Giải SBT Tiếng Anh lớp 4 Unit 20: At summer camp - Global Success

Với giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 20: At summer camp sách Global Success hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong SBT Tiếng Anh lớp 4.

1 72 22/08/2024


Giải SBT Tiếng Anh lớp 4 Unit 20: At summer camp - Global Success

Unit 20A. Phonics and Vocabulary trang 92

1 (trang 92 SBT Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Underline the stressed syllable and say. (Gạch chân âm tiết có trọng âm và nói.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Global Success Unit 20 Phonics and Vocabulary trang 92

Đáp án:

a. visit

b. email

c. welcome

2 (trang 92 SBT Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Listen and circle. Then say. (Nghe và khoanh tròn. Sau đó nói.)

Bài nghe:

1. I ______________ my friends at the weekend.

a. visit

b. email

c. welcome

2. They ____________ their friends on Sundays.

a. welcome

b. email

c. visit

Đáp án:

1. a

2. b

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi đến thăm bạn bè vào cuối tuần.

2. Họ gửi email cho bạn bè vào Chủ nhật.

3 (trang 92 SBT Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Look, complete and read. (Nhìn, hoàn thành và đọc.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Global Success Unit 20 Phonics and Vocabulary trang 92

Đáp án:

1. a tent

2. a photo

3. tug of war

4. a campfire

Hướng dẫn dịch:

1. Anh ấy đang dựng lều.

2. Cô ấy đang chụp ảnh.

3. Họ đang chơi kéo co.

4. Nam đang đốt lửa trại.

Unit 20B. Sentence patterns trang 93

1 (trang 93 SBT Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Read and complete. (Đọc và hoàn thành.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Global Success Unit 20 Sentence patterns trang 93

1. What’s she ____________?

2. She’s telling ___________.

3. What are ___________?

4. They’re dancing around ____________.

Đáp án:

1. d

2. c

3. b

4. a

Hướng dẫn dịch:

1. Cô ấy đang làm gì?

2. Cô ấy đang kể một câu chuyện.

3. Họ đang làm gì?

4. Họ đang nhảy múa quanh đống lửa trại.

2 (trang 93 SBT Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Read and match. (Đọc và nối.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Global Success Unit 20 Sentence patterns trang 93

Đáp án:

1. c

2. a

3. d

4. b

Hướng dẫn dịch:

1. Ben ở đâu?

- Anh ấy đang ở trong công viên.

2. Anh ấy đang làm gì?

- Anh ấy đang chụp ảnh.

3. Mai và Linh ở đâu?

- Họ đang ở khu cắm trại.

4. Họ đang làm gì?

- Họ đang chơi bài.

Unit 20C. Listening trang 93

(trang 93 SBT Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Listen and number. (Nghe và đánh số.)

Bài nghe:

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Global Success Unit 20 Listening trang 93

Đáp án:

1. c

2. a

3. d

4. b

Nội dung bài nghe:

1. A: What's Bill doing?

B: He's building a campfire.

2. A: What's Mary doing?

B: She's taking a photo.

3. A: What are the girls doing?

B: They're singing around the campfire.

4. A: What are the boys doing?

B: They're playing tug of war.

Hướng dẫn dịch:

1. A: Bill đang làm gì?

B: Anh ấy đang đốt lửa trại.

2. A: Mary đang làm gì?

B: Cô ấy đang chụp ảnh.

3. A: Các cô gái đang làm gì?

B: Họ đang hát quanh đống lửa trại.

4. A: Các chàng trai đang làm gì?

B: Họ đang chơi kéo co.

Unit 20D. Speaking trang 94

(trang 94 SBT Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Ask and answer. (Hỏi và trả lời.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Global Success Unit 20 Speaking trang 94

Gợi ý:

1. What’s Mai doing, Mary? - She’s dancing around the campfire.

2. What are the boys doing? - They’re playing card games.

Hướng dẫn dịch:

1. Mai đang làm gì vậy Mary? - Cô ấy đang nhảy múa quanh đống lửa trại.

2. Các cậu bé đang làm gì? - Họ đang chơi bài.

Unit 20E. Reading trang 94, 95

1 (trang 94 SBT Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Read and circle. (Đọc và khoanh tròn.)

A: Where is Bill?

B: He’s at the (1) ___________.

A: What’s he (2) ___________?

B: He’s (3) ___________ a campfire.

A: (4) __________ are Mary and Lucy doing?

B: They’re playing (5) ______________.

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Global Success Unit 20 Reading trang 94, 95

Đáp án:

1. b

2. a

3. b

4. a

5. b

Hướng dẫn dịch:

A: Bill ở đâu?

B: Anh ấy đang ở khu cắm trại.

A: Anh ấy đang làm gì vậy?

B: Anh ấy đang đốt lửa trại.

A: Mary và Lucy đang làm gì?

B: Họ đang chơi bài.

2 (trang 95 SBT Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Read and complete. (Đọc và hoàn thành.)

Today is Sunday. The weather is beautiful. Mary and her friends are at the campsite. Ben and Lucy are taking photos. Mai is painting a picture. Bill is playing chess. Nam and some boys are playing card games. Mary and some girls are dancing and singing around the campfire. They are having a lot of fun.

Hướng dẫn dịch:

Hôm nay là chủ nhật. Thời tiết thật đẹp. Mary và bạn bè của cô ấy đang ở khu cắm trại. Ben và Lucy đang chụp ảnh. Mai đang vẽ một bức tranh. Bill đang chơi cờ. Nam và một số bạn nam đang chơi bài. Mary và một số bạn nữ đang nhảy múa và ca hát quanh đống lửa trại. Họ đang có rất nhiều niềm vui.

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Global Success Unit 20 Reading trang 94, 95

Đáp án:

1. painting a picture (vẽ tranh)

2. playing chess (chơi cờ)

3. playing card games (chơi bài)

4. dancing and singing around the campfire (nhảy múa ca hát quanh đống lửa trại)

Unit 20F. Writing trang 95

1 (trang 95 SBT Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Make sentences. (Đặt câu.)

1. he/ What’s/ doing?

2. building/ He’s/ a campfire.

3. are they/ What/ doing?

4. putting up/ a tent/ They’re.

Đáp án:

1. What’s he doing?

2. He’s building a campfire.

3. What are they doing?

4. They’re putting up a tent.

Hướng dẫn dịch:

1. Anh ấy đang làm gì?

2. Anh ấy đang đốt lửa trại.

3. Họ đang làm gì?

4. Họ đang dựng lều.

2 (trang 95 SBT Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Let’s write. (Cùng viết.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Global Success Unit 20 Writing trang 95

It is Sunday today. We are at the campsite now. Bill is (1) ____________. Linh is (2) __________. Some girls are (3) ___________. Some boys are (4) _____________. I am (5) ______________. We are very happy at the campsite.

Gợi ý:

It is Sunday today. We are at the campsite now. Bill isputting up a tent. Linh is taking a photo. Some girls are playing card games. Some boys are playing tug of war. I am singing. We are very happy at the campsite.

Hướng dẫn dịch:

Hôm nay là chủ nhật. Bây giờ chúng tôi đang ở khu cắm trại. Bill đang dựng lều. Linh đang chụp ảnh. Một số cô gái đang chơi trò chơi bài. Một số cậu bé đang chơi kéo co. Tôi đang hát. Chúng tôi rất hạnh phúc ở khu cắm trại.

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 sách Global success hay khác:

Unit 16: Weather

Unit 17: In the city

Unit 18: At the shopping centre

Unit 19: The animal world

Self-check 4

1 72 22/08/2024