- Cho đường tròn (O) đường kính AB. Vẽ đường tròn (I) đường kính OA. Bán kính OC của đường tròn (I)
- Cho đường thẳng d song song với mặt phẳng (P). Mệnh đề nào sau đây đúng
- Cho đường thẳng (d) có phương trình y = mx + 2
- Cho điểm A và vectơa khác 0. Tìm điểm M sao cho cùng phương với vectơ a
- Cho dãy số 1,1; 2,2; 3,3; …; 108,9; 110,0 a) Dãy số có bao nhiêu số hạng
- Cho dãy số thập phân: 1,1; 2,2; 3,3; ......; 97,9; 99,0. a) Số hạng thứ 50 của dãy là số nào
- Cho dãy số un = 1/ 1.1! + 1/2.2! + 1/3.3!...
- Cho cấp số cộng (un) và gọi Sn là tổng n số hạng đầu tiên của nó. Biết S7 = 77, S12 = 192
- Cho dãy số: 2; 5; 8; 11; 14; … Tìm số thứ 2024 của dãy số trên
- Cho dãy số: 2; 5; 8; 11; 14; … Tìm số thứ 100 của dãy số trên
- Cho đa thức P(x) với các hệ số nguyên thỏa mãn P(2021).P(2022) = 2023
- Cho D = 9 + 9^2 + 9^3 + … + 9^2020. Chứng tỏ D là bội của 41
- cho các tập hợp A = (2; +∞) và B =[m^2 - 7; +∞) với m > 0
- Cho các số thực x, y thỏa mãn x + y = 1, x^3 + y^3 = 2. Tính giá trị của biểu thức M = xy, N = x^5 + y^5
- Cho các số thực x, y thỏa mãn 4x^2 + 2xy + y^2 = 3. Tìm GTLN, GTNN của P = x^2 + 2xy – y^2
- Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn a + b + c = 3. Chứng minh a2 + b2 + c2 + ab + bc + ca ≥ 6
- Cho các số thực a, b, c thỏa mãn a^2 + b^2 + c^2 = 1. Tìm GTLN của M = ab + bc + 2ac
- Cho các số thực a, b, c thỏa mãn a + b + c = 0. Chứng minh rằng a^5 + b^5 + c^5
- Cho các số nguyên a, b, c thỏa mãn điều kiện: (a – b)^3 + (b – c)^3 + (c – a)^3 = 378
- Cho a, b, c là 3 số dương thỏa mãn ab + bc + ca = 3abc
- Cho hai góc kề bù xOy và yOz. Biết xOy = 50 độ
- Cho C = 1 + 3^1 + 3^2 + … + 3^11. Chứng minh rằng C ⋮ 13
- Cho x ∈ ℕ nhưng x ∉ ℕ* số x là: A.1
- Cho bốn số nguyên dương phân biệt sao cho tổng của
- Cho biểu thức: . a) Rút gọn biểu thức Q với x > 0; x khác 4 và x khác 1
- Cho biểu thức P = x^3 + y^3 – 3(x + y) + 1993. Tính giá trị biểu thức P với
- Cho biểu thức . a) Tìm ĐK để phân thức xác định
- Cho biểu thức B = căn a/ căn a - 3 - 3/ căn a + 3 - (a-2)/a-9 với a ≥ 0; a ≠ 9
- Cho biểu thức: A = 1/ căn x + 1 + x/ căn x - x với x > 0, x khác 1
- Với x > 0 cho biểu thức A = 1/ căn x + căn x/ căn x +1
- Cho biết cos anpha = -2/3 . Tính giá trị của
- Cho 7 số tự nhiên khác nhau có tổng bằng 100. Chứng minh rằng trong 7 số luôn có 3
- Cho 3 số dương x, y, z có tích bằng 144. Tìm GTNN
- Cho B = 1 + 5 + 5^2 + … + 5^100. Hỏi 4B + 1 có phải số chính phương không
- Cho hình bình hành ABCD có góc D bằng 120 độ. Tia phân giác của qua trung điểm I của AB
- Cho hình thoi ABCD có góc A = 60 độ. Trên AB, AC lấy điểm M, N sao cho BM = CN
- Hình vẽ cho biết tam giác ABC vuông tại A, MN // BC, AB = 24cm,
- Cho tam giác nhọn ABC. Chứng minh diện tích tam giác ABC
- Cho tam giác ABC có 3 góc nhọn. Chứng minh sinA + cosA + sinC + cosC > 2
- Cho tam giác ABC cân tại A, đường cao AD, K là trung điểm của AD
- Cho hai tập hợp khác rỗng A = [m – 1; 5) và B = [-3; 2m + 1]. Tìm m để
- Cho A = (m; m + 3) và B (2; 6m + 1). Tìm m để A ∩ B = ∅
- 15000 câu hỏi ôn tập môn Toán có đáp án (Phần 101)
- Cho A = (2m - 1; 2m + 3) và B = (-1; 1)
- Cho A = [1;2], B = [m; m + 2]. Tìm m để B là tập con của của A
- Cho A = 3 + 3^2 + 3^3 + … + 3^99 + 3^100
- Cho hai tập hợp A = (-1;2] và B = {x ∈ R| mx ≥ 1} (với m là tham số thực)
- Giả sử a, b là 2 số thực phân biệt thỏa mãn: a^2 + 3a = b^2 + 3b = 2
- Cho a/b+c + b/a+c + c/a+b = 1
- Cho a, b >0 thỏa mãn a + b ≤ 1. Tìm GTNN của
- Cho các số thực a, b, c sao cho a + b + c = 3; a^2 + b^2 + c^2 = 29
- Cho a, b, c, d thỏa mãn a^2 + b^2 = 25; c^2 + d^2 = 16; ac + bd ≥ 20
- Cho 2 số thực dương a, b thỏa mãn a^2 + 2ab + 2b^2 – 2b = 8
- Cho a, b, c là 3 số nguyên dương thỏa mãn tổng của 160 và bình phương của a bằng tổng của 5 và bình phương của b
- Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC với A(1;3); B(-2;2); C(-1;-3)
- Cho a và b là hai số tự nhiên. Biết a chia cho 5 dư 1; b chia cho 5 dư 4
- Cho a,b là các số thực dương thoả mãn điều kiện (căn a +1).(căn b + 1)=4
- Tìm GTLN của a^2 + b^2 + c^2 biết a, b, c thỏa mãn 1 ≤ a, b, c ≤ 2
- Cho a + b + c = 0 và a^2 + b^2 + c^2 = 1. Tính a^4 + b^4 + c^4
- Cho hình bình hành ABCD. Vẽ AE ⊥ BC tại E, DF ⊥ AB tại F. Biết AE = DF