Điểm chuẩn Đại học Phú Yên năm 2024

Trường Đại học Phú Yên chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2024. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

1 158 18/09/2024


A. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Phú Yên năm 2024

1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục Mầm non M01; M09 24.4
2 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; A01; C00; D01 25.75
3 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; B00; D01 25.7
4 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D01; D14; D15 25.73
5 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00; A02; B00 24.02

2. Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Phú Yên theo phương thức xét tuyển kết quả cấp THPT (Học bạ) năm 2024 cụ thể như sau:

STT Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn Điều kiện học lực lớp 12
1 7140201 Giáo dục Mầm non 23.84 Giỏi
2 7140202 Giáo dục Tiểu học 27.58 Giỏi
3 7140209 Sư phạm Toán học 28.56 Giỏi
4 7140217 Sư phạm Ngừ văn 27.57 Giỏi
5 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên 27.66 Giỏi
6 7220201 Ngôn ngữ Anh 23.40
7 7310630 Việt Nam học 17.00
8 7340101 Quản trị kinh doanh 17.00
9 7480201 Công nghệ thông tin 17.00
10 7440112 Hóa học 17.00
11 7620101 Nông nghiệp 17.00

3. Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Phú Yên dựa vào kết quả kỳ thi ĐGNL do trường ĐHQG TPHCM tổ chức năm 2024 cụ thể như sau:

STT Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn
1 7480201 Công nghệ thông tin 550
2 7220201 Ngôn ngữ Anh 550
3 7340101 Quán trị kinh doanh 550

B. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Phú Yên năm 2023

Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Thái Bình năm 2023 mới nhất (ảnh 1)

C. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Phú Yên năm 2019 – 2021

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Xét theo điểm thi THPT QG

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi TN THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Hệ đại học

Giáo dục Mầm non

18

18 18,5 19,5

- Các ngành đào tạo giáo viên: Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên (không phân biệt tổ hợp xét tuyển).

- Các ngành không thuộc khối ngành đào tạo giáo viên: Tổng điểm học kỳ I hoặc học kỳ II năm lớp 12 của 3 môn học trong tổ hợp môn xét tuyển từ 16,5 trở lên (không phân biệt tổ hợp xét tuyển).

23,45 23,50

Giáo dục Tiểu học

18

18

18,5

19 21,60 22,0

Sư phạm Toán học

18

18

18,5

19 23,0 24,0

Sư phạm Tin học (Chuyên ngành Tin học – Công nghệ Tiểu học)

18

18

18,5

19 21,0 21,0

Sư phạm Hóa học (Chuyên ngành Hóa – Lý)

18

18

18,5

19

Sư phạm Sinh học (Chuyên ngành Sinh học – Công nghệ THPT)

18

18

18,5

19

Sư phạm Tiếng Anh (Chuyên ngành Tiếng Anh Tiểu học)

18

18

18,5

19

Sư phạm Ngữ văn

18

18

18,5

19 19,0 25,0

Sư phạm Lịch sử (Chuyên ngành Sử - Địa)

18

18

18,5

19

Công nghệ thông tin

14 15 17,0

Ngôn ngữ Anh

14 15,5 17,0

Việt Nam học (Chuyên ngành Văn hóa - Du lịch)

14 15 17,0

Hóa học (Chuyên ngành Hóa thực phẩm)

14 15

Sinh học (Chuyên ngành Sinh học ứng dụng)

14 15

Vật lý học (Chuyên ngành Vật lý điện tử)

14 15

Văn học

14 15

Hệ cao đẳng

Giáo dục Mầm non

16 16,5 18 Học lực lớp 12 xếp loại Khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên (không phân biệt tổ hợp xét tuyển)

Giáo dục Thể chất

16

Sư phạm Âm nhạc

16

Sư phạm Mỹ thuật

16

1 158 18/09/2024


Xem thêm các chương trình khác: