Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Nông lâm TP HCM - Phân hiệu tại Gia Lai năm 2021
Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Nông lâm TP HCM - Phân hiệu tại Gia Lai năm 2021, mời các bạn đón xem:
A. Phân hiệu Đại học Nông lâm TP HCM tại Gia Lai năm 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101G | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 15 | |
2 | 7340116G | Bất động sản | A00; A01; A04; D01 | 15 | |
3 | 7340301G | Kế toán | A00; A01; D01 | 15 | |
4 | 7420201G | Công nghệ sinh học | A00; A02; B00 | 15 | |
5 | 7620109G | Nông học | A00; B00; D07; D08 | 15 | |
6 | 7640101G | Thú y | A00; B00; D07; D08 | 16 | |
7 | 7620202G | Lâm nghiệp đô thị | A00; B00; D01; D08 | 15 | |
8 | 7859002G | Tài nguyên và du lịch sinh thái | A00; B00; D01; D08 | 15 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340116G | Bất động sản | A00; A01; A04; D01 | 18 | |
2 | 7420201G | Công nghệ sinh học | A00; A02; B00 | 18 | |
3 | 7340301G | Kế toán | A00; A01; D01 | 18 | |
4 | 7620202G | Lâm nghiệp đồ thị | A00; B00; D01; D08 | 18 | |
5 | 7620109G | Nông học | A00; B00; D07; D08 | 18 | |
6 | 7340101G | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 18 | |
7 | 7859002G | Tài nguyên và Du lịch sinh thái | A00; B00; D01; D08 | 18 | |
8 | 7640101G | Thú y | A00; B00; D07; D08 | 18 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340116G | Bất động sản | 700 | ||
2 | 7420201G | Công nghệ sinh học | 700 | ||
3 | 7340301G | Kế toán | 700 | ||
4 | 7620202G | Lâm nghiệp đô thị | 700 | ||
5 | 7620109G | Nông học | 700 | ||
6 | 7340101G | Quản trị kinh doanh | 700 | ||
7 | 7859002G | Tài nguyên và Du lịch sinh thái | 700 | ||
8 | 7640101G | Thú y | 700 |
B. Phân hiệu Đại học Nông lâm TP HCM tại Gia Lai năm 2022
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101G | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01 | 15 | Phân hiệu tại Gia Lai |
2 | 7340116G | Bất động sản | A00;A01;D01 | 15 | Phân hiệu tại Gia Lai |
3 | 7340301G | Kế toán | A00;A01;D01 | 15 | Phân hiệu tại Gia Lai |
4 | 7480201G | Công nghệ thông tin | A00;A01;D07 | 15 | Phân hiệu tại Gia Lai |
5 | 7620109G | Nông học | A00;B00;D08 | 15 | Phân hiệu tại Gia Lai |
6 | 7620202G | Lâm nghiệp đô thị | A00;B00;D01;D08 | 15 | Phân hiệu tại Gia Lai |
7 | 7640101G | Thú y | A00;B00;D07;D08 | 16 | Phân hiệu tại Gia Lai |
8 | 7859002G | Tài nguyên và Du lịch sinh thái | A00;B00;D01;D08 | 15 | Phân hiệu tại Gia Lai |
Phân hiệu Đại học Nông lâm TP HCM tại Gia Lai năm 2021
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7640101G | Thú y | A00;B00;D07;D08 | 16 | |
2 | 7480201G | Công nghệ thông tin | A00;A01;D07 | 15 | |
3 | 7540101G | Công nghệ thực phẩm | A00;A01;B00;D08 | 15 | |
4 | 7340301G | Kế toán | A00;A01;D01 | 15 | |
5 | 7340101G | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01 | 15 | |
6 | 7620201G | Lâm học | A00;B00;D01;D08 | 15 | |
7 | 7620109G | Nông học | A00;B00;D08 | 15 | |
8 | 7850103G | Quản lý đất đai | A00;A01;D01 | 15 |
Phân hiệu Đại học Nông lâm TP HCM tại Gia Lai năm 2020
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101G | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 15 | |
2 | 7340301G | Kế toán | A00; A01; D01 | 15 | |
3 | 7480201G | Công nghệ thông tin | A00; A01; D07 | 15 | |
4 | 7540101G | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D08 | 15 | |
5 | 7620109G | Nông học | A00; B00; B08 | 15 | |
6 | 7620201G | Lâm học | A00; B00; D01; D08 | 15 | |
7 | 7640101G | Thú y | A00; B00; B08; D07 | 16 | |
8 | 7340116G | Bất động sản | A00; A01; A04; D01 | 15 |
Xem thêm các chương trình khác:
- Đại học Luật - Đại học Huế (DHA)
- Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế (DHF)
- Đại học Kinh tế - Đại học Huế (DHK)
- Đại học Nông lâm - Đại học Huế (DHL)
- Đại học Sư phạm - Đại học Huế (DHS)
- Đại học Khoa học - Đại học Huế (DHT)
- Trường Du lịch - Đại học Huế (DHD)
- Khoa Kỹ thuật và Công nghệ - Đại học Huế (DHE)
- Khoa Quốc tế - Đại học Huế (DHI)
- Đại học Nghệ thuật - Đại học Huế (DHN)
- Đại học Y Dược - Đại học Huế (DHY)
- Khoa Giáo dục Thể chất - Đại học Huế (DHC)
- Đại học Phú Xuân (DPX)
- Đại học Văn hoá, Thể thao và Du lịch Thanh Hoá (DVD)
- Đại học Hồng Đức (HDT)
- Đại học Kinh tế Nghệ An (CEA)
- Đại học Công nghiệp Vinh (DCV)
- Đại học Công nghệ Vạn Xuân (DVX)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh (SKV)
- Đại học Vinh (TDV)
- Đại học Y khoa Vinh (YKV)
- Đại học Hà Tĩnh (HHT)
- Đại học Quảng Bình (DQB)
- Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị (DHQ)
- Đại học Phan Châu Trinh (DPC)
- Đại học Quảng Nam (DQU)
- Phân hiệu Đại học Nội vụ Hà Nội tại Quảng Nam (DNV)
- Đại học Tài chính - Kế toán (DKQ)
- Đại học Phạm Văn Đồng (DPQ)
- Phân hiệu Đại học Công nghiệp TP HCM tại Quảng Ngãi (IUQ)
- Đại học Quy Nhơn (DQN)
- Đại học Quang Trung (DQT)
- Đại học Phú Yên (DPY)
- Học viện Ngân hàng - Phân viện Phú Yên (NHP)
- Đại học Xây dựng miền Trung (XDT)
- Học viện Hải quân (HQH)
- Sĩ quan Không quân (KGH)
- Đại học Thái Bình Dương (TBD)
- Sĩ quan Thông tin (TTH)
- Đại học Nha Trang (TSN)
- Đại học Khánh Hòa (UKH)
- Phân hiệu Đại học Nông Lâm TP HCM tại Ninh Thuận
- Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng (DDK)
- Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng (DDQ)
- Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng (DDF)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng (DSK)
- Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt - Hàn (Đại học Đà Nẵng) (VKU)
- Viện nghiên cứu và đào tạo Việt - Anh (Đại học Đà Nẵng) (DDV)
- Trường Y dược - Đại học Đà Nẵng (DDY)
- Đại học Đông Á (DAD)
- Đại học Kỹ thuật Y - Dược Đà Nẵng (YDN)
- Đại học Kiến trúc Đà Nẵng (KTD)
- Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng (DDS)
- Đại học Duy Tân (DDT)
- Đại học Thể dục Thể thao Đà Nẵng (TTD)
- Đại học Phan Thiết (DPT)
- Đại học Đà Lạt (TDL)
- Đại học Yersin Đà Lạt (DYD)
- Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột (BMU)
- Đại học Tây Nguyên (TTN)
- Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum (DDP)