TOP 17 câu Trắc nghiệm Tiếng anh 6 Từ vựng (có đáp án): Our houses in the future (phần 1) - Kết nối tri thức
Bộ 17 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng anh lớp 6 Từ vựng: Our houses in the future (phần 1) có đáp án đầy đủ các mức độ sách Kết nối tri thức giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Tiếng anh 6 Từ vựng.
Trắc nghiệm Tiếng anh 6 Từ vựng: Our houses in the future (phần 1) - Kết nối tri thức
J.1. Từ vựng: Our houses in the future (phần 1)
Câu 1: Match the words with suitable pictures.
1. UFO
2. robot
3. helicopter
4. boathouse
5. motorhome
Đáp án:
Giải thích:
1. UFO (n) đĩa bay
2. helicopter (n) máy bay trực thăng
3. robot (n) rô bốt, người máy
4. boathouse (n) nhà thuyền
5. motorhome (n) nhà lưu động
Câu 2: Choose the correct answers.
Super cars will _________water in the future.
A. go by
B. run at
C. run on
D. travel by
Đáp án: C
Giải thích:
go by (v) di chuyển, đi bằng
run at (v) chạy ở (vận tốc)
run on (v) chạy, vận hành (+ năng lượng)
travel by (v) di chuyển, đi bằng
=> Super cars will run on water in the future.
Tạm dịch: Siêu xe sẽ chạy bằng nước trong tương lai.
Câu 3: Choose the correct answers.
The robot will _______of the flowers in the garden.
A. take care
B. take note
C. be careful
D. carry
Đáp án: A
Giải thích:
take care (+of) (v) chăm sóc
take note (v) ghi chú
be careful (v) cẩn thận
carry (v) mang, vác
The robot will take care of the flowers in the garden.
Tạm dịch: Robot sẽ chăm sóc hoa trong vườn.
Câu 4: Choose the correct answers.
The robot will _______of the flowers in the garden.
A. take care
B. take note
C. be careful
D. carry
Đáp án: A
Giải thích:
take care (+of) (v) chăm sóc
take note (v) ghi chú
be careful (v) cẩn thận
carry (v) mang, vác
The robot will take care of the flowers in the garden.
Tạm dịch: Robot sẽ chăm sóc hoa trong vườn.
Câu 5: Choose the correct answers.
The house will have a super smart TV to _________________the e-mails.
A. send and post
B. send and receive
C. get and take
D. receive and get
Đáp án: B
Giải thích:
send and post: nhận và đăng tải
send and receive: nhận và gửi
get and take: nhận và lấy
receive and get: nhận và nhận
Cụm từ: send and receive emails: gửi và nhận thư điện tử
=> The house will have a super smart TV to send and receive the e-mails.
Tạm dịch: Ngôi nhà sẽ có một chiếc TV siêu thông minh để gửi và nhận e-mail.
Câu 6: Choose the correct answers.
We might have a ________TV to watch TV programmes from space.
A. wireless
B. expensive
C. automatic
D. local
Đáp án: A
Giải thích:
wireless (adj) không dây
expensive (adj) đắt
automatic (adj) tự động
local (adj) địa phương
=> We might have a wireless TV to watch TV programmes from space.
Tạm dịch: Chúng ta có thể có một TV không dây để xem các chương trình TV từ không gian.
Câu 7: Choose the correct answers.
I would like to have my house by ___________, so we can see the beach from my window.
A. the mountains
B. the city
C. the sea
D. the countryside
Đáp án: C
Giải thích:
the mountains: núi
the city: thành phố
the sea: biển
the countryside: nông thôn
=> I would like to have my house by the sea, so we can see the beach from my window.
Tạm dịch: Tôi muốn có ngôi nhà của tôi gần biển, vì vậy chúng tôi có thể nhìn thấy bãi biển từ cửa sổ của tôi.
Câu 8: Choose the correct answers.
We also watch films ________smart phones.
A. in
B. at
C. on
D. to
Đáp án: C
Giải thích:
Cụm từ on smart phones: trên điện thoại
=> We also watch films on smart phones.
Tạm dịch: Chúng tôi cũng xem phim trên điện thoại thông minh.
Câu 9: Choose the best answer
You can change your home address easily by using a ________.
A. helicopter
B. bus
C. motorhome
D. plane
Đáp án: C
Giải thích:
helicopter (n) mays bay trực thăng
bus (n) xe bus
motorhome (n) nhà lưu động
plane (n) máy bay
Dựa vào ngữ cảnh câu, ta thấy đáp án motorhome là phù hợp nhất
=> You can change your home address easily by using a motorhome.
Tạm dịch: Bạn có thể thay đổi địa chỉ nhà của mình một cách dễ dàng bằng cách sử dụng motorhome.
Câu 10: Choose the best answer
A________ is built on open water.
A. tower
B. castle
C. boathouse
D. building
Đáp án: C
Giải thích:
tower (n) tháp
castle (n) lâu đài
boathouse (n) nhà thuyền
building (n) tòa nhà
Dựa vào ngữ cảnh câu, ta thấy đáp án boathouse là phù hợp nhất
=> A boathouse is built on open water.
Tạm dịch: Một nhà thuyền được xây dựng trên mặt nước.
Câu 11: Choose the best answer
We still do not know the ________ of her house.
A. locate
B. located
C. location
D. locating
Đáp án: C
Giải thích:
locate (v) tọa lạc, nằm ở
location (n) địa chỉ
Vị trí cần điền là một danh từ nên đáp án đúng là C
=> We still do not know the location of her house.
Tạm dịch: Chúng tôi vẫn chưa biết vị trí của ngôi nhà của cô ấy.
Câu 12: It is a machine look like a human. It helps people doing things. What is it?
A. a car
B. a robot
C. a tool
D. a housemaid
Đáp án: B
Giải thích:
It is a machine look like a human. It helps people doing things. (Nó là một cỗ máy trông giống như một con người. Nó giúp mọi người làm mọi việc.)
car (n) ô tô
robot (n) rô bốt
tool (n) công cụ
housemaid (n) người giúp việc
Câu 13: It is an unknown object in the sky. Nobody knows about it. What is ỉt?
A. an UFO
B. a helicopter
C. a plane
D. a bird
Đáp án: A
Giải thích:
It is a unknown object in the sky. Nobody knows about it. (Nó là một vật thể không xác định trên bầu trời. Không ai biết về nó.)
UFO (n) đĩa bay
helicopter (n) máy bay trực thăng
plane (n) máy bay
bird (n) chim
Câu 14: Choose the correct answers.
__________pencils and paper, every student will have a computer.
A. By
B. Instead
C. Instead of
D. At
Đáp án: C
Giải thích:
By + N/ Ving: bằng
Instead: thay vì (đứng độc lập cuối câu)
Instead of + N/ Ving: thay vì
At: Ở, tại
=> Instead of pencils and paper, every student will have a computer.
Tạm dịch: Thay vì bút chì và giấy, mỗi học sinh sẽ có một máy tính.
Câu 15: Choose the correct answers.
“Do you think that our houses will be _________space?”
A. in
B. on
C. at
D. to
Đáp án: A
Giải thích:
Cụm từ in space: trong không gian, vũ trụ
=> “Do you think that our houses will be in space?”
Tạm dịch: "Bạn có nghĩ rằng ngôi nhà của chúng ta sẽ ở trong không gian?"
Câu 16: Choose the word or phrase that is CLOSEST meaning to the underlined part.
There are many appliances in my house.
A. traffics
B. devices
C. furniture
D. food
Đáp án: B
Giải thích:
traffics: phương tiện
devices: thiết bị
furniture: nội thất
food: thức ăn
=> There are many devices in my house.
Tạm dịch: Có rất nhiều thiết bị trong nhà của tôi.
Câu 17: Choose the correct answers.
Our future houses will use ______energy, and they are very friendly to the environment.
A. sun
B. sunny
C. solar
D. lunar
Đáp án: C
Giải thích:
sun (n) mặt trời
sunny (adj) có nắng
solar (adj) thuộc về mặt trời
lunar (adj) thuộc về mặt trăng
Cụm từ solar energy: năng lượng mặt trời
=> Our future houses will use solar energy, and they are very friendly to the environment.
Tạm dịch: Những ngôi nhà trong tương lai của chúng ta sẽ sử dụng năng lượng mặt trời, và chúng rất thân thiện với môi trường.
Các câu hỏi trắc nghiệm Tiếng anh lớp 6 sách Kết nối tri thức có đáp án, chọn lọc khác:
Trắc nghiệm Từ vựng: Our houses in the future (phần 1)
Trắc nghiệm Từ vựng: Our houses in the future (phần 2)
Trắc nghiệm Ngữ âm: Trọng âm từ 2 âm tiết
Xem thêm các chương trình khác:
- Trắc nghiệm Địa Lí lớp 6 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 6 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm GDCD lớp 6 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên lớp 6 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Toán lớp 6 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Văn lớp 6 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 6 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Địa Lí lớp 6 có đáp án – Cánh Diều
- Trắc nghiệm Toán lớp 6 có đáp án – Cánh Diều
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 6 có đáp án – Cánh Diều
- Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên lớp 6 có đáp án – Cánh Diều
- Trắc nghiệm Văn lớp 6 có đáp án – Cánh Diều
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 6 có đáp án – Cánh Diều