TOP 13 câu Trắc nghiệm Tiếng anh 6 Ngữ âm (có đáp án): /ʌ/ & /ɑː/ - Kết nối tri thức

Bộ 13 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng anh lớp 6 Ngữ âm: /ʌ/ & /ɑː/ có đáp án đầy đủ các mức độ sách Kết nối tri thức giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Tiếng anh 6 Ngữ âm.

1 1012 lượt xem
Tải về


Trắc nghiệm Tiếng anh 6 Ngữ âm: /ʌ/ & /ɑː/ - Kết nối tri thức

A.2. Ngữ âm: /ʌ/ & /ɑː/

Câu 1: Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại.

A. wash

B. fast

C. bath

D. pass

Đáp án: A

Giải thích:

A.wash /wɒʃ/

B.fast /fɑːst/

C.bath /bɑːθ/

D.pass /pɑːs/

Câu A phát âm là/ɒ/, các đáp án còn lại là /a:/

Câu 2: Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại.

A. wash

B. fast

C. bath

D. pass

Đáp án: A

Giải thích:

A.wash /wɒʃ/

B.fast /fɑːst/

C.bath /bɑːθ/

D.pass /pɑːs/

Câu A phát âm là/ɒ/, các đáp án còn lại là /a:/

Câu 3: Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại.

A. garden

B. artist

C. warm

D. farmer

Đáp án: C

Giải thích:

A.garden /ˈgɑːdn/

B.artist /ˈɑːtɪst/

C.warm /wɔːm/

D.farmer /ˈfɑːmə/

Câu C phát âm là/ɔː/, các đáp án còn lại là /a:/

Câu 4: Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại.

A. laugh

B. brother

C. Mars

D. answer

Đáp án: B

Giải thích:

A.laugh /lɑːf/

B.brother /ˈbrʌðə

C.Mars /mɑːz/

D.answer /ˈɑːnsə/

Câu B phát âm là/ʌ/, các đáp án còn lại là /a:/

Câu 5: Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại.

A. glass

B. rough

C. son

D. fun

Đáp án: A

Giải thích:

A.glass /glɑːs/ 

B.rough /rʌf/

C.son /sʌn/ 

D.fun /fʌn/

Câu A phát âm là /a:/, các đáp án còn lại là /ʌ/

Câu 6: Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

A. lunch           

B. computer                

C. calculator                

D. uniform 

Đáp án: A

Giải thích:

Lunch:  /lʌntʃ/

Computer: /kəmˈpjuːtə(r)/

Calculator: /ˈkælkjuleɪtə(r)/

Uniform: /ˈjuːnɪfɔːm/

Câu A phát âm là /ʌ/ còn lại là /juː

Câu 7: Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

A. come            

B. someone                             

C. brother                    

D. volleyball  

Đáp án: D

Giải thích:

Come:  /kʌm/

Someone: /ˈsʌmwʌn/

Brother:  /ˈbrʌðə(r)/

Volleyball: /ˈvɒlibɔːl/

Câu D phát âm là /ɒ/ còn lại là /ʌ/

Câu 8: Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

A. photo                       

B. going                                  

C. brother                    

D. home   

Đáp án: C

Giải thích:

Photo: /ˈfəʊtəʊ/

Going: /ˈɡəʊɪŋ/

Brother: /ˈbrʌðə(r)/

Home: /həʊm/ 

Câu C phát âm là /ʌ/ còn lại là /əʊ/

Câu 9: Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

A. funny                       

B. lunch                       

C. run              

D. computer 

Đáp án: D

Giải thích:

Funny/ˈfʌni/

Lunch/lʌntʃ/

Run /rʌn/

Computer: /kəmˈpjuːtə(r)/

Câu B phát âm là /juː/ còn lại là /ʌ/

Câu 10: Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

A. fun               

B. student                   

C. hungry                    

D. sun  

Đáp án: B

Giải thích:

Fun: /fʌn/

Student: /ˈstjuːdnt/

Hungry:  /ˈhʌŋɡri/

Sun: /sʌn/ 

Câu B phát âm là /juː/ còn lại là /ʌ/

Câu 11: Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

A. brother                     

B. Judo                        

C. going                      

D. rode  

Trả lời:

Đáp án: A

Giải thích:

Brother:  /ˈbrʌðə(r)/

Judo: /ˈdʒuːdəʊ/

Going: /ˈɡəʊɪŋ/

Rode: /rəʊd/ 

Câu A phát âm là /ʌ/ còn lại là /əʊ/

Câu 12: Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

A. hope            

B. homework               

C. one             

D. post  

Đáp án: C

Giải thích:

Hope: /həʊp/

Homework: /ˈhəʊmwɜːk/

One: /wʌn/

Post: /pəʊst/ 

Câu C phát âm là /ʌ/ còn lại là /əʊ/

Câu 13: Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

A. come                        

B. month                     

C. mother                    

D. open   

Đáp án: D

Giải thích:

Come: /kʌm/

Month: /mʌnθ/

Mother: /ˈmʌðə(r)/

Open: /ˈəʊpən/ 

Câu D phát âm là /əʊ/ còn lại là /ʌ/

Các câu hỏi trắc nghiệm Tiếng anh lớp 6 sách Kết nối tri thức có đáp án, chọn lọc khác:

Trắc nghiệm Ngữ pháp: Thì hiện tại đơn

Trắc nghiệm Reading đọc hiểu: My new school

Trắc nghiệm Reading điền từ: My new school

Trắc nghiệm Listening: My new school

Trắc nghiệm Từ vựng: My house

1 1012 lượt xem
Tải về