Điểm sàn Đại học Kinh tế Nghệ An năm 2024
Trường Đại học Kinh tế Nghệ An chính thức công bố điểm sàn xét tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2024. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
1. Điểm xét tuyển Đại học Kinh tế Nghệ An 2024 năm 2024 theo 4 phương thức: Kết quả thi tốt nghiệp THPT, học bạ THPT, xét tuyển kết hợp và kết quả kỳ thi ĐGNL của ĐHQGHN và ĐGNL của ĐHQG TPHCM tổ chức, kỳ thi ĐGNL của ĐHBKHN cụ thể như sau:
TT |
Mã ngành |
Tên ngành/ Tổ hợp xét tuyển |
Điểm xét tuyển |
|||
200 |
100 |
407 |
402 |
|||
1 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
16,00 |
17,00 |
17,00 |
16,00 |
A00, A01, B00, D01 |
||||||
2 |
7340301 |
Kế toán |
16,00 |
17,00 |
17,00 |
16,00 |
A00, A01, B00, D01 |
||||||
3 |
7340201 |
Tài chính ngân hàng |
16,00 |
17,00 |
17,00 |
16,00 |
A00, A01, B00, D01 |
||||||
4 |
7310101 |
Kinh tế |
16,00 |
17,00 |
17,00 |
16,00 |
A00, A01, B00, D01 |
||||||
5 |
7850103 |
Quản lý đất đai |
16,00 |
17,00 |
17,00 |
16,00 |
A00, A01, B00, D01 |
||||||
6 |
7620201 |
Lâm học |
16,00 |
18,00 |
17,00 |
16,00 |
A00, A01, B00, D01 |
||||||
7 |
7640101 |
Thú y |
16,00 |
17,00 |
17,00 |
16,00 |
A00, A01, B00, D01 |
||||||
8 |
7340115 |
Marketing |
16,00 |
17,00 |
17,00 |
16,00 |
A00, A01, B00, D01 |
||||||
9 |
7310109 |
Kinh tế số |
16,00 |
18,00 |
17,00 |
16,00 |
A00, A01, B00, D01 |
||||||
10 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
16,00 |
17,00 |
17,00 |
16,00 |
A00, A01, B00, D01 |
||||||
11 |
7620101 |
Nông nghiệp CNC |
16,00 |
17,00 |
17,00 |
16,00 |
A00, A01, B00, D01 |
||||||
12 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
16,00 |
20,00 |
17,00 |
16,00 |
D01,D14,D15,A01 |
||||||
13 |
7340122 |
Thương mại điện tử |
16,00 |
19,00 |
17,00 |
16,00 |
A00, A01, B00, D01 |
||||||
14 |
7510605 |
Logictic và Quản lý chuỗi cung ứng |
16,00 |
19,00 |
17,00 |
16,00 |
A00, A01, B00, D01 |
||||||
15 |
7340205 |
Công nghệ tài chính |
16,00 |
20,00 |
17,00 |
16,00 |
A00, A01, B00, D01 |
Lưu ý:
Phương thức 200: Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)
Phương thức 100: Kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024
Phương thức 407: Xét tuyển kết hợp dựa trên kết quả học tập lớp 12 và kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024.
Phương thức 402: Kết quả kỳ thi ĐGNL của ĐHQGHN, ĐHQG TPHCM và kỳ thi ĐGTD của ĐHBKHN tổ chức.
Xem thêm các chương trình khác:
- Đại học Luật - Đại học Huế (DHA)
- Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế (DHF)
- Đại học Kinh tế - Đại học Huế (DHK)
- Đại học Nông lâm - Đại học Huế (DHL)
- Đại học Sư phạm - Đại học Huế (DHS)
- Đại học Khoa học - Đại học Huế (DHT)
- Trường Du lịch - Đại học Huế (DHD)
- Khoa Kỹ thuật và Công nghệ - Đại học Huế (DHE)
- Khoa Quốc tế - Đại học Huế (DHI)
- Đại học Nghệ thuật - Đại học Huế (DHN)
- Đại học Y Dược - Đại học Huế (DHY)
- Khoa Giáo dục Thể chất - Đại học Huế (DHC)
- Đại học Phú Xuân (DPX)
- Đại học Văn hoá, Thể thao và Du lịch Thanh Hoá (DVD)
- Đại học Hồng Đức (HDT)
- Đại học Hà Tĩnh (HHT)
- Đại học Quảng Bình (DQB)
- Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị (DHQ)
- Đại học Phan Châu Trinh (DPC)
- Đại học Quảng Nam (DQU)
- Phân hiệu Đại học Nội vụ Hà Nội tại Quảng Nam (DNV)
- Đại học Tài chính - Kế toán (DKQ)
- Đại học Phạm Văn Đồng (DPQ)
- Phân hiệu Đại học Công nghiệp TP HCM tại Quảng Ngãi (IUQ)
- Đại học Quy Nhơn (DQN)
- Đại học Quang Trung (DQT)
- Đại học Phú Yên (DPY)
- Học viện Ngân hàng - Phân viện Phú Yên (NHP)
- Đại học Xây dựng miền Trung (XDT)
- Học viện Hải quân (HQH)
- Sĩ quan Không quân (KGH)
- Đại học Thái Bình Dương (TBD)
- Sĩ quan Thông tin (TTH)
- Đại học Nha Trang (TSN)
- Đại học Khánh Hòa (UKH)
- Phân hiệu Đại học Nông Lâm TP HCM tại Ninh Thuận
- Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng (DDK)
- Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng (DDQ)
- Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng (DDF)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng (DSK)
- Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt - Hàn (Đại học Đà Nẵng) (VKU)
- Viện nghiên cứu và đào tạo Việt - Anh (Đại học Đà Nẵng) (DDV)
- Trường Y dược - Đại học Đà Nẵng (DDY)
- Đại học Đông Á (DAD)
- Đại học Kỹ thuật Y - Dược Đà Nẵng (YDN)
- Đại học Kiến trúc Đà Nẵng (KTD)
- Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng (DDS)
- Đại học Duy Tân (DDT)
- Đại học Thể dục Thể thao Đà Nẵng (TTD)
- Đại học Phan Thiết (DPT)
- Đại học Đà Lạt (TDL)
- Đại học Yersin Đà Lạt (DYD)
- Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột (BMU)
- Đại học Tây Nguyên (TTN)
- Phân hiệu Đại học Nông lâm TP HCM tại Gia Lai (NLG)
- Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum (DDP)