Điểm chuẩn học bạ trường Đại học Sư phạm - Đại học Huế năm 2022

Điểm chuẩn học bạ trường Đại học Sư phạm - Đại học Huế năm 2022, mời các bạn đón xem:

Chọn Năm:
1 434 lượt xem


A. Điểm chuẩn học bạ trường Đại học Sư phạm - Đại học Huế năm 2022

- Điểm chuẩn học bạ của 10 trường, khoa thành viên Đại học Huế năm 2022 đã được công bố. Theo đó, mức điểm trúng tuyển các ngành dao động từ 18 - 27,5 điểm

- Hội đồng tuyển sinh đại học Đại học Huế công bố kết quả sơ tuyển đợt 1 tuyển sinh vào đại học hệ chính quy năm 2022 theo phương thức xét kết quả học tập ở cấp THPT, cụ thể như sau:

- Để tra cứu kết quả sơ tuyển, thí sinh click vào link sau: https://dkxt.hueuni.edu.vn/ketquaxettuyen (Chọn Phương thức tuyển sinh là Phương thức riêng)

* Lưu ý:

- Để chính thức trúng tuyển, từ ngày 22/7/2022 đến 17h00 ngày 20/8/2022, thí sinh phải đăng ký xét tuyển ngành này trên Cổng thông tin tuyển sinh (gọi tắt là hệ thống) của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Nếu thí sinh xác định học ngành này (sau khi đáp ứng điều kiện tốt nghiệp THPT), khi đăng ký xét tuyển trên hệ thống của Bộ Giáo dục và Đào tạo, thí sinh xếp ngành này vào nguyện vọng cao nhất (nguyện vọng 1) để chắc chắn trúng tuyển.

- Thí sinh tự quyết định việc sắp xếp thứ tự nguyện vọng của các ngành đăng ký xét tuyển (theo tất cả phương thức tuyển sinh) trên hệ thống của Bộ giáo dục và Đào tạo.

- Hệ thống lọc ảo đảm bảo thí sinh chỉ trúng tuyển vào một ngành duy nhất (nếu đủ điều kiện trúng tuyển) ở nguyện vọng cao nhất.

B. Thông tin tuyển sinh trường  Đại học Sư phạm - Đại học Huế năm 2022

1. Đối tượng tuyển sinh

Theo quy định tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh ĐH hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng, tuyển sinh trung cấp nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo (Quy chế).

2. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trên cả nước.

3. Phương thức tuyển sinh

- Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp trung học phổ thông (điểm học bạ).

- Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông (điểm thi TN THPT) năm 2022.

- Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào điểm thi tốt nghiêp trung học phổ thông (TN THPT) năm 2022 hoặc dựa vào điểm học bạ kết hợp với kết quả thi tuyển năng khiếu (đối với các ngành năng khiếu).

- Phương thức 4: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh hiện hành.

- Phương thức 5: Xét tuyển theo phương thức riêng của trường.

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với phương thức tuyển sinh này là tổng điểm 3 môn trong tổ hợp môn xét tuyển (chưa nhân hệ số) phải ≥ 18,0.

5. Tổ chức tuyển sinh

Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.

6. Chính sách ưu tiên

Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 về ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non. Trong đó, quy định chính sách cộng điểm ưu tiên trong tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2022

7. Học phí

- Các ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên không đóng học phí;

- Các ngành học thuộc hệ cử nhân: Học phí thu theo nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 14/2/2015 của chính phủ và Quy định số 1072/ QĐ-ĐHH ngày 1/9/2016 của Đại học Huế.

8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển

- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi Tốt nghiệp THPT năm 2022: Hồ sơ ĐKXT theo mẫu quy định của Bộ GD&ĐT.

- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT (học bạ): Phiếu ĐKXT (theo mẫu quy định của Đại học Huế).

9. Lệ phí xét tuyển

Thực hiện theo đúng Quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

10. Thời gian đăng kí xét tuyển

- Đối với đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

- Đối với đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT (học bạ): Trường sẽ thông báo cụ thể trên website.

11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

1. Hệ sư phạm

TT

Tên ngành
(Mã ngành)

Tổ hợp môn

Chỉ tiêu
dự kiến

Phương thức xét tuyển

1

Sư phạm Toán học

(7140209 )

A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý. Anh
D07: Toán, Hóa, Anh
D90: Toán, KHTN, Anh

146

- Xét KQ thi THPT (98)
- Phương thức khác (48)

2

Sư phạm Toán đào tạo bằng tiếng Anh
(7140209TA )

A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý. Anh
D07: Toán, Hóa, Anh
D90: Toán, KHTN, Anh

30

- Xét KQ thi THPT (24)
- Phương thức khác (6)

3

Sư phạm Tin học

(7140210 )

A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý. Anh
D01: Văn, Toán, Anh
D90: Toán, KHTN, Anh

279

- Xét KQ thi THPT (251)
- Phương thức khác (28)

4

Sư phạm Tin học đào tạo bằng tiếng Anh
(7140210TA )

A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý. Anh
D01: Văn, Toán, Anh
D90: Toán, KHTN, Anh

30

- Xét KQ thi THPT (27)
- Phương thức khác (3)

5

Sư phạm Vật lý

(7140211 )

A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý. Anh
D07: Toán, Hóa, Anh
D90: Toán, KHTN, Anh

10

- Xét KQ thi THPT (1)
- Phương thức khác (9)

6

Sư phạm Vật lý đào tạo bằng tiếng Anh
(7140211TA )

A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý. Anh
D07: Toán, Hóa, Anh
D90: Toán, KHTN, Anh

10

- Xét KQ thi THPT (8)
- Phương thức khác (2)

7

Sư phạm Hóa học

(7140212 )

A00: Toán, Lý, Hóa
B00: Toán, Hóa, Sinh
D07: Toán, Hóa, Anh
D90: Toán, KHTN, Anh

45

- Xét KQ thi THPT (29)
- Phương thức khác (16)

8

Sư phạm Hóa học đào tạo bằng tiếng Anh
(7140212TA )

A00: Toán, Lý, Hóa
B00: Toán, Hóa, Sinh
D07: Toán, Hóa, Anh
D90: Toán, KHTN, Anh

10

- Xét KQ thi THPT (6)
- Phương thức khác (4)

9

Sư phạm Sinh học

(7140213 )

B00: Toán, Hóa, Sinh
B02: Toán, Sinh, Địa
B04: Toán, Sinh, GDCD
D90: Toán, KHTN, Anh

15

- Xét KQ thi THPT (11)
- Phương thức khác (4)

10

Sư phạm Sinh học đào tạo bằng tiếng Anh
(7140213TA )

B00: Toán, Hóa, Sinh
B02: Toán, Sinh, Địa
D08: Toán, Sinh, Anh
D90: Toán, KHTN, Anh

10

- Xét KQ thi THPT (10)
- Phương thức khác (0)

11

Sư phạm Ngữ văn

(7140217 )

C00: Văn, Sử, Địa
C19: Văn, Sử, GDCD
D01: Văn, Toán, Anh
D66: Văn, GDCD, Anh

171

- Xét KQ thi THPT (140)
- Phương thức khác (31)

12

Sư phạm Lịch sử

(7140218 )

C00: Văn, Sử, Địa
C19: Văn, Sử, GDCD
D14: Văn, Sử, Anh
D78: Văn, KHXH, Anh

20

- Xét KQ thi THPT (20)
- Phương thức khác (0)

13

Sư phạm Địa lí

(7140219 )

A09: Toán, Địa, GDCD
C00: Văn, Sử, Địa
C20: Văn, Địa, GDCD
D15: Văn, Địa, Anh

48

- Xét KQ thi THPT (43)
- Phương thức khác (5)

14

Giáo dục Mầm non

(7140201 )

M01: Văn, NK1 (hát tự chọn), NK2 (kể chuyện theo tranh)
M09: Toán, NK1 (hát tự chọn), NK2 (kể chuyện theo tranh)

753

- Xét KQ thi THPT (640)
- Phương thức khác (113)

15

Giáo dục Tiểu học

(7140202 )

C00: Văn, Sử, Địa
D01: Văn, Toán, Anh
D08: Toán, Sinh, Anh
D10: Toán, Địa, Anh

597

- Xét KQ thi THPT (436)
- Phương thức khác (161)

16

Giáo dục Tiểu học đào tạo bằng tiếng Anh
(7140202TA )

C00: Văn, Sử, Địa
D01: Văn, Toán, Anh
D08: Toán, Sinh, Anh
D10: Toán, Địa, Anh

30

- Xét KQ thi THPT (21)
- Phương thức khác (9)

17

Giáo dục Chính trị

(7140205 )

C00: Văn, Sử, Địa
C19: Văn, Sử, GDCD
C20: Văn, Địa, GDCD
D66: Văn, GDCD, Anh

20

- Xét KQ thi THPT (20)
- Phương thức khác (0)

18

Sư phạm Âm nhạc

(7140221 )

N00: Văn, NK1 (Cao độ - tiết tấu), NK2 (hát/nhạc cụ)
N01: Toán, NK1 (Cao độ - tiết tấu), NK2 (hát/nhạc cụ)

69

- Xét KQ thi THPT( 65)
- Phương thức khác (4)

19

Sư phạm Khoa học tự nhiên

(7140247 )

A00: Toán, Lý, Hóa
B00: Toán, Hóa, Sinh
D90: Toán, KHTN, Anh

334

- Xét KQ thi THPT (301)
- Phương thức khác (33)

20

Sư phạm Lịch sử - Địa lý
(7140249 )

C00: Văn, Sử, Địa
C19: Văn, Sử, GDCD
C20: Văn, Địa, GDCD
D78: Văn, KHXH, Anh

375

- Xét KQ thi THPT (337)
- Phương thức khác (38)

21

Sư phạm Công nghệ

(7140246 )

A00: Toán, Lý, Hóa
B00: Toán, Hóa, Sinh
D90: Toán, KHTN, Anh

47

- Xét KQ thi THPT (47)
- Phương thức khác (0)

22

Giáo dục pháp luật
(7140248 )

C00: Văn, Sử, Địa
C19: Văn, Sử, GDCD
C20: Văn, Địa, GDCD
D66: Văn, GDCD, Anh

150

- Xét KQ thi THPT (135)
- Phương thức khác (15)

23

Giáo dục Công dân(7140204 )

C00: Văn, Sử, Địa
C19: Văn, Sử, GDCD
C20: Văn, Địa, GDCD
D66: Văn, GDCD, Anh

256

- Xét KQ thi THPT (180)
- Phương thức khác (76)

24

Giáo dục QP - AN

(7140208 )

C00: Văn, Sử, Địa
C19: Văn, Sử, GDCD
C20: Văn, Địa, GDCD
D66: Văn, GDCD, Anh

29

- Xét KQ thi THPT (23)
- Phương thức khác (6)

25

Quản lý giáo dục

(dự kiến )

C00: Văn, Sử, Địa
C19: Văn, Sử, GDCD
C20: Văn, Địa, GDCD
D66: Văn, GDCD, Anh

50

- Xét KQ thi THPT (35)
- Phương thức khác (15)

2. Hệ cử nhân

Tên ngành
(Mã ngành)

Tổ hợp môn

Chỉ tiêu dự kiến

Phương thức xét tuyển

Tâm lý học giáo dục

(7310403 )

B00: Toán, Hóa, Sinh
C00: Văn, Sử, Địa
C20: Văn, Địa, GDCD
D01: Văn, Toán, Anh

80

- Xét KQ thi THPT (72)
- Phương thức khác (8)

Hệ thống thông tin

(7480104 )

A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý. Anh
D07: Toán, Hóa, Anh
D90: Toán, KHTN, Anh

80

- Xét KQ thi THPT (56)
- Phương thức khác (24)

3. Hệ liên kết đào tạo với nước ngoài

Tên ngành
(Mã ngành)

Tổ hợp môn

Chỉ tiêu dự kiến

Phương thức xét tuyển

Vật lý tiên tiến
(T140211 )

A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý. Anh
D07: Toán, Hóa, Anh
D90: Toán, KHTN, Anh

30

- Xét KQ thi THPT (30)
- Xét học bạ (0)

Chương trình kỹ sư INSA
(INSA )

A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý. Anh
D07: Toán, Hóa, Anh
D24: Toán, Hóa, Pháp
D29: Toán, Lý, Pháp

25

- Xét KQ thi THPT (điểm Toán x 2)
- Xét tuyển thẳng

* Lưu ý:

- Các ngành sư phạm không tuyển những thí sinh dị hình, dị tật, nói ngọng, nói lắp;

- Điều kiện xét tuyển là xếp loại hạnh kiểm của 3 năm học THPT phải đạt từ loại khá trở lên. Những ngành có quy định môn chính thì môn chính có hệ số 2 và điểm môn chính chưa nhân hệ số phải >=5.

12. Thông tin tư vấn tuyển sinh

(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website trường  Đại học Sư phạm - Đại học Huế: http://www.dhsphue.edu.vn/

(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:

- Địa chỉ: Số 34 Lê Lợi, phường Phú Hội, TP Huế

- SĐT: (0234)3822132

- Email: [email protected]

- Website: http://www.dhsphue.edu.vn/

- Facebook: www.facebook.com/dhsphue/

1 434 lượt xem


Xem thêm các chương trình khác: