúc sáu giờ.)

3. e     

What time do you go to school? (Bạn đi học lúc mấy giờ?)

I go to school at seven o'clock. (Tôi đi học lúc 7 giờ.)

4. a     

What time do you have dinner? (Bạn ăn tối lúc mấy giờ?)

I have dinner at seven thirty. (Tôi ăn tối lúc bảy giờ ba mươi.)

5. b     

What time do you go to bed? (Bạn đi ngủ lúc mấy giờ?)

I go to bed at nine fifteen. (Tôi đi ngủ lúc chín giờ mười lăm.)

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 sách Global success hay khác:

A. Phonics and Vocabulary (trang 8)

C. Listening (trang 9)

D. Speaking (trang 10)

E. Reading (trang 10, 11)

F. Writing (trang 11)

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 sách Global success hay khác:

1 312 lượt xem