TOP 28 câu Trắc nghiệm Tiếng anh 6 Từ vựng (có đáp án): My new school - Kết nối tri thức
Bộ 28 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng anh lớp 6 Từ vựng: My new school có đáp án đầy đủ các mức độ sách Kết nối tri thức giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Tiếng anh 6 Từ vựng.
Trắc nghiệm Tiếng anh 6 Từ vựng: My new school - Kết nối tri thức
A1. Từ vựng: My new school
Câu 1: Choose the best answer to complete the sentence.
I am having a math lesson, but I forgot my ________. I have some difficulty.
A. calculator
B. bicycle
C. pencil case
D. pencil sharpener
Đáp án: A
Giải thích:
Calculator: máy tính
Bicycle: xe đạp
Pencil case: hộp bút chì
Pencil sharpener: gọt bút chì
Trong tiết toán (a math lesson), dụng cụ học tập nếu quên sẽ gặp khó khăn (some difficulty) là máy tính (calculator)
=> I am having a math lesson, but I forgot my calculator. I have some difficulty.
Tạm dịch: Tôi đang học toán, nhưng tôi quên máy tính. Nên tôi gặp một số khó khăn.
Câu 2: Choose the best answer to complete the sentence.
They often play soccer in the ______.
A. school gate
B. school yard
C. schoolmate
D. schoolbag
Đáp án: B
Giải thích:
play soccer: chơi đá bóng
School gate: cổng trường
School yard: sân trường
Schoolmate: bạn học
Schoolbag: cặp học sinh
=> They often play soccer in the schoolyard.
Tạm dịch: Họ thường chơi bóng đá trong sân trường.
Câu 3: Choose the best answer to complete the sentence.
It has two wheels. Many students ride it to school. What is it?
A. bus
B. picture
C. letter
D. bicycle
Đáp án: D
Giải thích:
Bus: xe buýt
Picture: hình ảnh
Letter: thư
Bicycle: xe đạp
Câu hỏi: It has two wheels. Many students ride it to school. What is it?
Tạm dịch: Nó có hai bánh xe. Nhiều học sinh đi nó đến trường. Nó là gì?
Có 2 bánh xe là xe đạp (bicycle)
Câu 4: Choose the best answer to complete the sentence.
It has many letters and words. You use it to look up new words. What is it?
A. comic book
B. textbook
C. dictionary
D. notebook
Đáp án: C
Giải thích:
Comic book: truyện tranh
Textbook: sách giáo khoa
Dictionary: từ điển
Notebook: vở ghi chép
Câu hỏi: It has many letters and words. You use it to look up new words. What is it?
Tạm dịch: Nó có nhiều chữ cái và từ. Bạn sử dụng nó để tra từ mới. Nó là cái gì?
Đáp án: Từ điển (dictionary)
Câu 5: Match the pictures with their names.
Đáp án:
Giải thích:
rubber: cục tẩy
textbook: sách giáo khoa
compass: com-pa
pencil case: hộp đựng bút
chalkboard: bảng phấn
Câu 6: Choose the best answer to complete the sentence.
It’s a room at your school where there are books, newspapers, etc. for you to read, study, or borrow. You can read books and study here. What is it?
A. playground
B. library
C. classroom
D. school yard
Đáp án: B
Giải thích:
Playground: sân chơi
Library: thư viện
Classroom: lớp học
Schoolyard: sân trường
Câu hỏi: It’s a room at your school where there are books, newspapers, etc. for you to read, study, or borrow. You can read books and study here. What is it?
Tạm dịch: Nó có một phòng ở trường của bạn, nơi có sách, báo, vv để bạn đọc, nghiên cứu hoặc mượn. Bạn có thể đọc sách và học tập ở đây. Nó là gì?
Câu 7: Match the pictures with their names.
Đáp án:
Giải thích:
notebook: vở
pencil: bút chì
history: môn lịch sử
physics: vật lý
geography: địa lý
Câu 8: Put the correct answer into the dot.
are not watching, is having, are listening, is playing, is speaking
Question 1. Susan and Alice … a DVD. They are playing computer games.
Question 2. Mary … breakfast. It’s time to go to school.
Question 3. Nam and Linh … to a new CD of a famous singer.
Question 4. Nga … English with her friend.
Question 5. Right now John … table tennis with school team.
Đáp án:
Giải thích:
Question 1. Susan and Alice _____ a DVD. They are playing computer games.
Cụm từ: watch a DVD (xem băng DVD)
=> Susan and Alice are not watching a DVD. They are playing computer games.
Tạm dịch: Susan và Alice không xem DVD. Họ đang chơi game trên máy tính.
Question 2. Mary ______ breakfast. It’s time to go to school.
Cụm từ: have breakfast (ăn sáng)
=> Mary is having breakfast. It’s time to go to school.
Tạm dịch: Mary đang ăn sáng. Đã đến lúc đi học.
Question 3. Nam and Linh _________ to a new CD of a famous singer.
Cụm từ: listen to sth (nghe thứ gì)
=> Nam and Linh are listening to a new CD of a famous singer.
Tạm dịch: Nam và Linh đang nghe một CD mới của một ca sĩ nổi tiếng.
Question 4. Nga ________ English with her friend.
Cụm từ: speak English (nói tiếng Anh)
=> Nga is speaking English with her friend.
Tạm dịch: Nga đang nói tiếng Anh với bạn mình.
Question 5. Right now John _______ table tennis with school team.
Cụm từ: play table tennis (chơi bóng bàn)
=> Right now John is playing table tennis with school team.
Tạm dịch: Ngay bây giờ John đang chơi bóng bàn với đội bóng của trường.
Câu 9: Choose the best answer.
Phong is wearing a school __________.
A. shoes
B. uniform
C. bag
D. hats
Đáp án: B
Giải thích:
A. shoes: giày
B. uniform (n) đồng phục
C. bag (n) cặp
D. hats (n) mũ
Cụm từ: wear a school uniform: mặc đồng phục
=> Phong is wearing a school uniform.
Tạm dịch: Phong đang mặc đồng phục học sinh.
Câu 10: Choose the best answer.
What is your ___________subject at school?
A. nice
B. favourite
C. liking
D. excited
Đáp án: B
Giải thích:
A. nice (adj) đẹp
B. favourite (adj) yêu thích
C. liking (adj) thích
D. excited (adj) hào hứng
=> What is your favourite subject at school?
Tạm dịch: Môn học yêu thích ở trường của bạn là gì?
Câu 11: Choose the best answer.
Students live and study in a/an ___________school. They only go home at weekends.
A. international
B. small
C. boarding
D. overseas
Đáp án: C
Giải thích:
A. international (adj) quốc tế
B. small (adj) nhỏ
C. boarding (adj) nội trú
D. overseas (adj) ở nước ngoài, hải ngoại
=> Students live and study in a boarding school. They only go home at weekends.
Tạm dịch: Học sinh sống và học tập trong trường nội trú. Họ chỉ về nhà vào cuối tuần.
Câu 12: Choose the best answer.
I study 7 _______ at school: Maths, English, Music, Art, Literature, History, Geography.
A. subjects
B. lessons
C. teachers
D. exercises
Đáp án: A
Giải thích:
A. subjects (n) môn học
B. lessons (n) bài học
C. teachers (n) giáo viên
D. exercises (n) bài tập
=> I study 7 subjects at school: Maths, English, Music, Art, Literature, History, Geography.
Tạm dịch: Tôi học 7 môn học ở trường: Toán, Tiếng Anh, Âm nhạc, Nghệ thuật, Văn học, Lịch sử, Địa lý.
Câu 13: Choose the best answer.
I have Math lessons ______Monday and Friday.
A. on
B. in
C. at
D. from
Đáp án: A
Giải thích:
on + thứ trong tuần
=> I have Math lessons on Monday and Friday.
Tạm dịch: Tôi có giờ học Toán vào thứ Hai và thứ Sáu.
Câu 14: Complete the words of school things.
R l r
Đáp án: ruler
Giải thích:
ruler (n) thước kẻ
Câu 15: Complete the words of school things.
P n
Đáp án: pen
Giải thích:
pen: bút mực
Câu 16: Complete the words of school things.
R bb r
Đáp án: rubber
Giải thích:
rubber: thước kẻ
Câu 17: Complete the words of school things.
P nc l c se
Đáp án: pencil case
Giải thích:
pencil case: hộp đựng bút chì
Câu 18: Complete the words of school things.
aluaor
Đáp án: calculator
Giải thích:
calculator: máy tính
Câu 19: Choose the best answer to complete the sentence.
At lunchtime, you can ________ lunch in the school canteen.
A. be
B. go
C. do
D. have
Đáp án: D
Giải thích:
Cụm từ: have lunch (ăn trưa)
=> At lunchtime, you can have lunch in the school canteen.
Tạm dịch: Vào giờ ăn trưa, bạn có thể ăn trưa trong căng tin của trường.
Câu 20: Choose the best answer to complete the sentence.
My friends do _______ to protect themselves.
A. computer
B. judo
C. football
D. homework
Đáp án: B
Giải thích:
computer (n): máy vi tính
judo (n): võ judo
football (n): bóng đá
homework (n): bài về nhà
=> My friends do judo to protect themselves.
Tạm dịch: Bạn bè của tôi tập judo để tự bảo vệ mình.
Câu 21: Choose the best answer to complete the sentence.
I stick new words on the wall to learn ______.
A. uniform
B. projector
C. Physics
D. vocabulary
Đáp án: D
Giải thích:
Uniform: đồng phục
Projector: máy chiếu
Physics: môn Vật lí
Vocabulary: từ vựng
Dán từ mới (stick new words) => học từ vựng (vocabulary)
=> I stick new words on the wall to learn vocabulary
Tạm dịch: Tôi dán từ mới lên tường để học từ vựng
Câu 22: Choose the best answer to complete the sentence.
Everyday, I ride my ______ to school.
A. calculator
B. bicycle
C. computer
D. guitar
Đáp án: B
Giải thích:
Calculator: máy tính cầm tay
bicycle: xe đạp
computer: máy tính
guitar: đàn ghi-ta
Cụm từ: ride bicycle (đạp xe)
Everyday, I ride my bicycle to school.
Tạm dịch: Hàng ngày, tôi đi xe đạp đến trường.
Câu 23: Put one of the words in the dot into each blank.
Football, science, judo, homework, lessons
Question 1. I do … with my friend, Vy.
Question 2. Duy plays… for the school team.
Question 3. All the … at my new school are interesting.
Question 4. They are interested in sports. They do …
Question 5. I study Maths, English and … on Mondays.
Đáp án:
Giải thích:
1. I do _______ with my friend, Vy.
Cụm từ: do homework (làm bài tập về nhà)
=> I do homework with my friend, Vy.
Tạm dịch: Tôi làm bài tập về nhà với bạn tôi, Vy.
2. Duy plays ________ for the school team.
Cụm từ: play football (chơi bóng đá)
=> Duy plays football for the school team.
Tạm dịch: Duy chơi bóng đá cho đội bóng của trường.
3. All the _______ at my new school are interesting.
Động từ to be chia ở số nhiều (are) hỗ cần điền là một danh từ số nhiều => lessons
=> All the lessons at my new school are interesting.
Tạm dịch: Tất cả các bài học ở trường mới của tôi đều thú vị.
4. They are interested in sports. They do ______.
Cụm từ do judo (tập judo)
=> They are interested in sports. They do judo
Tạm dịch: Họ quan tâm đến thể thao. Họ tập judo
5. I study Maths, English and _______ on Mondays.
Trong một chuỗi liệt kê, các từ có chung loại từ, loại nghĩa. Maths (toán), English (tiếng Anh) là tên 2 môn học.
=> Chỗ cần điền là một môn học => Science (khoa học)
=> I study Maths, English and Science on Mondays.
Tạm dịch: Tôi học Toán, tiếng Anh và Khoa học vào thứ Hai.
Câu 24: Give the correct form of the word in brackets to complete the following sentences.
There are many students from all over the world in my school. (NATION)
Đáp án:
Giải thích:
Chỗ cần điền là một tính từ bổ sung ý nghĩa cho danh từ students (những học sinh)
From all over the world (trên toàn thế giới)
Chỗ cần điền là international (quốc tế)
There are many international students from all over the world in my school.
Tạm dịch: Có rất nhiều sinh viên quốc tế từ khắp nơi trên thế giới trong trường của tôi.
Câu 25: Give the correct form of the word in brackets to complete the following sentences.
She is very on the painting pictures. (CREATE)
Đáp án:
Giải thích:
Sau phó từ chỉ mức độ (very) ta cần một tính từ theo sau.
Chỗ cần điền là creative (sáng tạo)
She is very creative on the painting pictures.
Tạm dịch: Cô ấy rất sáng tạo trong các bức tranh vẽ.
Câu 26: Give the correct form of the word in brackets to complete the following sentences.
At school, we take part in many interesting physical . (ACT)
Đáp án:
Giải thích:
Sau many + Danh từ số nhiều
Cụm từ take part in (tham già vào)
Từ cần điền là activities (hoạt động)
=> At school, we take part in many interesting physical activities.
Tạm dịch: Ở trường, chúng tôi tham gia nhiều hoạt động thể chất thú vị.
Câu 27: Give the correct form of the word in brackets to complete the following sentences.
I usually have lunch with one of my at school canteen. (CLASS)
Đáp án:
Giải thích:
Sau tính từ sở hữu my (của tôi) cần một danh từ
Chỗ cần điền là classmates (bạn cùng lớp)
=> I usually have lunch with one of my classmates at school canteen.
Tạm dịch: Tôi thường ăn trưa với một trong số các bạn học tại căng tin của trường.
Câu 28: Choose the best answer.
We play _____ at break time.
A. football
B. lesson
C. school lunch
D. judo
Đáp án: A
Giải thích:
Một từ đi cùng với động từ play => play + môn thể thao.
Giải thích:
Football: bóng đá
Lesson: bài học
school lunch: bữa trưa ở trường
judo: võ judo
Cụm từ: play football (chơi bóng đá)
=> We play football at break time.
Tạm dịch: Chúng tôi chơi bóng đá vào giờ giải lao.
Các câu hỏi trắc nghiệm Tiếng anh lớp 6 sách Kết nối tri thức có đáp án, chọn lọc khác:
Trắc nghiệm Ngữ âm: /ʌ/ & /ɑː/
Trắc nghiệm Ngữ pháp: Thì hiện tại đơn
Trắc nghiệm Reading đọc hiểu: My new school
Xem thêm các chương trình khác:
- Trắc nghiệm Địa Lí lớp 6 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 6 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm GDCD lớp 6 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên lớp 6 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Toán lớp 6 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Văn lớp 6 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 6 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Địa Lí lớp 6 có đáp án – Cánh Diều
- Trắc nghiệm Toán lớp 6 có đáp án – Cánh Diều
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 6 có đáp án – Cánh Diều
- Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên lớp 6 có đáp án – Cánh Diều
- Trắc nghiệm Văn lớp 6 có đáp án – Cánh Diều
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 6 có đáp án – Cánh Diều