TOP 25 câu Trắc nghiệm Tiếng anh 6 Từ vựng (có đáp án): Sports and games - Kết nối tri thức

Bộ 25 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng anh lớp 6 Từ vựng: Sports and games có đáp án đầy đủ các mức độ sách Kết nối tri thức giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Tiếng anh 6 Từ vựng.

1 2,127 30/08/2022
Tải về


Trắc nghiệm Tiếng anh 6 Từ vựng: Sports and games - Kết nối tri thức

H.1. Từ vựng: Sports and games

Câu 1: Choose the best answer.

Don't forget to bring your ___________to climb a mountain.

A. bat

B. sport shoes

C. sandals

D. goggles

Đáp án: B

Giải thích:

bat (n): gậy bóng chày

sport shoes (n): giày thể thao

sandals (n): dép xăng đan

goggles (n): kính bảo hộ

=> Don't forget to bring your sport shoes to climb a mountain.

Tạm dịch: Đừng quên mang giày thể thao để leo núi.

Câu 2: Choose the best answer.

Minh’s dream is to become a ________.

A. loser

B. champion

C. contest

D. gamer

Đáp án: B

Giải thích:

loser (n): kẻ thua cuộc

champion (n): quán quân, nhà vô địch

contest (n): cuộc thi

gamer (n): người chơi game

=> Minh’s dream is to become a champion.

Tạm dịch: Mơ ước của Minh là trở thành nhà vô địch.

Câu 3: Choose the best answer.

I’d like to watch motor racing because it is very _________.

A. frightening

B. exciting

C. excited

D. boring

Đáp án: B

Giải thích:

frightening (adj): đáng sợ, khủng khiếp

exciting (adj): thú vị, kích thích

excited (adj): bị kích thích, kích động

boring (adj): nhàm chán

=> I’d like to watch motor racing because it is very exciting

Tạm dịch: Tôi thích xem đua xe máy vì nó rất thú vị.

Câu 4: Choose the best answer.

I usually play football when I have _______.

A. spare time

B. good time

C. no time

D. times

Đáp án: A

Giải thích:

spare time (n): thời gian rảnh

=> I usually play football when I have spare time.

Tạm dịch: Tôi thường chơi bóng đá khi có thời gian rảnh.

Câu 5: Choose the best answer.

In team sports, the two teams ________ against each other in order to get the better score.

A. do

B. make

C. are

D. compete

Đáp án: D

Giải thích:

do (v): làm

make (v): làm, tạo nên

compete (v): cạnh tranh, thi đấu

compete against: đấu lại ai

=> In team sports, the two teams compete against each other in order to get the better score.

Tạm dịch: Trong các môn thể thao đồng đội, hai đội thi đấu với nhau để có được điểm số cao hơn.

Câu 6: Match the words with suitable pictures.

1. tennis                                                                    TOP 25 câu Trắc nghiệm Tiếng anh 6 Từ vựng (có đáp án): Sports and games - Kết nối tri thức (ảnh 1)

2. basketball                                                              TOP 25 câu Trắc nghiệm Tiếng anh 6 Từ vựng (có đáp án): Sports and games - Kết nối tri thức (ảnh 1)

3. baseball                                                                 TOP 25 câu Trắc nghiệm Tiếng anh 6 Từ vựng (có đáp án): Sports and games - Kết nối tri thức (ảnh 1)

4. soccer                                                                    TOP 25 câu Trắc nghiệm Tiếng anh 6 Từ vựng (có đáp án): Sports and games - Kết nối tri thức (ảnh 1)

5. rugby                                                                     TOP 25 câu Trắc nghiệm Tiếng anh 6 Từ vựng (có đáp án): Sports and games - Kết nối tri thức (ảnh 1)

Đáp án: 

Giải thích:

1. tennis: môn quần vợt

2. basketball: môn bóng rổ

3. baseball: môn bóng chày

4. soccer: môn bóng đá

5. rugby: môn bóng bầu dục

Câu 7: Choose the best answer.

I often practise ___________ in the gym four times a week.

A. boxing

B. fishing

C. driving

D. scuba diving

Đáp án: A

Giải thích:

boxing (n): đấm bốc

fishing (n): câu cá

driving (n): lái xe

scuba diving (n): lặn

Môn thể thao trong gym chỉ có thể là boxing.

=> I often practise boxing in the gym four times a week.

Tạm dịch: Tôi thường tập đấm bốc trong phòng tập thể dục bốn lần một tuần.

Câu 8: Choose the best answer.

He sometimes goes ___________ with his father at weekends.

A. badminton

B. table tennis

C. aerobics

D. swimming

Đáp án: D

Giải thích:

badminton (n): cầu lông

table tennis (n): bóng bàn

aerobics (n): thể dục nhịp điệu

swimming (n): bơi lội

=> go swimming: đi bơi

=> He sometimes goes swimming with his father at weekends.

Tạm dịch: Thỉnh thoảng anh ấy đi bơi với bố vào cuối tuần.

Câu 9: Choose the best answer.

At the weekend we can play a ______ of badminton or join in a football match.

A. sport

B. game

C. match

D. break

Đáp án: B

Giải thích:

sport (n): thể thao

game (n): trò chơi

match (n): trận đấu

break (n): sự nghỉ ngơi

a game of badminton: một trận đấu cầu lông

=> At the weekend we can play a game of badminton or join in a football match.

Tạm dịch: Vào cuối tuần, chúng ta có thể chơi một trận cầu lông hoặc tham gia một trận bóng đá.

Câu 10: Choose the best answer.

Marathon is considered a/an ______ sport.

A. team

B. individual

C. indoor

D. sporting

Đáp án: B

Giải thích:

Trả lời:

team (n): đội, nhóm

individual (adj): cá nhân

indoor (adj): trong nhà

sporting (adj): (thuộc) thể thao

=> Marathon is considered an individual sport.

Tạm dịch: Marathon được coi là một môn thể thao cá nhân.

Câu 11: Choose the best answer.

They have joined many activities like sailing, cycling, fishing and football. They are very ___________.

A. sporty

B. strange

C. crazy

D. helpless

Đáp án: A

Giải thích:

sporty (adj): ham mê thể thao, giỏi về thể thao

strange (adj): lạ

crazy (adj): điên rồ

helpless (adj): bất lực

=> They have joined many activities like sailing, cycling, fishing and football. They are very sporty.

Tạm dịch: Họ đã tham gia nhiều hoạt động như chèo thuyền, đạp xe, câu cá và bóng đá. Họ rất ham mê thể thao

Câu 12: Choose the best answer.

We use a small ball and a bat. Which sport is it?

A. tennis

B. soccer

C. swimming

Đáp án: A

Giải thích:

Dịch câu hỏi:

Chúng tôi sử dụng quả bóng nhỏ và một cái lưới. Đó là môn thể thao nào?

A. quần vợt

B. bóng đá

C. bơi lội

Câu 13: Choose the best answer.

It can be practised in the beach and we need two teams and a ball. Which sport is it?

A. cricket

B. rugby

C. volleyball

Đáp án: C

Giải thích:

Dịch câu hỏi:

Nó có thể được thực hành ở bãi biển và chúng tôi cần hai đội và một quả bóng. Đó là môn thể thao nào?

A. bóng gậy

B. bóng bầu dục

C. bóng chuyền

Câu 14: Choose the best answer.

We use a ball and a basket. Which sport is it?

A. rugby

B. cricket

C. basketball

Đáp án: C

Giải thích:

Dịch câu hỏi:

Chúng tôi sử dụng một quả bóng và một cái rổ. Đó là môn thể thao nào?

A. bóng bầu dục

B. bóng gậy

C. bóng rổ

Câu 15: Choose the best answer.

In a _____________ match, players will try to kick the ball to the other team's goal to score.

A. volleyball

B. football

C. basketball

D. badminton

Đáp án: B

Giải thích:

volleyball (n): bóng chuyền

football (n): bóng đá

basketball (n): bóng rổ

badminton (n): cầu lông

=> In a football match, players will try to kick the ball to the other team's goal to score.

Tạm dịch: Trong một trận bóng đá, người chơi sẽ cố gắng đá quả bóng vào khung thành của đội khác để ghi bàn.

Câu 16: Choose the best answer.

Why don't you do__________? It can help you protect yourself.

A. cycling

B. karate

C. skateboarding

D. football

Đáp án: B

Giải thích:

cycling (n): đạp xe

karate (n): võ karate

skateboarding (n): trượt ván

football (n): bóng đá

=> Why don't you do karate? It can help you protect yourself.

Tạm dịch: Tại sao bạn không tập karate? Nó có thể giúp bạn bảo vệ chính mình.

Câu 17: Choose the best answer.

Boys often play ___________ in the schoolyard at break time.

A. aerobics

B. cycling

C. marbles

D. hockey

Đáp án: C

Giải thích:

aerobics (n): thể dục nhịp điệu

cycling (n): đạp xe

marbles (n): bi

hockey (n): khúc gôn cầu

=> Boys often play marbles in the schoolyard at break time.

Tạm dịch: Con trai thường chơi bi trong sân trường vào giờ giải lao.

Câu 18: Choose the best answer.

She was totally____________after finishing her performance.

A. exhausted

B. fantastic

C. exciting

D. stressful

Đáp án: A

Giải thích:

exhausted (adj): kiệt sức

fantastic (adj): không tưởng, tuyệt vời

exciting (adj): thú vị, kích thích

stressful (adj): căng thẳng

=> She was totally exhausted after finishing her performance.

Tạm dịch: Cô đã hoàn toàn kiệt sức sau khi kết thúc phần trình diễn của mình.

Câu 19: Choose the best answer.

The children are playing blind man's bluff in the _____________.

A. court

B. pool

C. playground

D. roof

Đáp án: C

Giải thích:

court (n): tòa án

pool (n): hồ bơi

playground (adj): sân chơi

roof (n): mái nhà

=> The children are playing blind man's bluff in the playground.                           

Tạm dịch: Những đứa trẻ đang chơi trò bịt mắt bắt dê trong sân chơi.

Câu 20: Give the correct form of the word given.

The football fans cheered  for their side. (loud)

Đáp án: loudly

Giải thích:

loud (adj): inh ỏi, ầm ĩ

Từ cần điền đứng sau động từ cheered nên phải là một trạng từ

=> loudly (adv): inh ỏi, ầm ĩ

=> The football fans cheered loudly for their side.

Tạm dịch: Những người hâm mộ bóng đá đã cổ vũ inh ỏi cho phía họ.

Câu 21: Give the correct form of the word given.

Did you join the sports  last week, Tom? (compete)

Đáp án: competition

Giải thích:

compete (v): thi đấu, cạnh tranh

Từ cần điền đứng sau the sports nên phải là một danh từ

=> competition (n): cuộc thi, trận đấu

=> Did you join the sports competition last week, Tom?

Tạm dịch: Bạn có tham gia cuộc thi thể thao tuần trước không Tom?

Câu 22: Give the correct form of the word given.

My brother is a  football player. (profession)

Đáp án: professional

Giải thích:

profession (n): nghề nghiệp

Từ cần điền đứng sau mạo từ a và trước danh từ football player nên phải là một tính từ

=> professional (adj): chuyên nghiệp

=> My brother is a professional football player.

Tạm dịch: Anh tôi là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp.

Câu 23: Give the correct form of the word given.

The  in this gym is very modern. (equip)

Đáp án: equipment

Giải thích:

equip (v): trang bị

Từ cần điền đứng sau mạo từ the nên phải là một danh từ

=> equipment (n): trang thiết bị

=> The equipment in this gym is very modern.

Tạm dịch: Trang thiết bị trong phòng tập thể dục này rất hiện đại.

Câu 24: Give the correct form of the word given.

I did many sports last week and was .  (exhaust)

Đáp án: exhausted

Giải thích:

exhaust (v): làm kiệt sức

Từ cần điền đứng sau động từ to be was nên phải là một tính từ

=> exhausted (adj): kiệt sức

=> I did many sports last week and was exhausted.

Tạm dịch: Tôi đã chơi nhiều môn thể thao tuần trước và bị kiệt sức.

Câu 25: Choose the best answer.

You can use every body part to control a ball except your hands. Which sport is it?

A. soccer

B. basketball

C. baseball

Đáp án: A

Giải thích:

Dịch câu hỏi:

Bạn có thể sử dụng mọi bộ phận trên cơ thể để điều khiển một quả bóng ngoại trừ đôi tay của mình. Đó là môn thể thao nào?

A. bóng đá

B. bóng rổ

C. bóng chày

Các câu hỏi trắc nghiệm Tiếng anh lớp 6 sách Kết nối tri thức có đáp án, chọn lọc khác:

Trắc nghiệm Ngữ âm: /E/ & /Æ/

Trắc nghiệm Ngữ pháp: Thì quá khứ đơn

Trắc nghiệm Ngữ pháp: Câu mệnh lệnh

Trắc nghiệm Reading điền từ: Sports anh games

Trắc nghiệm Reading đọc hiểu: Sports anh games

1 2,127 30/08/2022
Tải về