TOP 16 câu Trắc nghiệm Đoạn thẳng (Cánh diều 2024) có đáp án - Toán 6
Bộ 16 bài tập trắc nghiệm Đoạn thẳng có đáp án đầy đủ các mức độ sách Cánh diều giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Toán 6 Bài 3.
Trắc nghiệm Toán 6 Bài 3: Đoạn thẳng - Cánh diều
Câu 1. Kể tên các đoạn thẳng có trong hình vẽ dưới đâyA. MN; MQ; NQ; ML; LP; MP; NP; QL
B. MN; QL; MQ; NQ; ML; LP; MP
C. MN; MQ; NQ; ML; QL; MP; NP
D. MN; MQ; ML; MP; NP
Đáp án: A
Giải thích:
Các đoạn thẳng có trên hình vẽ là:
MN; MQ; NQ; ML; LP; MP; NP; QL
Câu 2. Cho G là một điểm thuộc đoạn thẳng HK ( G không trùng với H và K). Hỏi trong ba điểm G, H, K, điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại?
A. Điểm G
B. Điểm H
C. Điểm K
D. Không có điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại.
Đáp án: A
Giải thích:
Vì G là một điểm thuộc đoạn thẳng HK nên G nằm giữa hai điểm H và K.
Câu 3. Cho 10 điểm phân biệt trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng, cứ qua hai điểm ta vẽ một đoạn thẳng. Hỏi vẽ được tất cả bao nhiêu đoạn thẳng?
A. 10
B. 90
C. 40
D. 45
Đáp án: D
Giải thích:
Số đoạn thẳng cần tìm là
đoạn thẳng
Câu 4. Cho n điểm phân biệt trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Vẽ các đoạn thẳng nối hai trong n điểm đó. Có tất cả 28 đoạn thẳng. Hãy tìm n.
A. n = 9.
B. n = 7.
C. n = 8.
D. n = 6.
Đáp án: C
Giải thích:
Số đoạn thẳng tạo thành từ nn điểm phân biệt trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng là
Theo đề bài có 28 đoạn thẳng được tạo thành nên ta có
Nhận thấy (n−1) và n là hai số tự nhiên liên tiếp, suy ra n = 8.
Câu 5. Đường thẳng xx′ cắt bao nhiêu đoạn thẳng trên hình vẽ sauA. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Đáp án: C
Giải thích: Đường thẳng xx′ cắt năm đoạn thẳng OA; OB; AB; MA; MB
Câu 6. Cho các đoạn thẳng AB = 4cm; MN = 5cm; EF = 3cm; PQ = 4cm; IK = 5cm. Chọn đáp án sai.
A. AB < MN
B. EF < IK
C.AB = PQ
D. AB = EF
Đáp án: D
Giải thích:
+ Đáp án A: AB < MN là đúng vì AB = 4cm < 5cm = MN
+ Đáp án B: EF < IK là đúng vì EF = 3cm < 5cm = IK
+ Đáp án C: AB = PQ là đúng vì hai đoạn cùng có độ dài 4cm
+ Đáp án D: AB = EF là sai vì AB = 4cm > 3cm = EF
Câu 7. Hãy chọn hình vẽ đúng theo diễn đạt sau:
Vẽ đoạn thẳng AB không cắt đoạn thẳng CD nhưng đường thẳng AB cắt đoạn thẳng CD.
A.
B.
C.
D.
Đáp án: C
Giải thích:
Đoạn thẳng AB không cắt đoạn thẳng CD nhưng đường thẳng AB cắt đoạn thẳng CD nghĩa là đoạn thẳng AB không có điểm chung với đoạn thẳng CD và đường thẳng ABcó duy nhất một điểm chung với đoạn thẳng CD.
Hình vẽ thể hiện đúng diễn đạt trên là
Câu 8. Cho E là điểm nằm giữa hai điểm I và K. Biết rằng IE = 4cm, EK = 10cm..Tính độ dài đoạn thẳng IK.
A. 4cm
B. 7cm
C. 6cm
D. 14cm
Đáp án: D
Giải thích:
Vì E là điểm nằm giữa hai điểm I và K nên ta có IE + EK = IK
Hay 4 + 10 = IK suy ra IK = 14cm.
Câu 9. Cho đoạn thẳng IK = 8cm. Điểm PP nằm giữa hai điểm I và K sao cho
IP – PK = 4cm. Tính độ dài các đoạn thẳng PI và PK.
A. IP = 2cm; PK = 6cm.
B. IP = 3cm; PK = 5cm.
C. IP = 6cm; PK = 2cm.
D. IP = 5cm; PK = 1cm.
Đáp án: C
Giải thích:Vì điểm P nằm giữa hai điểm I và K nên ta có
PI + PK = IK ⇒ PI + IK = 8cm (1)
Theo đề bài IP – PK = 4cm(2)
Từ (1) và (2) suy ra
Vậy IP = 6cm; PK = 2cm.
Câu 10. Cho đoạn thẳng AB = 4,5cm và điểm C nằm giữa hai điểm A và B. Biết . Tính độ dài đoạn thẳng AC và BC.
A. BC = 2,7cm; AC = 1,8cm.
B. BC = 1,8cm; AC = 2,7cm.
C. BC = 1,8cm; AC = 1,8cm.
D. BC = 2cm; AC = 3cm.
Đáp án: A
Giải thích:
Vì điểm C nằm giữa hai điểm A và B nên ta có AC + CB = AB (1)
Thay (theo đề bài) vào (1) ta được
Từ đó:
Vậy BC = 2,7cm; AC = 1,8cm.
Câu 11. M là trung điểm của đoạn thẳng AB khi và chỉ khi:
A. MA = MB
B.
C. MA + MB = AB
D. MA + MB = AB và MA = MB
Đáp án: D
Giải thích:
Trả lời:
M là trung điểm của đoạn thẳng AB
Câu 12. Nếu ta có P là trung điểm của MN thì
A.
B. MP + NP = 2MN
C.
D. MP = NP = MN
Đáp án: A
Giải thích:
Ta có P là trung điểm của MN thì
Câu 13. Cho đoạn thẳng AB dài 12cm, M là trung điểm của đoạn thẳng AB. Khi đó, độ dài của đoạn thẳng MA bằng
A. 3cm
B. 15cm
C. 6cm
D. 20cm
Đáp án: C
Giải thích:Vì M là trung điểm của đoạn thẳng AB
Vậy AM = 6cm.
Câu 14. Cho I là trung điểm của đoạn thẳng MN. Biết NI = 8cm. Khi đó, độ dài của đoạn thẳng MN bằng
A. 4cm
B. 16cm
C. 21cm
D. 24cm
Đáp án: B
Giải thích:
Trả lời:
Vì II là trung điểm của đoạn thẳng MN nên
Câu 15. Cho đoạn thẳng AB.Gọi M và N lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng AB và AM. Giả sử AN = 1,5cm. Đoạn thẳng AB có độ dài là?
A. 1,5cm
B. 3cm
C. 4,5cm
D. 6cm
Đáp án: D
Giải thích:Vì N là trung điểm đoạn AM nên nên hay AM = 2AN = 2.1,5 = 3cm
Lại có điểm M là trung điểm đoạn thẳng AB nên ta có hay AB = 2AM = 2.3 = 6cm
Vậy AB = 6cm.3
Câu 16. Cho đoạn thẳng AB = 8cm. Gọi I và K lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng AB và AI. Đoạn thẳng IK có độ dài là?
A. 8cm
B. 4cm
C. 2cm
D. 6cm
Đáp án: C
Giải thích:Vì điểm I là trung điểm đoạn thẳng AB nên
Vì điểm K là trung điểm đoạn thẳng AI nên
Vậy AI = 2cm.
Xem thêm tóm tắt lý thuyết Toán lớp 6 sách Cánh diều hay, chi tiết khác:
Trắc nghiệm Bài 1: Điểm. Đường thẳng
Trắc nghiệm Bài 2: Hai đường thẳng cắt nhau. Hai đường thẳng song song
Xem thêm các chương trình khác:
- Trắc nghiệm Địa Lí lớp 6 có đáp án – Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Toán lớp 6 có đáp án – Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 6 có đáp án – Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm GDCD lớp 6 có đáp án – Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên lớp 6 có đáp án – Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Văn lớp 6 có đáp án – Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 có đáp án – Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 6 có đáp án - Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Tin học lớp 6 có đáp án – Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Địa Lí lớp 6 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 6 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm GDCD lớp 6 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên lớp 6 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Toán lớp 6 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Văn lớp 6 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 6 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Right on có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 English Discovery có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 iLearn Smart World có đáp án