Điểm chuẩn học bạ trường Đại học Sư phạm - Đại học Huế năm 2022
Điểm chuẩn học bạ trường Đại học Sư phạm - Đại học Huế năm 2022, mời các bạn đón xem:
A. Điểm chuẩn học bạ trường Đại học Sư phạm - Đại học Huế năm 2022
- Điểm chuẩn học bạ của 10 trường, khoa thành viên Đại học Huế năm 2022 đã được công bố. Theo đó, mức điểm trúng tuyển các ngành dao động từ 18 - 27,5 điểm
- Hội đồng tuyển sinh đại học Đại học Huế công bố kết quả sơ tuyển đợt 1 tuyển sinh vào đại học hệ chính quy năm 2022 theo phương thức xét kết quả học tập ở cấp THPT, cụ thể như sau:
- Để tra cứu kết quả sơ tuyển, thí sinh click vào link sau: https://dkxt.hueuni.edu.vn/ketquaxettuyen (Chọn Phương thức tuyển sinh là Phương thức riêng)
* Lưu ý:
- Để chính thức trúng tuyển, từ ngày 22/7/2022 đến 17h00 ngày 20/8/2022, thí sinh phải đăng ký xét tuyển ngành này trên Cổng thông tin tuyển sinh (gọi tắt là hệ thống) của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Nếu thí sinh xác định học ngành này (sau khi đáp ứng điều kiện tốt nghiệp THPT), khi đăng ký xét tuyển trên hệ thống của Bộ Giáo dục và Đào tạo, thí sinh xếp ngành này vào nguyện vọng cao nhất (nguyện vọng 1) để chắc chắn trúng tuyển.
- Thí sinh tự quyết định việc sắp xếp thứ tự nguyện vọng của các ngành đăng ký xét tuyển (theo tất cả phương thức tuyển sinh) trên hệ thống của Bộ giáo dục và Đào tạo.
- Hệ thống lọc ảo đảm bảo thí sinh chỉ trúng tuyển vào một ngành duy nhất (nếu đủ điều kiện trúng tuyển) ở nguyện vọng cao nhất.
B. Thông tin tuyển sinh trường Đại học Sư phạm - Đại học Huế năm 2022
1. Đối tượng tuyển sinh
Theo quy định tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh ĐH hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng, tuyển sinh trung cấp nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo (Quy chế).
2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trên cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh
- Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp trung học phổ thông (điểm học bạ).
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông (điểm thi TN THPT) năm 2022.
- Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào điểm thi tốt nghiêp trung học phổ thông (TN THPT) năm 2022 hoặc dựa vào điểm học bạ kết hợp với kết quả thi tuyển năng khiếu (đối với các ngành năng khiếu).
- Phương thức 4: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh hiện hành.
- Phương thức 5: Xét tuyển theo phương thức riêng của trường.
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với phương thức tuyển sinh này là tổng điểm 3 môn trong tổ hợp môn xét tuyển (chưa nhân hệ số) phải ≥ 18,0.
5. Tổ chức tuyển sinh
Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.
6. Chính sách ưu tiên
Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 về ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non. Trong đó, quy định chính sách cộng điểm ưu tiên trong tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2022
7. Học phí
- Các ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên không đóng học phí;
- Các ngành học thuộc hệ cử nhân: Học phí thu theo nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 14/2/2015 của chính phủ và Quy định số 1072/ QĐ-ĐHH ngày 1/9/2016 của Đại học Huế.
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi Tốt nghiệp THPT năm 2022: Hồ sơ ĐKXT theo mẫu quy định của Bộ GD&ĐT.
- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT (học bạ): Phiếu ĐKXT (theo mẫu quy định của Đại học Huế).
9. Lệ phí xét tuyển
Thực hiện theo đúng Quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
- Đối với đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Đối với đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT (học bạ): Trường sẽ thông báo cụ thể trên website.
11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
1. Hệ sư phạm
TT |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Chỉ tiêu |
Phương thức xét tuyển |
1 |
Sư phạm Toán học (7140209 ) |
A00: Toán, Lý, Hóa |
146 |
- Xét KQ thi THPT (98) |
2 |
Sư phạm Toán đào tạo bằng tiếng Anh |
A00: Toán, Lý, Hóa |
30 |
- Xét KQ thi THPT (24) |
3 |
Sư phạm Tin học (7140210 ) |
A00: Toán, Lý, Hóa |
279 |
- Xét KQ thi THPT (251) |
4 |
Sư phạm Tin học đào tạo bằng tiếng Anh |
A00: Toán, Lý, Hóa |
30 |
- Xét KQ thi THPT (27) |
5 |
Sư phạm Vật lý (7140211 ) |
A00: Toán, Lý, Hóa |
10 |
- Xét KQ thi THPT (1) |
6 |
Sư phạm Vật lý đào tạo bằng tiếng Anh |
A00: Toán, Lý, Hóa |
10 |
- Xét KQ thi THPT (8) |
7 |
Sư phạm Hóa học (7140212 ) |
A00: Toán, Lý, Hóa |
45 |
- Xét KQ thi THPT (29) |
8 |
Sư phạm Hóa học đào tạo bằng tiếng Anh |
A00: Toán, Lý, Hóa |
10 |
- Xét KQ thi THPT (6) |
9 |
Sư phạm Sinh học (7140213 ) |
B00: Toán, Hóa, Sinh |
15 |
- Xét KQ thi THPT (11) |
10 |
Sư phạm Sinh học đào tạo bằng tiếng Anh |
B00: Toán, Hóa, Sinh |
10 |
- Xét KQ thi THPT (10) |
11 |
Sư phạm Ngữ văn (7140217 ) |
C00: Văn, Sử, Địa |
171 |
- Xét KQ thi THPT (140) |
12 |
Sư phạm Lịch sử (7140218 ) |
C00: Văn, Sử, Địa |
20 |
- Xét KQ thi THPT (20) |
13 |
Sư phạm Địa lí (7140219 ) |
A09: Toán, Địa, GDCD |
48 |
- Xét KQ thi THPT (43) |
14 |
Giáo dục Mầm non (7140201 ) |
M01: Văn, NK1 (hát tự chọn), NK2 (kể chuyện theo tranh) |
753 |
- Xét KQ thi THPT (640) |
15 |
Giáo dục Tiểu học (7140202 ) |
C00: Văn, Sử, Địa |
597 |
- Xét KQ thi THPT (436) |
16 |
Giáo dục Tiểu học đào tạo bằng tiếng Anh |
C00: Văn, Sử, Địa |
30 |
- Xét KQ thi THPT (21) |
17 |
Giáo dục Chính trị (7140205 ) |
C00: Văn, Sử, Địa |
20 |
- Xét KQ thi THPT (20) |
18 |
Sư phạm Âm nhạc (7140221 ) |
N00: Văn, NK1 (Cao độ - tiết tấu), NK2 (hát/nhạc cụ) |
69 |
- Xét KQ thi THPT( 65) |
19 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên (7140247 ) |
A00: Toán, Lý, Hóa |
334 |
- Xét KQ thi THPT (301) |
20 |
Sư phạm Lịch sử - Địa lý |
C00: Văn, Sử, Địa |
375 |
- Xét KQ thi THPT (337) |
21 |
Sư phạm Công nghệ (7140246 ) |
A00: Toán, Lý, Hóa |
47 |
- Xét KQ thi THPT (47) |
22 |
Giáo dục pháp luật |
C00: Văn, Sử, Địa |
150 |
- Xét KQ thi THPT (135) |
23 |
Giáo dục Công dân(7140204 ) |
C00: Văn, Sử, Địa |
256 |
- Xét KQ thi THPT (180) |
24 |
Giáo dục QP - AN (7140208 ) |
C00: Văn, Sử, Địa |
29 |
- Xét KQ thi THPT (23) |
25 |
Quản lý giáo dục (dự kiến ) |
C00: Văn, Sử, Địa |
50 |
- Xét KQ thi THPT (35) |
2. Hệ cử nhân
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Chỉ tiêu dự kiến |
Phương thức xét tuyển |
Tâm lý học giáo dục (7310403 ) |
B00: Toán, Hóa, Sinh |
80 |
- Xét KQ thi THPT (72) |
Hệ thống thông tin (7480104 ) |
A00: Toán, Lý, Hóa |
80 |
- Xét KQ thi THPT (56) |
3. Hệ liên kết đào tạo với nước ngoài
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Chỉ tiêu dự kiến |
Phương thức xét tuyển |
Vật lý tiên tiến |
A00: Toán, Lý, Hóa |
30 |
- Xét KQ thi THPT (30) |
Chương trình kỹ sư INSA |
A00: Toán, Lý, Hóa |
25 |
- Xét KQ thi THPT (điểm Toán x 2) |
* Lưu ý:
- Các ngành sư phạm không tuyển những thí sinh dị hình, dị tật, nói ngọng, nói lắp;
- Điều kiện xét tuyển là xếp loại hạnh kiểm của 3 năm học THPT phải đạt từ loại khá trở lên. Những ngành có quy định môn chính thì môn chính có hệ số 2 và điểm môn chính chưa nhân hệ số phải >=5.
12. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website trường Đại học Sư phạm - Đại học Huế: http://www.dhsphue.edu.vn/
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- Địa chỉ: Số 34 Lê Lợi, phường Phú Hội, TP Huế
- SĐT: (0234)3822132
- Email: admin@hnsphue.edu.vn
- Website: http://www.dhsphue.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/dhsphue/
Xem thêm các chương trình khác:
- Đại học Văn hoá, Thể thao và Du lịch Thanh Hoá (DVD)
- Đại học Hồng Đức (HDT)
- Đại học Kinh tế Nghệ An (CEA)
- Đại học Công nghiệp Vinh (DCV)
- Đại học Công nghệ Vạn Xuân (DVX)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh (SKV)
- Đại học Vinh (TDV)
- Đại học Y khoa Vinh (YKV)
- Đại học Hà Tĩnh (HHT)
- Đại học Quảng Bình (DQB)
- Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị (DHQ)
- Đại học Phan Châu Trinh (DPC)
- Đại học Quảng Nam (DQU)
- Phân hiệu Đại học Nội vụ Hà Nội tại Quảng Nam (DNV)
- Đại học Tài chính - Kế toán (DKQ)
- Đại học Phạm Văn Đồng (DPQ)
- Phân hiệu Đại học Công nghiệp TP HCM tại Quảng Ngãi (IUQ)
- Đại học Quy Nhơn (DQN)
- Đại học Quang Trung (DQT)
- Đại học Phú Yên (DPY)
- Học viện Ngân hàng - Phân viện Phú Yên (NHP)
- Đại học Xây dựng miền Trung (XDT)
- Học viện Hải quân (HQH)
- Sĩ quan Không quân (KGH)
- Đại học Thái Bình Dương (TBD)
- Sĩ quan Thông tin (TTH)
- Đại học Nha Trang (TSN)
- Đại học Khánh Hòa (UKH)
- Phân hiệu Đại học Nông Lâm TP HCM tại Ninh Thuận
- Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng (DDK)
- Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng (DDQ)
- Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng (DDF)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng (DSK)
- Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt - Hàn (Đại học Đà Nẵng) (VKU)
- Viện nghiên cứu và đào tạo Việt - Anh (Đại học Đà Nẵng) (DDV)
- Trường Y dược - Đại học Đà Nẵng (DDY)
- Đại học Đông Á (DAD)
- Đại học Kỹ thuật Y - Dược Đà Nẵng (YDN)
- Đại học Kiến trúc Đà Nẵng (KTD)
- Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng (DDS)
- Đại học Duy Tân (DDT)
- Đại học Thể dục Thể thao Đà Nẵng (TTD)
- Đại học Phan Thiết (DPT)
- Đại học Đà Lạt (TDL)
- Đại học Yersin Đà Lạt (DYD)
- Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột (BMU)
- Đại học Tây Nguyên (TTN)
- Phân hiệu Đại học Nông lâm TP HCM tại Gia Lai (NLG)
- Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum (DDP)