TOP 7 câu Trắc nghiệm Tiếng anh 6 Từ vựng (có đáp án): My friends (Phần 1) - Kết nối tri thức

Bộ 7 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng anh lớp 6 Từ vựng: My friends (Phần 1) có đáp án đầy đủ các mức độ sách Kết nối tri thức giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Tiếng anh 6 Từ vựng.

1 753 lượt xem
Tải về


Trắc nghiệm Tiếng anh 6 Từ vựng: My friends (Phần 1) - Kết nối tri thức

C.1. Từ vựng: My friends (Phần 1)

Câu 1: Choose the best answer to complete the sentence.

Look at the picture! This hair is _____.

TOP 7 câu Trắc nghiệm Tiếng anh 6 Từ vựng (có đáp án): My house - Kết nối tri thức (ảnh 1)

A. curly

B. chubby

C. blonde

D. black

Đáp án: A

Giải thích:

Curly (adj) xoăn

Chubby (adj) béo

Blonde (adj) tóc vàng

Black (adj) đen

Theo hình ảnh ta nhận thấy mái tóc xoăn => chọn A

=> Look at the picture! This hair is curly

Tạm dịch:  Nhìn vào bức tranh kìa! Mái tóc này thật xoăn.

Câu 2: Choose the best answer to complete the sentence.

My brother is very ________. He’s at least 190 cm.

A. tall

B. high

C. long

D. height

Đáp án: A

Giải thích:

Tall (adj) cao

High (adj) cao

Long (adj) dài

Height (n) chiều cao

Sau very, chỗ cần điền là một tính từ => loại D

Đối với người, chúng ta dùng cao, chứ không dùng từ dài để miêu tả => loại C

High (cao) sử dụng cho danh từ chỉ vật, chỉ chiều cao vượt trội, tính từ đáy lên đỉnh của nó.

Tall (cao) dùng để chỉ chiều cao của người

=> My brother is very tall. He’s at least 190 cm.

Tạm dịch: Anh tôi rất cao. Anh ấy cao ít nhất 190 cm.

Câu 3: Choose the best answer to complete the sentence.

Mary is a _______ girl.

A. beautiful

B. handsome

C. prettier

D. active

Đáp án: A

Giải thích:

Beautiful (adj): xinh đẹp                    

Handsome (adj): đẹp trai                   

Prettier (adj): xinh đẹp hơn, so sánh hơn với tính từ kết thúc bằng đuôi –y

=> loại vì ở đây chỉ có một đối tượng                       

Active (adj) năng động

Mạo từ là a => tính từ bắt đầu bằng phụ âm => loại D

Mary là tên nữ => loại B

=> Mary is a beautiful girl.

Tạm dịch: Mary là một cô gái xinh đẹp.

Câu 4: Choose the best answer to complete the sentence.

My sister is a _____.

A. gymnastic  

B. gymnasium  

C. gymnast

D. gymnasts

Đáp án: C

Giải thích:

Gymnastic (adj) thuộc thể dục

Gymnasium (n) phòng thể dục

Gymnast (n) vận động viên thể dục

Chủ ngữ là danh từ số ít chỉ người (My sister – chị gái tôi)

=>  My sister is a gymnast

Tạm dịch: Chị gái tôi là một vận động viên thể dục

Câu 5: Choose the best answer to complete the sentence.

One of my friends has straight hair, and another has wavy hair. But I have _____ hair.

A. long  

B. curly

C. straight 

D. black

Đáp án: B

Giải thích:

Long (adj) dài 

Curly (adj) xoăn                                                                   

Straight (adj) thẳng                           

Black (adj) đen

=> Vì trong vế trước có 2 tính từ chỉ kiểu tóc straight (thẳng) và wavy (gợn sóng), trước vế 2 có từ but (nhưng) nên cần có một tính từ có nghĩa đối ngược => ta dùng curly (xoăn)

=> One of my friends has straight hair, and another has wavy hair. But I have curly hair.

Tạm dịch:

Một người bạn của tôi có mái tóc thẳng, và một người khác có mái tóc gợn sóng. Nhưng tôi có mái tóc xoăn.

Câu 6: Choose the best answer to complete the sentence.

He is ______. He has a lot of power so that he can lift heavy weights, do hard physical work.

A. kind 

B. handsome

C. strong 

D. weak

Đáp án: C

Giải thích:

Kind (adj) tốt bụng 

Handsome (adj) đẹp trai                                              

Strong (adj) khỏe mạnh           

Weak (adj) yếu đuối

=> He is strong. He has a lot of power so that he can lift heavy weights, do hard physical work.

Tạm dịch: Anh ấy khỏe. Anh ấy có rất nhiều sức mạnh để có thể nâng tạ nặng, làm công việc nặng nhọc.

Câu 7: Choose the best answer to complete the sentence.

My father is _______. He likes sport or is good at sport.

A. patient  

B. sporty

C. creative   

D. excited

Đáp án: B

Giải thích:

Patient (adj) kiên nhẫn                                            

Sporty (adj)  đam mê thể thao                       

Creative (adj) sáng tạo                       

Excited (adj) hào hứng

=> My father is sporty . He likes sport or is good at sport.

Tạm dịch: Bố tôi là người đam mê thể thao. Ông ấy thích thể thao hoặc giỏi thể thao.

Các câu hỏi trắc nghiệm Tiếng anh lớp 6 sách Kết nối tri thức có đáp án, chọn lọc khác:

Trắc nghiệm Từ vựng: My friends (Phần 2)

Trắc nghiệm Ngữ âm: Âm /p/ & /b/

Trắc nghiệm Ngữ pháp: Thì hiện tại tiếp diễn

Trắc nghiệm Reading đọc hiểu: My friends

Trắc nghiệm Reading điền từ: My friends

1 753 lượt xem
Tải về