TOP 13 câu Trắc nghiệm Tỉ số. Tỉ số phần trăm (Cánh diều 2024) có đáp án - Toán 6

Bộ 13 bài tập trắc nghiệm Toán lớp 6 Bài 9: Tỉ số. Tỉ số phần trăm có đáp án đầy đủ các mức độ sách Cánh diều giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Toán 6 Bài 9.

1 442 04/01/2024


Trắc nghiệm Toán 6 Bài 9: Tỉ số. Tỉ số phần trăm - Cánh diều

Câu 1. Phân số 47100 được viết dưới dạng phần trăm là:

A. 4,7%

B. 47%

C. 0,47%

D. 470%

Trả lời:

Ta có:47100=47%

Đáp án cần chọn là: B

Câu 2. Sắp xếp theo thứ tự tăng dần 23%;12100;1112;3124;512 ta được

A.3124<1112<12100<512<23%

B.3124<1112<23%<12100<512

C.3124<1112<12100<23%<512

D.1112<3124<12100<23%<512

Trả lời:

Ta có:23%=23100;1112=1312;512=112

Ta chia thành hai nhóm phân số là: 23100;12100;1121312;3124

Nhóm 1:

12100<23100<1<112 nên 1312>3124

Nhóm 2: 1312;3124

1312=2624>3124 nên 1312>3124

Vậy 3124<1312<12100<23100<112

Hay

Đáp án cần chọn là: C

Câu 3. Tỉ số và tỉ số phần trăm của số 2700 m và 6 km lần lượt là:

A.920;45%

B.920;4,5%

C.450;45000%

D.9200;4,5%

Trả lời:

Đổi 6km = 6000m

+ Tỉ số của 2700m6000m2700:6000 = 920

+ Tỉ số phần trăm của 2700m so với 6000m2700.1006000% = 45%

Đáp án cần chọn là: A

Câu 4. Giá trị của N=179128,75:27+0,625:123 là:

A.56

B. 0

C.65

D. 1

Trả lời:

N=179128,75:27+0,625:123N=17192875100.72+6251000:53N=17192354.72+58.35N=17.34.72+38N=38+38=0

Đáp án cần chọn là: B

Câu 5. Tìm x biết1,16x.5,251059714.2217=75%

A. 0

B.

C.

D. 1

Trả lời:

1,16x.5,251059714.2217=75%116100x.525100959294.3617=751002925x.21411936.3617=342925x.2147=342925x.214.4=7.32925x.21=212925x=21:212925x=1x=29251=425

Đáp án cần chọn là: C

Câu 6. Tìm y biết 2y + 30%y = −2,3

A. 1

B. 2

C. −1

D. −2

Trả lời:

2y + 30%y = - 2,3

2y+310y=23102310y=2310y=2310:2310

y = - 1

Đáp án cần chọn là: C

Câu 7.

27100 được viết dưới dạng tỉ số phần trăm là:

A. 0,27%0,27%

B. 2,7%2,7%

C. 27%27%

D. 270%270%

Trả lời:

Ta có: 27100=27%

Vậy 27100 được viết dưới dạng tỉ số phần trăm là 27%.

Câu 8.

Điền số thích hợp vào ô trống:

28% + 47% = ......%

Trả lời:

Ta có: 28% + 47% = 75%

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 75.

Câu 9.

Điền số thích hợp vào ô trống:

Kiểm tra sản phẩm của một nhà máy, người ta thấy trung bình cứ 100 sản phẩm thì có 4 sản phẩm không đạt chuẩn.

Vậy số sản phẩm không đạt chuẩn chiếm ..... % tổng số sản phẩm của nhà máy.

Trả lời:

Tỉ số phần trăm của số sản phẩm không đạt chuẩn và tổng số sản phẩm của nhà máy là:

4:100=4100=4%

Đáp số: 4%.

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 4.

Câu 10.

Điền số thích hợp vào ô trống:

Số quyển truyện Conan chiếm 45% số quyển truyện có trên giá sách. Số quyển truyện Shin cậu bé bút chì ít hơn số quyển truyện Conan là 9%.

Vậy số quyển truyện Shin cậu bé bút chì chiếm ...... % số quyển truyện có trên giá sách.

Trả lời:

Số quyển truyện Shin cậu bé bút chì chiếm số phần trăm số quyển truyện có trên giá sách là:

45% − 9% = 36%

Đáp số: 36%.

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 3636.

Câu 11.

Tổng kết điểm bài kiểm tra môn Toán cô giáo thấy số bạn đạt điểm 10 chiếm 42%, số bạn đạt điểm 9 ít hơn số bạn đạt điểm 10 là 8,5%. Hỏi số bạn đạt điểm 9 và điểm 10 chiếm tất cả bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp?

A. 33,5%

B. 49,5%

C. 50,5%

D. 75,5%

Trả lời:

Số bạn đạt điểm 9 chiếm số phần trăm số học sinh cả lớp là:

42% − 8,5% = 33,5%

Số bạn đạt điểm 9 và điểm 10 chiếm tất cả số phần trăm số học sinh cả lớp là:

42% + 33,5% = 75,5%

Đáp số: 75,5%

Câu 12.

Một trang trại nuôi 500 con gà và vịt, trong đó có 275 con gà. Tìm tỉ số phần trăm của số vịt và tổng số con của trang trại đó.

A. 45%

B. 40%

C. 55%

D. 50%

Trả lời:

Trang trại đó nuôi số con vịt là:

500 – 275 = 225 (con)

Tỉ số phần trăm của số vịt và tổng số con của trang trại đó là:

225:500=225500=45100=45%

Đáp số: 45%.

Câu 13.

Điền số thích hợp vào ô trống:

Một hôp bi có 32% là bi xanh, số bi đỏ gấp đôi số bi xanh, số còn lại là bi vàng.

Vậy số bi vàng chiếm ........ % số bi cả hộp.

Trả lời:

Tỉ lệ phần trăm của số bi đỏ và số bi cả hộp là: 32% × 2 = 64%

Tỉ lệ phần trăm giữa tổng số bi xanh, bi đỏ và số bi cả hộp là: 32% + 64% = 96%

Tỉ số giữa số bi vàng và số bi cả hộp là: 100% − 96% = 4%

Đáp số: 4%.

Vậy đáp án đúng cần điền vào ô trống là 4.

Xem thêm bài tập trắc nghiệm Toán lớp 6 Cánh diều có đáp án hay khác:

Trắc nghiệm Bài 8: Ước lượng và làm tròn số

Trắc nghiệm Bài 10: Hai bài toán về phân số

Trắc nghiệm Ôn tập cuối chương 5

Trắc nghiệm Bài 1: Điểm. Đường thẳng

Trắc nghiệm Bài 2: Hai đường thẳng cắt nhau. Hai đường thẳng song song

1 442 04/01/2024


Xem thêm các chương trình khác: