TOP 10 câu Trắc nghiệm Tiếng anh 6 Từ vựng (có đáp án): My friends (Phần 2) - Kết nối tri thức

Bộ 10 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng anh lớp 6 Từ vựng: My friends (Phần 2) có đáp án đầy đủ các mức độ sách Kết nối tri thức giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Tiếng anh 6 Từ vựng.

1 707 30/08/2022
Tải về


Trắc nghiệm Tiếng anh 6 Từ vựng: My friends (Phần 2) - Kết nối tri thức

C.2. Từ vựng: My friends (Phần 2)

Câu 1: Choose the best answer to complete the sentence.

People in my country are very warm and ______.

A. dependent

B. friendly

C. serious

D. talkative

Đáp án: B

Giải thích:

Dependent: (adj) phụ thuộc

Friendly: (adj) thân thiện 

Serious: (adj) nghiêm trọng

Talkative: (adj) nói nhiều 

=> People in my country are very warm and  friendly

Tạm dịch:

Người dân nước tôi rất ấm áp và thân thiện.

Câu 2: Choose the best answer to complete the sentence.

My little sister doesn’t like to meet new people. She is very ______.

A. funny

B. shy

C. lazy

D. active

Đáp án: B

Giải thích:

Funny: (adj) vui tính

Shy: (adj) tự ti, nhút nhát

Lazy: (adj) lười

Active: (adj) năng động

=> My little sister doesn’t like to meet new people. She is very shy.

Tạm dịch: Em gái tôi không thích gặp người mới. Cô ấy rất nhút nhát

Câu 3: Choose the best answer to complete the sentence.

You are very  ______. You always have a lot of new ideas.

A. caring

B. freedom-loving

C. shy

D. creative

Đáp án: D

Giải thích:

- caring (adj): chu đáo

- freedom-loving: yêu tự do

- shy (adj): xấu hổ, ngại ngùng

- creative (adj): sáng tạo

=> You are very  creative. You always have a lot of new ideas.

Tạm dịch: Bạn thật là thông minh. Bạn luôn có những ý tưởng mới

Câu 4: Choose the best answer to complete the sentence.

She has a high I.Q. She’s very _______.

A. reponsible  

B. intelligent  

C. tall

D. reliable

Đáp án: B

Giải thích:

Responsible: (adj) có trách nhiệm

Intelligent: (adj) thông minh

Tall: (adj) cao

Reliable: (adj) đáng tin cậy 

- IQ là viết tắt của intelligence quotient – chỉ số thông minh.

=> She has a high I.Q. She’s very intelligent.

Tạm dịch: Cô ấy có chỉ số I.Q cao. Cô ấy rất thông minh

Câu 5: Choose the best answer to complete the sentence.

I think Jane is very ______. She is easily hurt by the small things.

A. embarrassed  

B. sentitive

C. shy 

D. serious

Đáp án: B

Giải thích:

Embarrassed (adj): xấu hổ

Sensitive: (adj) nhạy cảm

Shy: (adj) tự ti

Serious: (adj) nghiêm trọng

=> I think Jane is very sensitive She is easily hurt by the small things.

Tạm dịch: Tôi nghĩ Jane rất nhạy cảm. Cô ấy dễ dàng bị tổn thương bởi những điều nhỏ nhặt

Câu 6: Choose the best answer to complete the sentence.

He is such a _____ boy, always asking questions

A. curious 

B. curiosity

C. silly 

D. silliness

Đáp án: A

Giải thích:

Curious: (adj) tính tò mò, ham tìm hiểu

Curiosity: (n) sự tò mò

Silliness: (n) sự ngốc nghếch

 Silly: (adj) ngốc nghếch

Chỗ cần điền là một tính từ bổ sung ý nghĩa cho danh từ boy (cậu bé). => loại B và D

Luôn đặt câu hỏi (always asking questions ) =>  tò mò (curious)

=> He is such a curious boy, always asking questions.

Tạm dịch: Anh ấy là một cậu bé tò mò, luôn đặt câu hỏi.

Câu 7: Choose the best answer to complete the sentence.

I’m not a very _______ person. I hate doing homework.

A. patient  

B. hardworking

C. creative  

D. quiet

Đáp án: B

Giải thích:

Patient: (adj) kiên nhẫn

Hardworking: (adj) chăm chỉ

Creative: (adj) sáng tạo

Quiet (adj): yên lặng, trầm lắng

=> I’m not a very hardworking person. I hate doing homework.

Tạm dịch: Tôi không phải là một người rất chăm chỉ. Tôi ghét làm bài tập về nhà

Câu 8: Choose the best answer to complete the sentence.

My neighbour is a good person. She has been very ____ to me.

A. kind  

B. patient

C. dependent

D. honest

Đáp án: A

Giải thích:

kind: tử tế, tốt bụng

patient: kiên nhẫn

dependent: phụ thuộc

honest: trung thực

- Trong phần miêu tả, người hàng xóm là người tốt => cô ấy rất tốt bụng.

=> My neighbour is a good person. She has been very kind to me.

Tạm dịch: Hàng xóm của tôi là một người tốt. Cô ấy luôn luôn tốt bụng với tôi.

Câu 9: Choose the best answer to complete the sentence.

I’m an ______ person. I think it is important to tell the truth.

A. kind  

B. shy

C. honest  

D. honesty

Đáp án: C

Giải thích:

Kind: (adj) tốt bụng

Shy (adj): xấu hổ, ngại ngùng

Honest: (adj) thật thà

Honesty: (n) sự trung thực

Chỗ cần điền là một tính từ bổ sung ý nghĩa cho danh từ  

=> I’m an honest person. I think it is important to tell the truth.

Tạm dịch:

Tôi là một người trung thực. Tôi nghĩ điều quan trọng là phải nói sự thật.

Câu 10: Choose the best answer to complete the sentence.

My sister Mary is _______. I’m opposite. I’m very outgoing.

A. clever  

B. generous

C. independent  

D. quiet

Đáp án: D

Giải thích:

Clever: thông minh

Generous: hào phóng

Independent: độc lập

Quiet: trầm tính, tĩnh lặng 

Đối ngược với outgoing (hướng ngoại) là quiet (trầm tính)

=> My sister Mary is quiet. I’m opposite. I’m very outgoing

Tạm dịch:

Mary chị tôi trầm tính. Tôi thì trái ngược. Tôi rất hướng ngoại

Các câu hỏi trắc nghiệm Tiếng anh lớp 6 sách Kết nối tri thức có đáp án, chọn lọc khác:

Trắc nghiệm Ngữ âm: Âm /p/ & /b/

Trắc nghiệm Ngữ pháp: Thì hiện tại tiếp diễn

Trắc nghiệm Reading đọc hiểu: My friends

Trắc nghiệm Reading điền từ: My friends

Trắc nghiệm Listening: My friends

1 707 30/08/2022
Tải về