TOP 10 câu Trắc nghiệm Tiếng anh 6 Từ vựng (có đáp án): My friends (Phần 2) - Kết nối tri thức
Bộ 10 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng anh lớp 6 Từ vựng: My friends (Phần 2) có đáp án đầy đủ các mức độ sách Kết nối tri thức giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Tiếng anh 6 Từ vựng.
Trắc nghiệm Tiếng anh 6 Từ vựng: My friends (Phần 2) - Kết nối tri thức
C.2. Từ vựng: My friends (Phần 2)
Câu 1: Choose the best answer to complete the sentence.
People in my country are very warm and ______.
A. dependent
B. friendly
C. serious
D. talkative
Đáp án: B
Giải thích:
Dependent: (adj) phụ thuộc
Friendly: (adj) thân thiện
Serious: (adj) nghiêm trọng
Talkative: (adj) nói nhiều
=> People in my country are very warm and friendly
Tạm dịch:
Người dân nước tôi rất ấm áp và thân thiện.
Câu 2: Choose the best answer to complete the sentence.
My little sister doesn’t like to meet new people. She is very ______.
A. funny
B. shy
C. lazy
D. active
Đáp án: B
Giải thích:
Funny: (adj) vui tính
Shy: (adj) tự ti, nhút nhát
Lazy: (adj) lười
Active: (adj) năng động
=> My little sister doesn’t like to meet new people. She is very shy.
Tạm dịch: Em gái tôi không thích gặp người mới. Cô ấy rất nhút nhát
Câu 3: Choose the best answer to complete the sentence.
You are very ______. You always have a lot of new ideas.
A. caring
B. freedom-loving
C. shy
D. creative
Đáp án: D
Giải thích:
- caring (adj): chu đáo
- freedom-loving: yêu tự do
- shy (adj): xấu hổ, ngại ngùng
- creative (adj): sáng tạo
=> You are very creative. You always have a lot of new ideas.
Tạm dịch: Bạn thật là thông minh. Bạn luôn có những ý tưởng mới
Câu 4: Choose the best answer to complete the sentence.
She has a high I.Q. She’s very _______.
A. reponsible
B. intelligent
C. tall
D. reliable
Đáp án: B
Giải thích:
Responsible: (adj) có trách nhiệm
Intelligent: (adj) thông minh
Tall: (adj) cao
Reliable: (adj) đáng tin cậy
- IQ là viết tắt của intelligence quotient – chỉ số thông minh.
=> She has a high I.Q. She’s very intelligent.
Tạm dịch: Cô ấy có chỉ số I.Q cao. Cô ấy rất thông minh
Câu 5: Choose the best answer to complete the sentence.
I think Jane is very ______. She is easily hurt by the small things.
A. embarrassed
B. sentitive
C. shy
D. serious
Đáp án: B
Giải thích:
Embarrassed (adj): xấu hổ
Sensitive: (adj) nhạy cảm
Shy: (adj) tự ti
Serious: (adj) nghiêm trọng
=> I think Jane is very sensitive She is easily hurt by the small things.
Tạm dịch: Tôi nghĩ Jane rất nhạy cảm. Cô ấy dễ dàng bị tổn thương bởi những điều nhỏ nhặt
Câu 6: Choose the best answer to complete the sentence.
He is such a _____ boy, always asking questions
A. curious
B. curiosity
C. silly
D. silliness
Đáp án: A
Giải thích:
Curious: (adj) tính tò mò, ham tìm hiểu
Curiosity: (n) sự tò mò
Silliness: (n) sự ngốc nghếch
Silly: (adj) ngốc nghếch
Chỗ cần điền là một tính từ bổ sung ý nghĩa cho danh từ boy (cậu bé). => loại B và D
Luôn đặt câu hỏi (always asking questions ) => tò mò (curious)
=> He is such a curious boy, always asking questions.
Tạm dịch: Anh ấy là một cậu bé tò mò, luôn đặt câu hỏi.
Câu 7: Choose the best answer to complete the sentence.
I’m not a very _______ person. I hate doing homework.
A. patient
B. hardworking
C. creative
D. quiet
Đáp án: B
Giải thích:
Patient: (adj) kiên nhẫn
Hardworking: (adj) chăm chỉ
Creative: (adj) sáng tạo
Quiet (adj): yên lặng, trầm lắng
=> I’m not a very hardworking person. I hate doing homework.
Tạm dịch: Tôi không phải là một người rất chăm chỉ. Tôi ghét làm bài tập về nhà
Câu 8: Choose the best answer to complete the sentence.
My neighbour is a good person. She has been very ____ to me.
A. kind
B. patient
C. dependent
D. honest
Đáp án: A
Giải thích:
kind: tử tế, tốt bụng
patient: kiên nhẫn
dependent: phụ thuộc
honest: trung thực
- Trong phần miêu tả, người hàng xóm là người tốt => cô ấy rất tốt bụng.
=> My neighbour is a good person. She has been very kind to me.
Tạm dịch: Hàng xóm của tôi là một người tốt. Cô ấy luôn luôn tốt bụng với tôi.
Câu 9: Choose the best answer to complete the sentence.
I’m an ______ person. I think it is important to tell the truth.
A. kind
B. shy
C. honest
D. honesty
Đáp án: C
Giải thích:
Kind: (adj) tốt bụng
Shy (adj): xấu hổ, ngại ngùng
Honest: (adj) thật thà
Honesty: (n) sự trung thực
Chỗ cần điền là một tính từ bổ sung ý nghĩa cho danh từ
=> I’m an honest person. I think it is important to tell the truth.
Tạm dịch:
Tôi là một người trung thực. Tôi nghĩ điều quan trọng là phải nói sự thật.
Câu 10: Choose the best answer to complete the sentence.
My sister Mary is _______. I’m opposite. I’m very outgoing.
A. clever
B. generous
C. independent
D. quiet
Đáp án: D
Giải thích:
Clever: thông minh
Generous: hào phóng
Independent: độc lập
Quiet: trầm tính, tĩnh lặng
Đối ngược với outgoing (hướng ngoại) là quiet (trầm tính)
=> My sister Mary is quiet. I’m opposite. I’m very outgoing
Tạm dịch:
Mary chị tôi trầm tính. Tôi thì trái ngược. Tôi rất hướng ngoại
Các câu hỏi trắc nghiệm Tiếng anh lớp 6 sách Kết nối tri thức có đáp án, chọn lọc khác:
Trắc nghiệm Ngữ âm: Âm /p/ & /b/
Trắc nghiệm Ngữ pháp: Thì hiện tại tiếp diễn
Trắc nghiệm Reading đọc hiểu: My friends
Xem thêm các chương trình khác:
- Trắc nghiệm Địa Lí lớp 6 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 6 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm GDCD lớp 6 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên lớp 6 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Toán lớp 6 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Văn lớp 6 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 6 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Địa Lí lớp 6 có đáp án – Cánh Diều
- Trắc nghiệm Toán lớp 6 có đáp án – Cánh Diều
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 6 có đáp án – Cánh Diều
- Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên lớp 6 có đáp án – Cánh Diều
- Trắc nghiệm Văn lớp 6 có đáp án – Cánh Diều
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 6 có đáp án – Cánh Diều