Điểm chuẩn trường Đại học Phú Yên năm 2021

Điểm chuẩn trường Đại học Phú Yên năm 2021, mời các bạn đón xem:

1 371 10/08/2024


A. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Phú Yên năm 2023

Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Thái Bình năm 2023 mới nhất (ảnh 1)

B. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Phú Yên năm 2019 – 2022

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Xét theo điểm thi THPT QG

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi TN THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Hệ đại học

Giáo dục Mầm non

18

18 18,5 19,5

- Các ngành đào tạo giáo viên: Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên (không phân biệt tổ hợp xét tuyển).

- Các ngành không thuộc khối ngành đào tạo giáo viên: Tổng điểm học kỳ I hoặc học kỳ II năm lớp 12 của 3 môn học trong tổ hợp môn xét tuyển từ 16,5 trở lên (không phân biệt tổ hợp xét tuyển).

23,45 23,50

Giáo dục Tiểu học

18

18

18,5

19 21,60 22,0

Sư phạm Toán học

18

18

18,5

19 23,0 24,0

Sư phạm Tin học (Chuyên ngành Tin học – Công nghệ Tiểu học)

18

18

18,5

19 21,0 21,0

Sư phạm Hóa học (Chuyên ngành Hóa – Lý)

18

18

18,5

19

Sư phạm Sinh học (Chuyên ngành Sinh học – Công nghệ THPT)

18

18

18,5

19

Sư phạm Tiếng Anh (Chuyên ngành Tiếng Anh Tiểu học)

18

18

18,5

19

Sư phạm Ngữ văn

18

18

18,5

19 19,0 25,0

Sư phạm Lịch sử (Chuyên ngành Sử - Địa)

18

18

18,5

19

Công nghệ thông tin

14 15 17,0

Ngôn ngữ Anh

14 15,5 17,0

Việt Nam học (Chuyên ngành Văn hóa - Du lịch)

14 15 17,0

Hóa học (Chuyên ngành Hóa thực phẩm)

14 15

Sinh học (Chuyên ngành Sinh học ứng dụng)

14 15

Vật lý học (Chuyên ngành Vật lý điện tử)

14 15

Văn học

14 15

Hệ cao đẳng

Giáo dục Mầm non

16 16,5 18 Học lực lớp 12 xếp loại Khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên (không phân biệt tổ hợp xét tuyển)

Giáo dục Thể chất

16

Sư phạm Âm nhạc

16

Sư phạm Mỹ thuật

16

1 371 10/08/2024


Xem thêm các chương trình khác: