TOP 8 câu Trắc nghiệm Tiếng anh 6 Listening (có đáp án): My new school - Kết nối tri thức
Bộ 8 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng anh lớp 6 Listening: My new school có đáp án đầy đủ các mức độ sách Kết nối tri thức giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Tiếng anh 6 Listening.
Trắc nghiệm Tiếng anh 6 Listening: My new school - Kết nối tri thức
A.6. Listening. My new school
Câu 1: Listen and write only ONE word in each blank.
(Các em hãy điền vào mỗi chỗ trống với MỘT từ duy nhất)
NAM’S DAILY ROUTINE.
In the morning:
- get up at 6 o’clock.
- Go to school by (1)
- Play (2) at break time.
- Have school's (3) at 11 o’clock.
In the afternoon: do(4)
In the evening: listen to (5)
Đáp án:
Giải thích:
* Script:
NAM’S DAILY ROUTINE.
In the morning: - get up at 6 o’clock.
- Go to school by bike.
- Play chess at break time.
- Have school's lunch at 11 o’clock.
In the afternoon: do homework.
In the evening: listen to music.
Câu 2: Sarah: Hi, Nick How are you today?
Nick: Hi Sarah, great. Oh which class are you in this year?
Sarah: I'am in Class 6C.
Nick: Wow, that’s a good class!
Sarah: Yes, it is. So what subjects do you have today?
Nick: I have English and Maths.
Sarah: Interesting. I have Art today and I join an Art club on Sunday.
Nick: Terrific. I am not good at Art but I play football for the school team.
Sarah: That’s kind of fun too. Oh that’s my teacher. I need to talk to her now. See you again soon.
Nick: Ok, see you.
Which class is Sarah in?
A. 6B
B. 6C
C. 6D
D. X
Đáp án: B
Giải thích:
Which class is Sarah in? (Sarah học lớp nào?)
Thông tin:
Nick: Oh which class are you in this year? (Oh, bạn học lớp nào trong năm nay?)
Sarah: I'm in Class 6C. (Tôi đang học lớp 6C.)
Câu 3: Sarah: Hi, Nick How are you today?
Nick: Hi Sarah, great. Oh which class are you in this year?
Sarah: I'am in Class 6C.
Nick: Wow, that’s a good class!
Sarah: Yes, it is. So what subjects do you have today?
Nick: I have English and Maths.
Sarah: Interesting. I have Art today and I join an Art club on Sunday.
Nick: Terrific. I am not good at Art but I play football for the school team.
Sarah: That’s kind of fun too. Oh that’s my teacher. I need to talk to her now. See you again soon.
Nick: Ok, see you.
What subject does Nick have for the first day?
A. English and Maths.
B. English and Art.
C. English, Maths and Art.
D. X
Đáp án: A
Giải thích:
Nick học môn gì cho ngày đầu tiên?
A. Tiếng Anh và Toán.
B. Tiếng Anh và Nghệ thuật.
C. Tiếng Anh, Toán và Nghệ thuật.
Thông tin: I have English and Maths. (Tôi học tiếng Anh và Toán.)
Câu 4: Sarah: Hi, Nick How are you today?
Nick: Hi Sarah, great. Oh which class are you in this year?
Sarah: I'am in Class 6C.
Nick: Wow, that’s a good class!
Sarah: Yes, it is. So what subjects do you have today?
Nick: I have English and Maths.
Sarah: Interesting. I have Art today and I join an Art club on Sunday.
Nick: Terrific. I am not good at Art but I play football for the school team.
Sarah: That’s kind of fun too. Oh that’s my teacher. I need to talk to her now. See you again soon.
Nick: Ok, see you.
Where does Sarah go to on Sunday?
A. Judo club
B. Art club
C. Sport club
D. X
Đáp án: A
Giải thích:
Sarah đi đâu vào Chủ nhật?
A. Câu lạc bộ judo
B. Câu lạc bộ nghệ thuật
C. Câu lạc bộ thể thao
Thông tin: I have Art today and I join an Art club on Sunday.
Tạm dịch: Tôi có môn Nghệ thuật ngày hôm nay và tôi tham gia một câu lạc bộ Nghệ thuật vào Chủ nhật.
Câu 5: Sarah: Hi, Nick How are you today?
Nick: Hi Sarah, great. Oh which class are you in this year?
Sarah: I'am in Class 6C.
Nick: Wow, that’s a good class!
Sarah: Yes, it is. So what subjects do you have today?
Nick: I have English and Maths.
Sarah: Interesting. I have Art today and I join an Art club on Sunday.
Nick: Terrific. I am not good at Art but I play football for the school team.
Sarah: That’s kind of fun too. Oh that’s my teacher. I need to talk to her now. See you again soon.
Nick: Ok, see you.
Nick plays football for ______.
A. the class team
B. the club team
C. the school team
D. X
Đáp án: C
Giải thích:
Nick chơi bóng đá cho ______.
A. nhóm lớp
B. đội câu lạc bộ
C. đội trường.
Thông tin: I am not good at Art but I play football for the school team.
Tạm dịch: Tôi không giỏi về nghệ thuật nhưng tôi chơi bóng đá cho đội bóng của trường.
Câu 6: Sarah: Hi, Nick How are you today?
Nick: Hi Sarah, great. Oh which class are you in this year?
Sarah: I'am in Class 6C.
Nick: Wow, that’s a good class!
Sarah: Yes, it is. So what subjects do you have today?
Nick: I have English and Maths.
Sarah: Interesting. I have Art today and I join an Art club on Sunday.
Nick: Terrific. I am not good at Art but I play football for the school team.
Sarah: That’s kind of fun too. Oh that’s my teacher. I need to talk to her now. See you again soon.
Nick: Ok, see you.
What does Sarah want to do?
A. She needs to talk to her teacher.
B. She wants to make something fun
C. She needs to do homework.
D. X
Đáp án: A
Giải thích:
Sarah muốn làm gì?
A. Cô ấy cần nói chuyện với giáo viên của mình.
B. Cô ấy muốn làm cho một cái gì đó vui vẻ
C. Cô ấy cần làm bài tập về nhà.
Thông tin: Oh that’s my teacher. I need to talk to her now.
Tạm dịch: Oh đó là giáo viên của tôi. Tôi cần nói chuyện với cô ấy bây giờ.
Câu 7: Listen and answer the question.
John: Hello. How are you?
Peter: I am fine. How are you?
John: I am OK. Are you going to school?
Peter: Yeah. Today I have History, Science and Maths. Tough day… and you?
John: Today I have P.E, Music and Art. Tuesday is my favourite day.
Peter: My favourite day is Friday. On Friday, I have P.E and English. I love English. My favourite subject is English: my hobby is reading books. I also like writing. I write poems.
John: Really! That’s nice.
Peter: What is your favourite subject?
John: I really like Art. My favourite hobby is drawing and painting. On Wednesday afternoon I attend an Art class after school.
Notes:
- John: cậu bé đầu tiên (giọng trầm)
- Peter: cậu bé thứ 2 (giọng cao)
1. How many subjects does Peter have today?
2. Which subjects does John have Today?
3. What is John’s favorite day?
4. What is Peter’s favorite subject?
5. What are John’s hobbies?
Đáp án:
Giải thích:
1. Hôm nay Peter có bao nhiêu môn học?
A. 2
B. 3
C. 4
Thông tin:
John: I am OK. Are you going to school?
Peter: Yeah. Today I have History, Science and Maths. Tough day… and you?
Tạm dịch:
John: Tôi không sao. Bạn đang đi học?
Peter: Vâng. Hôm nay tôi có Lịch sử, Khoa học và Toán học. Một ngày khó khăn… còn bạn?
Chọn C
2. Hôm nay John có những môn học nào?
A. Thể dục, Âm nhạc và Nghệ thuật
B. Lịch sử, Âm nhạc và Nghệ thuật
C. Thể dục, Âm nhạc và Toán học
Thông tin:
John: Today I have P.E, Music and Art. Tuesday is my favourite day.
Tạm dịch:
John: Hôm nay tôi có Thể dục, Âm nhạc và Nghệ thuật. Thứ ba là ngày yêu thích của tôi.
Chọn A
3. Ngày yêu thích của John là gì?
A. Thứ hai
B. Thứ tư
C. Thứ ba
Thông tin: John: Today I have P.E, Music and Art. Tuesday is my favourite day.
Tạm dịch:
John: Hôm nay tôi có Thể dục, Âm nhạc và Nghệ thuật. Thứ ba là ngày yêu thích của tôi.
Chọn C
4. Môn học yêu thích của Peter là gì?
A. Âm nhạc
B. Tiếng anh
C. Mĩ thuật
Thông tin:
Peter: My favourite day is Friday. On Friday, I have P.E and English. I love English. My favourite subject is English: my hobby is reading books. I also like writing. I write poems.
Tạm dịch:
Peter: Ngày yêu thích của tôi là thứ sáu. Vào thứ sáu, tôi có P.E và tiếng Anh. Tôi yêu tiếng Anh. Môn học yêu thích của tôi là tiếng Anh: sở thích của tôi là đọc sách. Tôi cũng thích viết lách. Tôi làm thơ.
Chọn B
5. Sở thích của John là gì?
A. viết và đọc
B. viết và vẽ
C. vẽ và sơn
Thông tin:
Peter: What is your favourite subject?
John: I really like Art. My favourite hobby is drawing and painting. On Wednesday afternoon I attend an Art class after school.
Tạm dịch:
Peter: Môn học yêu thích của bạn là gì?
John: Tôi thực sự thích nghệ thuật. Sở thích yêu thích của tôi là vẽ và sơn. Vào chiều thứ Tư, tôi tham gia một lớp học Nghệ thuật sau giờ học.
Chọn C
Câu 8: Listen and put the subjects in the timetable below.
Hi friends! I’m Anna and I’m from New York. Schools are closed now due to the corona virus pandemic. But I do my homework at home.
This is my home. I live in a flat. I have classes every day. I study a lot. I use my computer, my cell phone. I do a lot of activities.
On Mondays, I’ve got Maths and Physics.
On Tuesdays, I’ve got Music and Art. I love those subjects.
I’ve got History and Geography on Wednesdays.
I’ve English and Literature on Thursday.
And Science is on Fridays.
So tell me, what about you?
Math, Science, Art, History, Literature
1. Monday: … , Physics
2. Tuesday: Music, …
3. Wednesday: … , Geography
4. Thursday: English, …
5. Friday: …
Đáp án:
Giải thích:
1. Monday: Math, Physics
2. Tuesday: Music, Art
3. Wednesday: History, Geography
4. Thursday: English, Literature
5. Friday: Science Transcripts
Các câu hỏi trắc nghiệm Tiếng anh lớp 6 sách Kết nối tri thức có đáp án, chọn lọc khác:
Trắc nghiệm Ngữ âm: FINAL SOUNDS /S/ & /Z/
Trắc nghiệm Ngữ pháp: Sở hữu cách
Xem thêm các chương trình khác:
- Trắc nghiệm Địa Lí lớp 6 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 6 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm GDCD lớp 6 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên lớp 6 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Toán lớp 6 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Văn lớp 6 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 6 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Địa Lí lớp 6 có đáp án – Cánh Diều
- Trắc nghiệm Toán lớp 6 có đáp án – Cánh Diều
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 6 có đáp án – Cánh Diều
- Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên lớp 6 có đáp án – Cánh Diều
- Trắc nghiệm Văn lớp 6 có đáp án – Cánh Diều
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 6 có đáp án – Cánh Diều