Giải SBT Tiếng Anh lớp 4 trang 9 Unit 2B. Sentence Patterns - Global success

Với giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 trang 9 Unit 2B. Sentence Patterns trong Unit 2: Time and daily routines sách Global success hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong SBT Tiếng Anh lớp 4.

1 895 23/08/2024


SBT Tiếng Anh lớp 4 trang 9 Unit 2B. Sentence Patterns - Global success

1 (trang 9 SBT Tiếng Anh lớp 4 Global success): Read and complete. (Đọc và hoàn thành.)

a. at nine fifteen

b. go to school

c. is it

d. six forty-five

1. What time _________________?

2. It's ______________.

3. What time do you___________?

4. I go to bed ______________.

Lời giải chi tiết:

1. c

2. d

3. b

4. a

1. What time is it? (Mấy giờ rồi?)

2. It's six forty-five. (Bây giờ là 6.45)

3. What time do you go to school? (Mấy giờ bạn đi học?)

4. I go to bed at nine fifteen. (Tôi đi ngủ lúc 9.15)

2 (trang 9 SBT Tiếng Anh lớp 4 Global success): Read and match.(Đọc và nối.)

1. What time is it?

a. I have dinner at seven thirty.

2. What time do you get up?

b. I go to bed at nine fifteen.

3. What time do you go to school?

c. I get up at six o'clock.

4. What time do you have dinner?

d. It's five forty-five.

5. What time do you go to bed?

e. I go to school at seven o'clock.

Lời giải chi tiết:

1. d

2. c

3. e

4. a

5. b

1. d

What time is it? (Mấy giờ rồi?)

It's five forty-five. (Bây giờ là năm giờ bốn mươi lăm.)

2. c

What time do you get up? (Bạn thức dậy lúc mấy giờ?)

I get up at six o'clock. (Tôi thức dậy lúc sáu giờ.)

3. e

What time do you go to school? (Bạn đi học lúc mấy giờ?)

I go to school at seven o'clock. (Tôi đi học lúc 7 giờ.)

4. a

What time do you have dinner? (Bạn ăn tối lúc mấy giờ?)

I have dinner at seven thirty. (Tôi ăn tối lúc bảy giờ ba mươi.)

5. b

What time do you go to bed? (Bạn đi ngủ lúc mấy giờ?)

I go to bed at nine fifteen. (Tôi đi ngủ lúc chín giờ mười lăm.)

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 sách Global success hay khác:

A. Phonics and Vocabulary (trang 8)

C. Listening (trang 9)

D. Speaking (trang 10)

E. Reading (trang 10, 11)

F. Writing (trang 11)

1 895 23/08/2024