Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Nghệ An năm 2024

Trường Đại học Kinh tế Nghệ An chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2024. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Chọn Năm:
1 119 11/09/2024


A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Kinh tế Nghệ An năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; B00; D01 17
2 7340301 Kế toán A00; A01; B00; D01 17
3 7310101 Kinh tế A00; A01; B00; D01 17
4 7310109 Kinh tế số A00; A01; B00; D01 18
5 7620201 Lâm học A00; A01; B00; D01 18
6 7340115 Marketing A00; A01; B00; D01 17
7 7620101 Nông nghiệp A00; A01; B00; D01 17
8 7850103 Quản lý đất đai A00; A01; B00; D01 17
9 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; B00; D01 17
10 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; B00; D01 17
11 7640101 Thú y (Bác sĩ Thú y) A00; A01; B00; D01 17
12 7220201 Ngôn ngữ Anh A00; A01; B00; D01 20
13 7510605 Logictics và chuỗi cung ứng A00; A01; B00; D01 19
14 7340205 Công nghệ tài chính A00; A01; B00; D01 20
15 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; B00; D01 19

2. Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Kinh tế Nghệ An theo phương thức xét học bạ THPT năm 2024

STT Ngành Điểm chuẩn phương thức xét theo kết quả học tập THPT
1 Công nghệ thông tin 16
2 Kế toán 16
3 Kinh tế 16
4 Kinh tế số 16
5 Lâm học 16
6 Marketing 16
7 Nông nghiệp (Nông nghiệp công nghệ cao) 16
8 Quản lý đất đai 16
9 Quản trị kinh doanh 16
10 Tài chính ngân hàng 16
11 Thú y (Bác sĩ Thú y) 16
12 Ngôn ngữ Anh 16
13 Logictics và chuỗi cung ứng 16
14 Công nghệ tài chính 16
15 Thương mại điện tử 16

B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Kinh tế Nghệ An năm 2023 mới nhất

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Nghệ An (chính thức 2023) chính xác nhất (ảnh 1)

C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Kinh tế Nghệ An năm 2019 - 2022

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Xét theo điểm thi THPT QG

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Quản trị kinh doanh

13,3

15

14,10

15

14

15

13

15

Kế toán

13

15

14

15

14

15

15

15

Kinh tế

13,5

15

14,70

15

14

15

15

15

Tài chính - ngân hàng

14,35

15

15,80

15

14

15

15,5

15

Quản lý đất đai

17,55

15

15,65

15

14

15

15,5

15

Khoa học cây trồng

13

15

-

-

Lâm học

13

15

14

15

14

15

15,5

15

Thú y

13,45

15

15,30

15

14

15

14

15



1 119 11/09/2024


Xem thêm các chương trình khác: