TOP 16 câu Trắc nghiệm Tiếng anh 6 Ngữ pháp (có đáp án): Thì hiện tại tiếp diễn - Kết nối tri thức

Bộ 16 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng anh lớp 6 Ngữ pháp: Thì hiện tại tiếp diễn có đáp án đầy đủ các mức độ sách Kết nối tri thức giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Tiếng anh 6 Ngữ pháp.

1 1460 lượt xem
Tải về


Trắc nghiệm Tiếng anh 6 Ngữ pháp: Thì hiện tại tiếp diễn - Kết nối tri thức

C.4. Ngữ pháp: Thì hiện tại tiếp diễn

Câu 1: Choose the correct answer to complete the sentence.

Look! the girls are _________ rope in the playground.

A. are skipping                      

B. skips                              

C. skipping           

D. to skip        

Đáp án: C

Giải thích:

Look! (Nhìn kìa) là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn

Công thức thì hiện tại tiếp diễn: S+be +V_ing (ai đang làm gì)

=> Look! the girls are skipping rope in the playground.

Tạm dịch: Nhìn kìa! Các cô gái đang nhảy dây trong sân chơi.

Câu 2: Choose the correct answer to complete the sentence.

Nam _______ football now. He’s tired.
A. are playing

B. isn’t playing

C. is playing

D. aren’t playing

Đáp án: B

Giải thích:

Now (bây giờ) là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn

Công thức thì hiện tại tiếp diễn: S+be (not) +V_ing (ai đang (không đang) làm gì)

Chủ ngữ số ít (Nam) => be = is => loại A, D

Xét về ngữ nghĩa He’s tired (Anh ấy đang mệt mỏi) => Anh ấy hiện tại không chơi bóng đá.

=> Nam isn’t playing football now. He’s tired

Tạm dịch: Bây giờ Nam không chơi bóng đá. Anh ấy đang rất mệt mỏi

Câu 3: Choose the correct answer to complete the sentence.

Please be quiet! I ________ my book.
A. ain’t reading

B. are reading

C. am reading

D. is reading

Đáp án: C

Giải thích:

Cụm từ (Please be quiet!-Làm ơn giữ yên lặng) là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn

Công thức thì hiện tại tiếp diễn: S+be+V_ing (ai đang làm gì)

Chủ ngữ là (tôi) => be = am (chọn C)

=> Please be quiet! I am reading my book.

Tạm dịch: Hãy im lặng! Tôi đang đọc sách của tôi.

Câu 4: Choose the correct answer to complete the sentence.

We ________ our bicycles to school now.
A. are riding

B. is riding

C. ride

D. rides

Đáp án: A

Giải thích:

Now (bây giờ) là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn

Công thức thì hiện tại tiếp diễn: S+be+V_ing (ai đang làm gì)

Chủ ngữ số nhiều (we-chúng ta) => be = are

=> We are riding our bicycles to school now.

Tạm dịch: Chúng tôi đang đạp xe đến trường.

Câu 5: Choose the correct answer to complete the sentence.

My brother _________ a video clip on Youtube now.
A. is playing

B. is having

C. is watching

D. is listening

Đáp án: C

Giải thích:

Now (bây giờ) là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn

Công thức thì hiện tại tiếp diễn: S+be+V_ing (ai đang làm gì)

Xét các đáp án:

A. is playing (đang chơi)

B. is having (đang có)

C. is watching (đang xem)

D. is listening (đang nghe)

=> Cụm từ: watch a video clip (xem đoạn phim)

=> My brother is watching a video clip on Youtube now.
Tạm dịch: Anh tôi đang xem một đoạn phim trên Youtube bây giờ

Câu 6: Choose the correct answer to complete the sentence.

Nam and Minh ______ playing soccer in the yard at the moment.

A. do                      

B. is                         

C. does      

D. are        

Đáp án: D

Giải thích:

At the moment (bây giờ) là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn

Công thức thì hiện tại tiếp diễn: S+be+V_ing (ai đang làm gì)

Chủ ngữ số nhiều (Nam và Minh) => be = are

=> Nam and Minh are playing soccer in the yard at the moment.

Tạm dịch: Hiện tại Nam và Minh đang chơi bóng đá trong sân. 

Câu 7: Choose the correct answer to complete the sentence.

Look! David and Max ________ English to a foreigner.
A. is speaking

B. speak

C. are speaking

D. speaks

Đáp án: C

Giải thích:

Look! (Nhìn kìa) là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn

Công thức thì hiện tại tiếp diễn: S+be +V_ing (ai đang làm gì)

Chủ ngữ số nhiều (David và Max) => be = are

=> Look! David and Max are speaking English to a foreigner.

Tạm dịch: Nhìn kìa! David và Max đang nói tiếng Anh với người nước ngoài.

Câu 8: Choose the correct answer to complete the sentence.

She _____ English at the moment.

A. study

B. is studying

C. studies

D. studying

Đáp án: B

Giải thích:

At the moment  (bây giờ) là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn

Công thức thì hiện tại tiếp diễn: S+be+V_ing (ai đang làm gì)

Chủ ngữ số ít: she (cô ấy) => be = is

=>She is studying English at the moment. 

Tạm dịch: Cô ấy đang học tiếng Anh

Câu 9: Choose the correct answer to complete the sentence.

I’m ______ physics.
A. playing

B. having

C. doing

D. going

Đáp án: B

Giải thích:

Cụm từ have+subject (học môn nào), physics (môn vật lí)

=> I’m having physics.

Tạm dịch: Tôi đang học môn vật lí

Câu 10: Choose the correct answer to complete the sentence.

He is in the garden. He ______ the flowers.
A. are watering

B. is watering

C. waters

D. water

Đáp án: B

Giải thích:

Dựa vào ngữ cảnh của câu, ta xác định được đây là thì hiện tại tiếp diễn (anh ấy đang ở … anh ấy đang làm gì)

Công thức thì hiện tại tiếp diễn: S+be+V_ing (ai đang làm gì)

Chủ ngữ số ít he (anh ấy) => be = is

=> He is in the garden. He is watering the flowers.

Tạm dịch: Anh ấy đang ở trong vườn. Anh đang tưới hoa.

Câu 11: Rearrange the words to make a complete sentence.

up  , at  , is, 7.20 a.m. , getting, Thompson, Mrs

Đáp án: A

Giải thích:

trước thời gian (7.20 a.m.) đi với giới từ at

Công thức thì hiện tại tiếp diễn: S+be+V_ing (ai đang làm gì), cụm từ get up (thức dậy)

=> Mrs Thompson is getting up at 7.20 a.m.

Tạm dịch: Cô Thompson thức dậy lúc 7h20 sáng.

Câu 12: Rearrange the words to make a complete sentence.

Making, she, at, breakfast, her, son's, 7.40am. is

Đáp án: 

Giải thích:

trước thời gian (7.40 a.m.) đi với giới từ at

Sau sở hữu cách son's cần một danh từ (breakfast-bữa sáng)

Công thức thì hiện tại tiếp diễn: S+be+V_ing (ai đang làm gì)

=> She is making her son’s breakfast at 7.40 a.m

Tạm dịch: Cô đang làm bữa sáng cho con trai của mình lúc 7 giờ 40 phút.

Câu 13: Rearrange the words to make a complete sentence.

Are, eating, 8 a.m., at, family, Thompsons, together, The, breakfast

Đáp án: 

Giải thích:

Công thức thì hiện tại tiếp diễn: S+be+V_ing (ai đang làm gì)

Lời giải: trước thời gian (8 a.m.) đi với giới từ at

=> The Thompsons family are eating breakfast together at 8 a.m

Tạm dịch: Gia đình Thompsons đang ăn sáng cùng nhau lúc 8 giờ sáng.

Câu 14: Rearrange the words to make a complete sentence.

Rope, playground., classmate, is, My, in, the   ,skipping

Đáp án: 

Giải thích:

Sau tính từ sở hữu my + danh từ (gì đó của tôi)

Cụm từ: skip rope (nhảy dây)

Công thức thì hiện tại tiếp diễn: S+be+V_ing (ai đang làm gì)

=> My classmate is skipping rope in the playground

Tạm dịch: Bạn cùng lớp của tôi đang nhảy dây trong sân chơi

Câu 15: Rearrange the words to make a complete sentence.

school., sister, is, an, My, international, studying, in

Đáp án: 

Giải thích:

Sau tính từ sở hữu my + danh từ (gì đó của tôi)

Công thức thì hiện tại tiếp diễn: S+be+V_ing (ai đang làm gì)

Trước tính từ international (quốc tế) bắt đầu bằng nguyên âm i => đằng trước là mạo từ an

=> My sister is studying in an international school.

Tạm dịch: Chị tôi đang học tại một trường quốc tế

Câu 16: Fill in the blank with correct verb forms.

It’s 12 o’clock, and my parents (cook)  lunch in the kitchen.

Đáp án: 

Giải thích:

Dấu hiệu: It’s 12 o’clock (thời điểm chính xác ở hiện tại)

Cấu trúc: S + is/ am/ are + Ving

Chủ ngữ My parents số ít nên động từ “tobe” chia là “are”

It’s 12 o’clock, and my parents are cooking lunch in the kitchen.

Tạm dịch: Bây giờ là 12 giờ, và bố mẹ tôi đang nấu bữa trưa trong bếp.

Các câu hỏi trắc nghiệm Tiếng anh lớp 6 sách Kết nối tri thức có đáp án, chọn lọc khác:

Trắc nghiệm Reading đọc hiểu: My friends

Trắc nghiệm Reading điền từ: My friends

Trắc nghiệm Listening: My friends

Trắc nghiệm Từ vựng: My neighborhood (phần 1)

Trắc nghiệm Ngữ âm /Iː/ & /Ɪ/

1 1460 lượt xem
Tải về