TOP 5 câu Trắc nghiệm Tiếng anh 6 Reading điền từ (có đáp án): Our greener world - Kết nối tri thức

Bộ 5 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng anh lớp 6 Reading điền từ: Our greener world có đáp án đầy đủ các mức độ sách Kết nối tri thức giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Tiếng anh 6 Reading điền từ.

1 523 30/08/2022
Tải về


Trắc nghiệm Tiếng anh 6 Reading điền từ: Our greener world - Kết nối tri thức

K.4. Reading điền từ: Our greener world

Câu 1: Đọc và chọn từ phù hợp để hoàn thành đoạn văn

Global warming is (1) ______problem in the world today. Everyone (2) _______ about it but not everyone is trying to stop it. Many world leaders are more interested in blaming other countries for the crisis. (3) ________ like China, India and Russia say they will not act unless America takes more action. America says it will not act until other countries take more action. The future of our world is at risk and governments can only argue with each other. Many (4) _________and prime ministers tell us that technology is the answer. They say future scientists will find solutions to save the planet. I hope they are right. I don’t believe them, so I’ll continue (5) _______ off lights and recycling.

Global warming is (1) ________problem in the world today.

A. big

B. bigest

C. the biggest

D. the most big

Đáp án: C

Giải thích:

Đây là câu so sánh nhất vì ta chỉ thấy  một danh từ (problem) xuất hiện trong câu

Cấu trúc: S + be + the most + adj

=> Global warming is (1) the biggest problem in the world today.

Tạm dịch: Sự nóng lên toàn cầu là vấn đề lớn nhất trên thế giới hiện nay.

Câu 2: Đọc và chọn từ phù hợp để hoàn thành đoạn văn

Global warming is (1) ______problem in the world today. Everyone (2) _______ about it but not everyone is trying to stop it. Many world leaders are more interested in blaming other countries for the crisis. (3) ________ like China, India and Russia say they will not act unless America takes more action. America says it will not act until other countries take more action. The future of our world is at risk and governments can only argue with each other. Many (4) _________and prime ministers tell us that technology is the answer. They say future scientists will find solutions to save the planet. I hope they are right. I don’t believe them, so I’ll continue (5) _______ off lights and recycling.

Everyone (2) _______ about it but not everyone is trying to stop it.

A. know

B. is knowing

C. knew

D. knows

Đáp án: D

Giải thích:

Ta nhận thấy cả đoạn văn dùng thì hiện tại đơn để diễn tả sự việc, hành động đang xảy ra hàng ngày

Cấu trúc: S+ V(s,es)

=> Everyone (2) knows about it but not everyone is trying to stop it.

Tạm dịch: Mọi người đều biết về điề này nhưng không phải ai cũng cố gắng ngăn chặn nó.

Câu 3: Đọc và chọn từ phù hợp để hoàn thành đoạn văn

Global warming is (1) ______problem in the world today. Everyone (2) _______ about it but not everyone is trying to stop it. Many world leaders are more interested in blaming other countries for the crisis. (3) ________ like China, India and Russia say they will not act unless America takes more action. America says it will not act until other countries take more action. The future of our world is at risk and governments can only argue with each other. Many (4) _________and prime ministers tell us that technology is the answer. They say future scientists will find solutions to save the planet. I hope they are right. I don’t believe them, so I’ll continue (5) _______ off lights and recycling.

(3) _______ like China, India and Russia say they will not act unless America takes more action.

A. Cities

B. States

C. Countries

D. Areas

Đáp án: C

Giải thích:

Cities (n) thành phố

States (n) bang

Countries (n) đất nước

Areas (n) vùng, khu vực

Dựa vào ngữ cảnh câu (like China, India and Russia), ta nhận thấy đáp án C là phù hợp nhất

=> (3) Countries like China, India and Russia say they will not act unless America takes more action.

Tạm dịch: Các nước như Trung Quốc, Ấn Độ và Nga nói rằng họ sẽ không hành động trừ khi Mỹ có thêm hành động.

Câu 4: Đọc và chọn từ phù hợp để hoàn thành đoạn văn

Global warming is (1) ______problem in the world today. Everyone (2) _______ about it but not everyone is trying to stop it. Many world leaders are more interested in blaming other countries for the crisis. (3) ________ like China, India and Russia say they will not act unless America takes more action. America says it will not act until other countries take more action. The future of our world is at risk and governments can only argue with each other. Many (4) _________and prime ministers tell us that technology is the answer. They say future scientists will find solutions to save the planet. I hope they are right. I don’t believe them, so I’ll continue (5) _______ off lights and recycling.

Many (4) _______ and prime ministers tell us that technology is the answer.

A. president

B. presidents

C. resident

D. residents

Đáp án: B

Giải thích:

president (n) chủ tịch

resident (n) cư dân

Vị trí cần điền là một danh từ số nhiều vì trước đó có từ “many” => loại A, C

Dựa vào ngữ cảnh câu, ta thấy đáp án  B là phù hợp nhất

=> Many (4) presidents and prime ministers tell us that technology is the answer.

Tạm dịch: Nhiều chủ tịch nước và thủ tướng nói với chúng tôi rằng công nghệ là câu trả lời.

Câu 5: Đọc và chọn từ phù hợp để hoàn thành đoạn văn

Global warming is (1) ______problem in the world today. Everyone (2) _______ about it but not everyone is trying to stop it. Many world leaders are more interested in blaming other countries for the crisis. (3) ________ like China, India and Russia say they will not act unless America takes more action. America says it will not act until other countries take more action. The future of our world is at risk and governments can only argue with each other. Many (4) _________and prime ministers tell us that technology is the answer. They say future scientists will find solutions to save the planet. I hope they are right. I don’t believe them, so I’ll continue (5) _______ off lights and recycling.

I don’t believe them, so I’ll continue (5) _______ off lights and recycling.

A. switch

B. to switch

C. switching

D. switches

Đáp án: C

Giải thích:

Cấu trúc continue + Ving (tiếp tục làm gì)

=> I don’t believe them, so I’ll continue (5) switching off lights and recycling.

Tạm dịch: Tôi không tin họ, vì vậy tôi sẽ tiếp tục tắt đèn và tái chế.

Các câu hỏi trắc nghiệm Tiếng anh lớp 6 sách Kết nối tri thức có đáp án, chọn lọc khác:

Trắc nghiệm Reading đọc hiểu: Our greener world

Trắc nghiệm Listening: Our greener world

Trắc nghiệm Từ vựng: Robos (phần 1)

Trắc nghiệm Ngữ pháp: So sánh nhất của tính từ ngắn

Trắc nghiệm Reading điền từ: Robots

1 523 30/08/2022
Tải về