TOP 12 câu Trắc nghiệm Phép nhân, phép chia phân số (Cánh diều 2024) có đáp án - Toán 6

Bộ 12 bài tập trắc nghiệm Phép nhận, phép chia phân số có đáp án đầy đủ các mức độ sách Cánh diều giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Toán 6 Bài 4.

1 230 lượt xem
Tải về


Trắc nghiệm Toán 6 Bài 4: Phép nhận, phép chia phân số - Cánh diều

Câu 1. Nhân cả tử số và mẫu số của phân số 1423 với số nào để được phân số 168276?

A. 14

B. 23

C. 12

D. 22

Đáp án: C

Giải thích:

Ta có: 168:14 = 12276:23 = 12 nên số cần tìm là 12

Câu 2. Phân số bằng phân số 301403 mà có tử số và mẫu số đều là số dương, có ba chữ số là phân số nào?

A. 151201

B. 602806

C. 301403

D. 9031209

Đáp án: B

Giải thích:

Trả lời:

Ta có:

+) 301403=301.2403.2=602806(TM)

+) 301403=301.3403.3=9031209 (L)

Do đó ở các trường hợp nhân cả tử và mẫu với một số tự nhiên lớn hơn 33 ta cũng đều loại được.

Ngoài ra phân số 301403 tối giản nên không thể rút gọn được.

Vậy phân số cần tìm là 602806

Câu 3. Tìm x biết -5-14=206-5x

A. x = 10

B. x = −10

C. x = 5

D. x = 6

Đáp án: B

Giải thích:

Trả lời:

Ta có:

-5-14=(-5).(-4)(-14).(-4)=2056=206-5x

⇒56=6−5x56−6=−5x50=−5xx=50:(−5)x=−10⇒56=6−5x56−6=−5x50=−5xx=50:(−5)x=−10

Câu 4. Biểu thức 512.39-510.311510.310 sau khi đã rút gọn đến tối giản có mẫu số dương là:

A. 16

B. 3

C. 165

D. 163

Đáp án: B

Giải thích:

512.39-510.311510.310=510.39(52-32)510.310=510.39.16510.310=163

Vậy mẫu số của phân số đó là 3

Câu 5. Sau khi rút gọn biểu thức 511.712+511.711512.712+9.511.711 ta được phân số ab. Tính tổng a + b

A. 26

B. 13

C. 52

D. 8

Đáp án: B

Giải thích:

511.712+511.711512.712+9.511.711=511.711(7+1)511.711(5.7+9)=844=211

Do đó a=2,b=11 nên a+b=13

Câu 6. Tìm phân số bằng với phân số 200520 mà có tổng của tử và mẫu bằng 306.

A. 84222

B. 200520

C. 85221

D. 100260

Đáp án: C

Giải thích:

Ta có:

200520=513 nên có dạng tổng quát là 5k13k(kZ, k0)

Do tổng và tử và mẫu của phân số cần tìm bằng 306 nên:

5k + 13k = 306

18k = 306

k 306:18

k = 17

Vậy phân số cần tìm là 5.1713.17=85221

Câu 7. Viết dạng tổng quát của các phân số bằng với phân số -1240

A. -3k10k, kZ

B. -3k10, kZ, k0

C. -3k10k, kZ, k0

D. -310

Đáp án: C

Giải thích:

- Rút gọn phân số: -1240=-12:440:4=-310

- Dạng tổng quát của phân số đã cho là: -3k10k, kZ, k0

Câu 8. Tìm phân số tối giản ab biết rằng lấy tử cộng với 6, lấy mẫu cộng với 14 thì ta được phân số bằng 37.

A. 45

B. 73

C. -37

D. 37

Đáp án: C

Giải thích:

Ta có:

a+6b+14=377.(a+6)=3.(b+14)

7a+42=3b+42

7a=3b

ab=37

Câu 9. Cho các phân số 6n+8; 7n+9; 8n+10;....;35n+37. Tìm số tự nhiên n nhỏ nhất để các phân số trên tối giản

A. 35

B. 34

C. 37

D. 36

Đáp án: A

Giải thích:

Trả lời:

Các phân số đã cho đều có dạng

aa+(a+2)

Và tối giản nếu an + 2 nguyên tố cùng nhau

Vì: [a + (n + 2)] – a = n + 2 với a = 6; 7; 8;.....; 34; 35

Do đó n + 2 nguyên tố cùng nhau với các số 6; 7; 8;.....; 34; 35

Số tự nhiên n + 2 nhỏ nhất thỏa mãn tính chất này là 37

Ta có n + 2 = 37 nên n = 37 – 2 = 35

Vậy số tự nhiên nhỏ nhất cần tìm là 35

Câu 10. Quy đồng mẫu số các phân số1112; 1516; 2320 ta được các phân số lần lượt là:

A. 220240; 225240; 276240

B. 225240; 220240; 276240

C. 225240; 276240; 220240

D. 220240; 276240; 225240

Đáp án: A

Giải thích:

Ta có:

12 = 22.3; 16 = 24; 20 = 22.5

Do đó MSC = 24.3.5 = 240

1112=11.2012.20=220240;

1516=15.1516.15=225240;

2320=23.1220.12=276240;

Vậy các phân số sau khi quy đồng lần lượt là: 220240; 225240; 276240

Câu 11. Rút gọn rồi quy đồng mẫu số các phân số 3.4-3.76.5+9 6.9-2.1763.3-119 ta được

A. -2191;2691

B. -313; 27

C. 2191; 2691

D. -2191; 3691

Đáp án: A

Giải thích:

3.4-3.76.5+9=12-2130+9=-939=-313

6.9-2.1763.3-119=54-34189-119=2070=27

MSC = 91

-313=-3.713.7=-2191

27=2.137.13=2691

Vậy sau khi quy đồng ta được hai phân số -2191, 2691

Câu 12. Quy đồng mẫu hai phân số 34 45 ta được kết quả là:

A. 520 2520

B. 1520 1620

C. 54 23

D. 1232

Đáp án: B

Giải thích:

Để quy đồng mẫu hai phân số 34 45, ta làm như sau:

- Tìm mẫu chung: BCNN(4, 5) = 20;

- Tìm thừa số phụ: 20 : 4 = 5 và 20 : 5 = 4;

- Ta có:

34=3.54.5=1520 45=4.45.4=1620

Xem thêm tóm tắt lý thuyết Toán lớp 6 sách Cánh diều hay, chi tiết khác:

Trắc nghiệm Bài 3: Phép cộng, phép trừ phân số

Trắc nghiệm Bài 1: Điểm. Đường thẳng

Trắc nghiệm Bài 2: Hai đường thẳng cắt nhau. Hai đường thẳng song song

Trắc nghiệm Bài 3: Đoạn thẳng

Trắc nghiệm Bài 4: Tia

1 230 lượt xem
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: