TOP 15 câu Trắc nghiệm Tiếng anh 6 Từ vựng (có đáp án): Natural wonders of Vietnam - Kết nối tri thức

Bộ 15 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng anh lớp 6 Từ vựng: Natural wonders of Vietnam có đáp án đầy đủ các mức độ sách Kết nối tri thức giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Tiếng anh 6 Từ vựng.

1 788 lượt xem
Tải về


Trắc nghiệm Tiếng anh 6 Từ vựng: Natural wonders of Vietnam - Kết nối tri thức

E.1. Từ vựng: Natural wonders of Vietnam

Câu 1: Match the pictures with their names.

TOP 15 câu Trắc nghiệm Tiếng anh 6 Từ vựng (có đáp án): Natural wonders of Vietnam - Kết nối tri thức (ảnh 1)

TOP 15 câu Trắc nghiệm Tiếng anh 6 Từ vựng (có đáp án): Natural wonders of Vietnam - Kết nối tri thức (ảnh 1)

Đáp án: 

Giải thích:

- windsurfing: lướt sóng

- waterfall: thác nước

- forest: rừng

- island: đảo

Câu 2: Choose the best answer to complete the sentence.  (Em hãy lựa chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành câu)

The cave is very dark, you should bring the _______with you.

A. torch

TOP 15 câu Trắc nghiệm Tiếng anh 6 Từ vựng (có đáp án): Natural wonders of Vietnam - Kết nối tri thức (ảnh 1)

B. compass

TOP 15 câu Trắc nghiệm Tiếng anh 6 Từ vựng (có đáp án): Natural wonders of Vietnam - Kết nối tri thức (ảnh 1)

C. sleeping bag

TOP 15 câu Trắc nghiệm Tiếng anh 6 Từ vựng (có đáp án): Natural wonders of Vietnam - Kết nối tri thức (ảnh 1)

D. hat

TOP 15 câu Trắc nghiệm Tiếng anh 6 Từ vựng (có đáp án): Natural wonders of Vietnam - Kết nối tri thức (ảnh 1)

Đáp án: A

Giải thích:

torch: đèn pin

compass: la bàn

sleeping bag: túi ngủ

hat: mũ 

=> The cave is very dark, you should bring the torch with you.

Tạm dịch: 

Hang rất tối, bạn nên mang theo đèn pin.

Câu 3: Choose the best answer to complete the sentence.  (Em hãy lựa chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành câu)

A group of _______ set up camp in the field.

A. travel  

B. travelling

C. travels

D. travellers

Đáp án: D

Giải thích:

travel: du lịch

travelling: đi du lịch

 travels: những chuyến du lịch

travelers: những du khách 

=> A group of travelers set up camp in the field.

Tạm dịch:

Một nhóm những du khách dựng trại trên cánh đồng.

Câu 4: Choose the best answer to complete the sentence.  (Em hãy lựa chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành câu)

Mount Everest is the highest mountain _______ the world.

A. under

B. in

C. at

D. of

Đáp án: B

Giải thích:

uner: dưới

in: trong

at: tại

of: của 

=> Mount Everest is the highest mountain in the world.

Tạm dịch:

Núi Everest là ngọn núi cao nhất thế giới.

Câu 5: Choose the best answer to complete the sentence.  (Em hãy lựa chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành câu)

She is going to introduce some ________wonders of the world tomorrow.

A. nature

B. natural

C. naturally

D. unnaturally

Đáp án: B

Giải thích:

nature: thiên nhiên 

natural: thuộc về tự nhiên

naturally: một cách tự nhiên

unnaturally: một cách không tự nhiên.

Cụm từ Natural wonders of the World: Kì quan thiên nhiên thế giới.

=> She is going to introduce some natural wonders of the world tomorrow.

Tạm dịch: 

Cô ấy sẽ giới thiệu một số kỳ quan thiên nhiên của thế giới vào ngày mai.

Câu 6: Choose the best answer to complete the sentence.  (Em hãy lựa chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành câu)

The Amazone is ________ in Brazil.

A. rain forest 

B. rainy forest

C. wet forest  

D. wetter forest

Đáp án: A

Giải thích:

rain forest: rừng mưa nhiệt đới

rainy forest: rừng hay mưa

wet forest: rừng ẩm ướt 

wetter forest: rừng ẩm hơn 

=> The Amazone is rain forest in Brazil.

Tạm dịch:

Amazon là rừng mưa nhiệt đới ở Brazil.

Câu 7: Choose the best answer to complete the sentence.  (Em hãy lựa chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành câu)

I walk too much. I need to put ______ on my foot.

A. walking boots 

B. gloves

C. scissors  

D. hat

Đáp án: A

Giải thích:

walking boots: ủng đi bộ

gloves: găng tay

scissors: cây kéo

hat: mũ

=> I walk too much. I need to put walking boots on my foot.

Tạm dịch:

Tôi đi bộ quá nhiều. Tôi cần phải đi ủng đi bộ trên chân của tôi.

Câu 8: Choose the best answer to complete the sentence.  (Em hãy lựa chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành câu)

A large bag, carried on the back and used especially by people who go climbing or walking. What is it?

A. boat

TOP 15 câu Trắc nghiệm Tiếng anh 6 Từ vựng (có đáp án): Natural wonders of Vietnam - Kết nối tri thức (ảnh 1)

B. boots

TOP 15 câu Trắc nghiệm Tiếng anh 6 Từ vựng (có đáp án): Natural wonders of Vietnam - Kết nối tri thức (ảnh 1)

C. torch

TOP 15 câu Trắc nghiệm Tiếng anh 6 Từ vựng (có đáp án): Natural wonders of Vietnam - Kết nối tri thức (ảnh 1)

D. backpack

TOP 15 câu Trắc nghiệm Tiếng anh 6 Từ vựng (có đáp án): Natural wonders of Vietnam - Kết nối tri thức (ảnh 1)

Đáp án: D

Giải thích:

boat: thuyền

boots: đôi ủng

torch: đèn pin

backpack: ba lô  

Tạm dịch:

Một túi lớn, mang trên lưng và được sử dụng đặc biệt bởi những người đi leo núi hoặc đi bộ. Nó là gì?

Câu 9: Choose the best answer to complete the sentence.  (Em hãy lựa chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành câu)

_______ is large area of land that has very little water and very few plants growing on it.

A. Valley  

B. Desert

C. Island  

D. Mountain

Đáp án: B

Giải thích:

Valley: thung lũng

Desert: sa mạc

Island: hòn đảo

Mountain: ngọn núi 

=> Desert is large area of land that has very little water and very few plants growing on it.

Tạm dịch:

Sa mạc là một vùng đất rộng lớn có rất ít nước và rất ít thực vật mọc trên đó.

Câu 10: Choose the best answer to complete the sentence.  (Em hãy lựa chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành câu)

We use _______ to cut papers or something.

A. scissors

B. valley

C. plaster

D. compass

Đáp án: A

Giải thích:

scissors: cây kéo

valley: thung lũng

plaster: băng dán cá nhân

compass: la bàn 

=> We use scissors to cut papers or something.

Tạm dịch:

Chúng tôi sử dụng kéo để cắt giấy tờ hoặc một thứ gì đó.

Câu 11: Choose the best answer to complete the sentence.  (Em hãy lựa chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành câu)

If you want to protect your skin from the sunlight, you should use some _______.

A. scissors

TOP 15 câu Trắc nghiệm Tiếng anh 6 Từ vựng (có đáp án): Natural wonders of Vietnam - Kết nối tri thức (ảnh 1)

B. ice-creams

TOP 15 câu Trắc nghiệm Tiếng anh 6 Từ vựng (có đáp án): Natural wonders of Vietnam - Kết nối tri thức (ảnh 1)

C. sun cream

TOP 15 câu Trắc nghiệm Tiếng anh 6 Từ vựng (có đáp án): Natural wonders of Vietnam - Kết nối tri thức (ảnh 1)

D. pain killers

TOP 15 câu Trắc nghiệm Tiếng anh 6 Từ vựng (có đáp án): Natural wonders of Vietnam - Kết nối tri thức (ảnh 1)

Đáp án: A

Giải thích:

scissors: cây kéo

ice-creams: cây kem

sun cream: kem chống nắng

pain killers: thuốc giảm đau 

=> If you want to protect your skin from the sunlight, you should use some sun cream.

Tạm dịch:

Nếu bạn muốn bảo vệ làn da của bạn khỏi ánh sáng mặt trời, bạn nên sử dụng một số loại kem chống nắng.

Câu 12: Fill in the blank with the correct form of the word given. (Em hãy viết dạng đúng của từ trong ngoặc.)

The book is a  adventure story. (THRILL)

Đáp án: 

Giải thích:

Chỗ cần điền là một tính từ bổ sung ý nghĩa cho danh từ truyện phiêu lưu (adventure story)

Thirll (n,v – run, hồi hộp) => Thrilling (adj)

Đáp án: The book is a thrilling adventure story.

Tạm dịch: Cuốn sách là một câu chuyện phiêu lưu ly kỳ.

Câu 13: Fill in the blank with the correct form of the word given. (Em hãy viết dạng đúng của từ trong ngoặc.)

The  of this waterfall amazes every visitors. (BEAUTIFUL)

Đáp án: 

Giải thích:

Sau mạo từ the là một danh từ

Beautiful (adj, xinh đẹp) => beauty (n)

Đáp án: The beauty of this waterfall amazes every visitors.

Tạm dịch: Vẻ đẹp của thác nước này làm mọi du khách phải kinh ngạc.

Câu 14: Fill in the blank with the correct form of the word given. (Em hãy viết dạng đúng của từ trong ngoặc.)

It is  to walk a long the coast at night. (INTEREST)

Đáp án: 

Giải thích:

Cấu trúc: It+be+adj+to+V_infi (làm sao khi làm công việc gì)

Interest (n, v – thích thú, tham gia) => interesting (adj)

Đáp án: It is interesting to walk a long the coast at night.

Tạm dịch: Thật thú vị khi đi bộ bên bờ biển dài vào ban đêm.

Câu 15: Fill in the blank with the correct form of the word given. (Em hãy viết dạng đúng của từ trong ngoặc.)

Ha Long Bay is recognised as one of the most beautiful  wonders in the world. (NATURE)

Đáp án: 

Giải thích:

Chỗ cần điền là một tính từ bổ sung ý nghĩa cho danh từ kì quan (wonders)

Nature (n, sự tự nhiên) => natural (adj)

Đáp án: Ha Long Bay is recognised as one of the most beautiful natural wonders in the world.

Tạm dịch: Vịnh Hạ Long được công nhận là một trong những kỳ quan thiên nhiên đẹp nhất thế giới.

Các câu hỏi trắc nghiệm Tiếng anh lớp 6 sách Kết nối tri thức có đáp án, chọn lọc khác:

Trắc nghiệm Ngữ âm: /t/ & /d/

Trắc nghiệm Ngữ pháp: Danh từ đếm được và danh từ không đếm được

Trắc nghiệm Ngữ pháp: Động từ khuyết thiếu “must”

Trắc nghiệm Reading đọc hiểu: Natural wonders of Vietnam

Trắc nghiệm Reading điền từ: Natural wonders of Vietnam

1 788 lượt xem
Tải về