TOP 40 câu Trắc nghiệm Phép cộng các số nguyên (Cánh diều 2024) có đáp án - Toán 6

Bộ 40 câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 6 Bài 3: Phép cộng các số nguyên có đáp án đầy đủ các mức độ sách Cánh diều giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Toán 6 Bài 3.

1 390 lượt xem
Tải về


Trắc nghiệm Toán 6 Bài 3: Phép cộng các số nguyên – Cánh diều

I. Nhận biết

Câu 1: Kết quả của phép tính 25 + 15 là:

A. 40

B. 10

C. 50

D. 30

Đáp án: A

Giải thích:

Ta có: 25 + 15 = 40

Câu 2: Kết quả của phép tính (– 100) + (– 50) là:

A. – 50

B. 50

C. 150

D. – 150

Đáp án: D

Giải thích:

Ta có: (– 100) + (– 50) = – (100 + 50) = – 150

Câu 3: Tổng của hai số – 313 và – 211 là:

A. 534.

B. 524

C. – 524

D. – 534

Đáp án: C

Giải thích:

Tổng của hai số – 313 và – 211 là: (– 313) + (– 211) = – (313 + 211) = – 524.

Câu 4: Tổng của – 161 và – 810 là:

A. – 971

B. 971

C. – 649

D. 649

Đáp án: A

Giải thích:

Ta có: – 161 + (– 810) = – (161 + 810) = – 971

Câu 5: Kết quả của phép tính (– 50) + 30 là:

A. – 20

B. 20

C. – 30

D. 80

Đáp án: A

Giải thích:

Ta có: (– 50) + 30 = – (50 – 30) = – 20

Câu 6: Số nguyên nào dưới dây là kết quả của phép tính 52 + (– 122)?

A. – 70

B. 70

C. 60

D. – 60

Đáp án: A

Giải thích:

Ta có: 52 + (– 122) = – (122 – 52) = – 70

Câu 7: Tính (– 909) + 909.

A. 1818

B. 1

C. 0

D. – 1818

Đáp án: C

Giải thích:

Ta có: (– 909) + 909 = 909 – 909 = 0

Câu 8: Phép cộng các số nguyên có tính chất nào sau đây:

A. Giao hoán

B. Kết hợp

C. Cộng với số 0

D. Tất cả các đáp án trên

Đáp án: D

Giải thích:

Tính chất của phép cộng các số nguyên: giao hoán, kết hợp, cộng với số 0, cộng với số đối. Vậy đáp án A, B, C đúng nên D là đáp án chính xác nhất.

Câu 9: Kết quả của phép tính (– 89) + 0 là:

A. – 89

B. – 90

C. 0

D. 89

Đáp án: A

Giải thích:

Ta có: (– 89) + 0 = – 89 (tính chất cộng với số 0).

Câu 10: Tính (– 978) + 978.

A. 0

B. 978

C. 1956

D. 980

Đáp án: A

Giải thích:

Ta có (– 978) và 978 là hai số đối nhau nên (– 978) + 978 = 0.

II. Thông hiểu

Câu 1: Chọn đáp án đúng?

A. (– 10) + (– 5) < – 16

B. 3 + 5 < – 3

C. (– 8) + (– 7) = (– 7) + (– 8)

D. (– 102) + (– 5) > – 100

Đáp án: C

Giải thích:

Ta có:

(– 10) + (– 5) = – (10 + 5) = – 15 > – 16 . Đáp án A sai

3 + 5 = 8 > – 3 . Đáp án B sai

(– 8) + (– 7) = (– 7) + (– 8) (tính chất giao hoán của phép cộng). Đáp án C đúng

(– 102) + (– 5) = – (102 + 5) = – 107 < – 100. Đáp án D sai

Câu 2: Nhiệt độ hiện tại của phòng đông lạnh là – 2°C . Nếu nhiệt độ giảm 7°C , nhiệt độ tại phòng đông lạnh sẽ là bao nhiêu?

A. 5°C

B. – 9°C

C. – 5°C

D. 9°C

Đáp án: B

Giải thích:

Nhiệt độ giảm 7°C nghĩa là tăng – 7°C nên nhiệt độ tại phòng đông lạnh là:

(– 2) + (– 7) = – (2 + 7) = – 9°C

Câu 3: Giá trị của biểu thức a + (– 45) với a = – 25 là:

A. – 70

B. – 25

C. 25

D. 70

Đáp án: A

Giải thích:

Thay a = – 25 vào biểu thức đã cho ta được: (– 25) + (– 45) = – (25 + 45) = – 70.

Câu 4: Chọn câu sai:

A. (– 2) + (– 5) > 0

B. (– 3) + (– 4) = (– 2) + (– 5)

C. (– 6) + (– 1) < – 6

D. (– 1) + 4 = 3

Đáp án: A

Giải thích:

• Ta có (– 2) + (– 5) = – (2 + 5) = – 7 < 0 nên A sai.

• Ta có (– 3) + (– 4) = – (3 + 4) = – 7 và (– 2) + (– 5) = – (2 + 5) = – 7. Do đó B đúng.

• Ta có (– 6) + (– 1) = – (6 + 1) = – 7 < – 6 nên C đúng.

• Ta có (– 1) + 4 = 4 – 1 = 3 nên D đúng.

Câu 5: Tính giá trị của biểu thức x + (– 16) , biết x = – 27:

A. – 43

B. – 11

C. 11

D. 43

Đáp án: A

Giải thích:

Thay giá trị x = – 27 vào biểu thức đã cho, ta được:

x + (– 16) = – 27 + (– 16) = – (27 + 16) = – 43

Câu 6: Cho các số: – 16; – 7; – 1; 0; 2; 7 . Hai trong các số trên có tổng bằng – 5 là:

A. – 7 + 2

B. – 7 + (– 1)

C. – 16 + 7

D. – 7 + 0

Đáp án: A

Giải thích:

Ta có:

– 7 + 2 = – (7 – 2) = – 5

– 7 + (– 1) = – (7 + 1) = – 8

– 16 + 7 = – (16 – 7) = – 9

– 7 + 0 = – 7

Câu 7: Tính (– 551) + (– 400) + (– 449)

A. – 1 400

B. – 1 450

C. – 1 000

D. – 1 500

Đáp án: A

Giải thích:

Ta có: (– 551) + (– 400) + (– 449)

= – (551 + 400 + 449)

= – ((551 + 449) + 400)

= – (1 000 + 400)

= – 1 400

Câu 8: Chọn đáp án đúng nhất:

A. (– 21) + 4 + (– 55) = 4 + (– 21) + (– 55)

B. (– 21) + 4 + (– 55) = (– 55) + 4 + (– 21)

C. (– 21) + 4 + (– 55) = 4 + (– 55) + (– 21)

D. Cả A, B, C đều đúng.

Đáp án: A

Giải thích:

Ta có: (– 21) + 4 + (–55)

= 4 + (– 21) + (– 55)

= (– 55) + 4 + (– 21)

= 4 + (– 55) + (– 21) (tính chất giao hoán của phép cộng)

Nên A, B, C đều đúng.

Câu 9: Trong các khẳng định sau, khẳng định sai là:

A. Nếu tổng hai số tự nhiên bằng 0 thì cả hai số tự nhiên đó đều bằng 0

B. Nếu tổng hai số nguyên bằng 0 thì cả hai số nguyên đó đều bằng 0

C. Tổng của nhiều số nguyên âm cũng là một số nguyên âm

D. Tổng của nhiều số nguyên dương cũng là một số nguyên dương

Đáp án: B

Giải thích:

Ta có: Hai số nguyên đối nhau có tổng bằng 0. Vậy nếu tổng của hai số nguyên bằng 0, ta chưa thể kết luận cả hai số nguyên đó đều bằng 0.

Đáp án B sai

Câu 10: Kết quả của tổng 161 + [27 + (– 161) + (– 87)] là:

A. – 60

B. 60

C. 80

D. – 80

Đáp án: A

Giải thích:

Ta có:

161 + [27 + (– 161) + (– 87)]

= [161 + (– 161)] + [27 + (– 87)]

= 0 + [– (87 – 27)]

= – 60

III. Vận dụng

Câu 1: Viết – 17 thành tổng hai số nguyên khác dấu:

A. – 2 + (– 15)

B. – 2 + 19

C. 2 + (– 19)

D. – 5 + (– 12)

Đáp án: C

Giải thích:

Trong 4 đáp án trên, đáp án B và C là tổng hai số nguyên khác dấu

– 2 + 19 = 19 – 2 = 17

2 + (– 19) = – (19 – 2) = – 17

Câu 2: Một phòng đông lạnh có nhiệt độ là 5°C . Nhiệt độ của phòng đông lạnh là bao nhiêu nếu nhiệt độ giảm 7°C ?

A. 12°C

B. 2°C

C. – 2°C

D. – 12°C

Đáp án: C

Giải thích:

Nhiệt độ giảm 7°C nghĩa là tăng – 7°C .

Vậy nhiệt độ của phòng đông lạnh lúc sau là:

5 + (– 7) = – (7 – 5) = – 2°C

Câu 3: Thay * bằng chữ số thích hợp để 38 + (– 2*) = 16.

A. 2

B. 4

C. 6

D. 8

Đáp án: A

Giải thích:

Ta có:

38 + (– 2*) = 16

Hay (38 – 2*) = 16

Mà 3 – 2 = 1, do đó 8 – * = 6

Khi đó: * = 8 – 6 = 2

Thử lại: 38 + (– 22) = 38 – 22 = 16 (đúng).

Câu 4: Giá trị nào của x thỏa mãn x – 589 = (– 335).

A. x = – 452

B. x = – 254

C. x = 542

D. x = 254

Đáp án: D

Giải thích:

Ta có: x – 589 = (– 335)

x = (– 335) + 589

x = 589 – 335

x = 254

Vậy x = 254.

Câu 5: Tìm tổng tất cả các số nguyên x, biết: – 4 < x < 5 ?

A. 1

B. 5

C. 4

D. 3

Đáp án: C

Giải thích:

Các số nguyên thỏa mãn – 4 < x < 5 là: – 3; – 2; – 1; 0; 1; 2; 3; 4.

Ta có:

(– 3) + (– 2) + (– 1) + 0 + 1 + 2 + 3 + 4

= (– 3 + 3) + (– 2 + 2) + (– 1 + 1) + 0 + 4

= 0 + 0 + 0 + 0 + 4 = 4

Câu 6: Tìm x , biết: x + (– 27) = (– 100) + 73 :

A. x = – 1

B. x = 0

C. x = 1

D. x = 2

Đáp án: B

Giải thích:

Ta có:

x + (– 27) = (– 100) + 73

x + (– 27) = – (100 – 73)

x + (– 27) = – 27

x = 0

Vậy x = 0.

Câu 7: Chọn câu đúng :

A. Tổng của một số nguyên dương và một số nguyên âm là một số nguyên âm.

B. Tổng của một số nguyên dương và một số nguyên âm là một số nguyên dương

C. Hai số đối nhau có tổng bằng 0

D. Tổng của một số nguyên với 0 bằng chính 0

Đáp án: C

Câu 8: Kết quả của phép tính :123-4a+42:6, với a=3 là :

A. 118

B. 108

C. -8

D. -11

Đáp án: A

Câu 9: Kết quả của phép tính : -176 - 13.4+ 125 : 5 là :

A. -228

B. -203

C. 203

D. 218

Đáp án: B

Câu 10: Số nguyên nào dưới dây là kết quả của phép tính 52 + (– 122)?

A. 60

B. 70

C. – 70

D. – 60

Đáp án: C

Câu 11: Giá trị nào của x thỏa mãn x - 589 = (-335)

A. x = -452

B. x = -254

C. x = 254

D. x = 542

Đáp án: C

Câu 12: Chọn đáp án đúng?

A. (-10) + (-5) < -16

B. 3 + |-5| < -3

C. (-102) + (-5) > -100

D. |-8 + (-7)| = |-8| + |-7|

Đáp án: D

Câu 13: Kết quả của phép tính (– 50) + 30 là:

A. 80

B. 20

C. – 30

D. – 20

Đáp án: D

Câu 14: Nhiệt độ hiện tại của phòng đông lạnh là – 2°C . Nếu nhiệt độ giảm 7°C , nhiệt độ tại phòng đông lạnh sẽ là bao nhiêu?

A. 5°C

B. – 5°C

C. – 9°C

D. 9°C

Đáp án: C

Câu 15: Phép cộng các số nguyên có tính chất nào sau đây:

A. Kết hợp

B. Giao hoán

C. Cộng với số 0

D. Tất cả các đáp án trên

Đáp án: D

Các câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 6 sách Cánh diều có đáp án, chọn lọc khác:

Trắc nghiệm Bài 2: Tập hợp các số nguyên

Trắc nghiệm Bài 4: Phép trừ số nguyên. Quy tắc dấu ngoặc

Trắc nghiệm Bài 5: Phép nhân các số nguyên

Trắc nghiệm Bài 6: Phép chia hết hai số nguyên. Quan hệ chia hết trong tập hợp số nguyên

Trắc nghiệm Ôn tập chương 2

1 390 lượt xem
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: