TOP 40 câu Trắc nghiệm Bài luyện tập 5 (có đáp án 2023) – Hóa học 8

Bộ 40 câu hỏi trắc nghiệm Hóa lớp 8 Bài 29: Bài luyện tập 5 có đáp án đầy đủ các mức độ giúp các em ôn trắc nghiệm Hóa 8 Bài 29.

1 1625 lượt xem
Tải về


Trắc nghiệm Hóa 8 Bài 29: Bài luyện tập 5

Bài giảng Hóa 8 Bài 29: Bài luyện tập 5

Câu 1: Đồng(II) oxit có công thức hóa học là

A. Cu2O

B. CuO

C. CuO2

D. Cu2O2

Đáp án: B

Giải thích: Đồng(II) oxit có công thức hóa học là CuO.

Câu 2: Phát biểu nào sau đây về oxi là không đúng?

A. Oxi nhẹ hơn không khí.

B. Oxi cần thiết cho sự sống.

C. Oxi không mùi và không vị.

D. Oxi chiếm khoảng 20,9% về thể tích trong không khí.

Đáp án: A

Giải thích: Oxi có M = 32 g/mol nặng hơn so với không khí M = 29 g/mol.

Câu 3: Nhóm chất nào sau đây đều là oxit?

A. SO2, MgSO4, CuO

B. CO, SO2, CaO

C. CuO, HCl, KOH

D. FeO, CuS, MnO2

Đáp án: B

Giải thích: Oxit là hợp chất tạo nên từ hai nguyên tố, trong đó có một nguyên tố là oxi.

Câu 4: Oxit là hợp chất của oxi với:

A. Một nguyên phi kim.

B. Một nguyên tố kim loại.

C. Nhiều nguyên tố hóa học.

D. Một nguyên tố hóa học khác.

Đáp án: D

Giải thích: Oxit là hợp chất tạo nên từ hai nguyên tố, trong đó có một nguyên tố là oxi.

Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn 3,2 gam lưu huỳnh trong khí O2. Thể tích khí oxi cần dùng là

A. 1,12 lít    

B. 2,24 lít    

C. 3,36 lít    

D. 4,48 lít

Đáp án: B

Giải thích:

nS=3,232=0,1 (mol)

Phương trình phản ứng: S + O2 toSO2

Theo phương trình cứ 1 mol S tham gia phản ứng cần 1 mol O2.

0,1 mol S…………………………0,1 mol O2.

VO2=0,1.22,4=2,24 lít.

Câu 6: Số gam KClO3 để điều chế 6,72 lít khí oxi ở điều kiện tiêu chuẩn là

A. 122,5 gam

B. 12,25 gam

C. 24,5 gam

D. 14,7 gam

Đáp án: C

Giải thích:

nO2=6,7222,4=0,3 (mol)

Phương trình phản ứng: 2KClO3to2KCl+3O2

Theo phương trình cứ 2 mol KClO3 phản ứng tạo ra 3 mol O2.

x mol KClO3 phản ứng tạo ra 0,3 mol O2.

Vậy x = 0,2 mol.

 mKClO3= n. M = 0,2. (39 + 35,5 + 16.3) = 24,5 gam.

Câu 7: NO2 có tên gọi là

A. Nitơ oxit

B. Nitơ monoxit

C. Đinitơ oxit

D. Nitơ đioxit

Đáp án: D

Giải thích: NO2: Nitơ đioxit

Câu 8: Người ta thu khí oxi bằng cách đấy không khí là dựa vào tính chất nào?

A. Oxi tan trong nước.

B. Oxi nặng hơn không khí.

C. Oxi không mùi, màu, vị.

D. Khí oxi dễ trộn lẫn trong không khí.

Đáp án: B

Giải thích: Oxi nặng hơn không khí nên có thể thu oxi bằng cách đẩy không khí.

Câu 9: 6,4 gam khí sunfurơ SO2 có số mol là

A. 0,2 mol           

B. 0,5 mol               

C. 0,01 mol         

D. 0,1 mol

Đáp án: D

Giải thích: nSO2=6,432+16.2=0,1 (mol)

Câu 10: Người ta thu khí oxi bằng cách đẩy nước là nhờ dựa vào tính chất nào dưới đây?

A. Khí oxi tan trong nước.               

B. Khí oxi ít tan trong nước.

C. Khí oxi khó hoá lỏng.                   

D. Khí oxi nhẹ hơn nước.

Đáp án: B

Giải thích: Người ta thu khí oxi bằng cách đẩy nước là do khí oxi ít tan trong nước.

Câu 11: Đốt cháy 6,5g Zn trong 2,24 lít khí oxi ở đktc. Thu được a gam ZnO. Giá trị của a là

A. 9,1 g

B. 9,2 g

C. 8,1 g

D. 8,4 g

Đáp án: C

Giải thích:

Số mol của Zn là: 0,1 mol, số mol oxi là: 0,1 mol

2Zn + O2 to 2ZnO

Xét nZn2 = 0,05 < nO21  = 0,1, suy ra Zn phản ứng hết, O2

2Zn + O2 → 2ZnO

0,1          →      0,1         (mol)

Vậy khối lượng của ZnO là: 0,1.81 = 8,1 g.

Câu 12: Sự oxi hoá chậm là

A. Sự oxi hoá mà không toả nhiệt.   

B. Sự oxi hoá mà không phát sáng.

C. Sự oxi hoá toả nhiệt mà không phát sáng.        

D. Sự tự bốc cháy.

Đáp án: C

Giải thích: Sự oxi hoá chậm là sự oxi hoá toả nhiệt mà không phát sáng

Câu 13: Khi phân huỷ có xúc tác 9,8 gam KClO3, thể tích khí oxi thu được ở điều kiện tiêu chuẩn là

A. 1,344 lít           

B. 2,688 lít         

C. 11,2 lít           

D. 1,12 lít

Đáp án: B

Giải thích:

nKClO3=9,839+35,5+16.3=0,08 (mol)

Phương trình hóa học:

Theo phương trình cứ 2 mol KClO3 phản ứng tạo ra 3 mol O2.

0,08 mol KClO3 phản ứng tạo ra 0,12 mol O2.

VO2=0,12.22,4=2,688 (lít)

Câu 14: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng hoá hợp?

A. CuO + H2 to Cu + H2O                     

B. CaO + H2O → Ca(OH)2

C. 2MnO4  to  K2MnO4 + MnO2 + O2       

 D. CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 ↓ + H2O

Đáp án: B

Giải thích: Phản ứng hóa hợp là phản ứng hóa học trong đó có một chất mới được tạo thành từ hai hay nhiều chất ban đầu.

Câu 15: Phản ứng nào dưới đây không phải là phản ứng hoá hợp:

A. 3Fe + 2Oto Fe3O4                           

B. S + O2 to SO2

C. CuO +H2 to Cu + H2O                     \

D. 4P + 5O2 to 2P2O5

Đáp án: C

Giải thích: Phản ứng hóa hợp là phản ứng hóa học trong đó có một chất mới được tạo thành từ hai hay nhiều chất ban đầu.

Câu 16: Trong giờ thức hành thí nghiệm một học sinh đốt cháy 3,2 gam lưu huỳnh trong 1,12 lít oxi (đktc). Sau phản ứng sẽ có:

A. Lưu huỳnh dư

B. Oxi thiếu

C. Lưu huỳnh thiếu

D. Oxi dư

Đáp án: A

Câu 17: Trong không khí, oxi chiếm 21% về thể tích, phần trăm về khối lượng oxi là:

A. 21,3%

B. 22,3

C. 23,3%

D. 24,2%

Đáp án: C

Câu 18: Tỉ lệ khối lượng của Nitơ và Oxi là 7: 8. Công thức của oxit là

A. NO

B. NO2

C. N2O5

D. N2

Đáp án: A

Câu 19: Bari oxit có công thức hóa học là

A. Ba2O

B. BaO

C. BaO2

D. Ba2O

Đáp án: B

Câu 20: Nếu đốt cháy hoàn toàn 2,8 g nito trong không khí thì thu được bao nhiêu lít khí NO2(đktc)?

A. 4,48 l

B. 1,024 l

C. 3,36 l

D. 1,12 l

Đáp án: A

Câu 21: Số gam KClO3 để điều chế 2,4 g Oxi ở dktc?

A. 18

B. 17,657 g

C. 18,375 g

D. 9,17 g

Đáp án: C

Câu 22: Đốt cháy hoàn toàn 3,2 gam lưu huỳnh trong 2,24 lít khí O2. Sau phản ứng khối lượng SO2 thu được là

A. 6,4 gam.    

B. 3,2 gam.    

C. 8,0 gam.    

D. 4 gam.

Đáp án: A

Câu 23: Phần trăm khối lượng của Cu trong CuO là

A. 60%

B. 70%

C. 80%

D. 50%

Đáp án: C

Câu 24: Số gam KClO3 để điều chế 2,4g Oxi ở dktc ?

A. 18g

B. 17,657g

C. 6,125g

D. 9,17g

Đáp án: C

Câu 25: Sử dụng chất nào để nhận biết 3 chất rắn Na2O, Al2O3, MgO.

A. H2SO4

B. BaCl2

C. H2O

D. HCl

Đáp án: C

Các câu hỏi trắc nghiệm Hóa lớp 8 có đáp án, chọn lọc khác:

Trắc nghiệm Tính chất - ứng dụng của hiđro có đáp án  

Trắc nghiệm Phản ứng oxi hóa – khử có đáp án 

Trắc nghiệm Điều chế khí hidro – phản ứng thế có đáp án  

Trắc nghiệm Bài luyện tập 6 có đáp án  

Trắc nghiệm Nước có đáp án

1 1625 lượt xem
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: