TOP 13 câu Trắc nghiệm Tiếng anh 6 Ngữ pháp (có đáp án): Some & Any - Kết nối tri thức

Bộ 13 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng anh lớp 6 Ngữ pháp: Some & Any có đáp án đầy đủ các mức độ sách Kết nối tri thức giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Tiếng anh 6 Ngữ pháp.

1 442 lượt xem
Tải về


Trắc nghiệm Tiếng anh 6 Ngữ pháp: Some & Any - Kết nối tri thức

F.4. Ngữ pháp: Some & Any

Câu 1: Choose the best answer.

Is there any butter _____ in the refrigerator?

A. leave

B. to leave

C. leaving

D. left

Đáp án: D

Giải thích:

left (adj): còn lại

=> Is there any butter left in the refrigerator?

Tạm dịch: Có chút bơ nào còn lại trong tủ lạnh không?

Câu 2: Choose the best answer.

We don’t need ____ more white paint.

A. any

B. some

C. many

D. a

Đáp án: A

Giải thích:

some: một ít (đứng trước danh từ đếm được số nhiều và ước danh từ không đếm được)

any: bất kỳ, nào (đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được, thường dùng trong câu phủ định và câu hỏi)

many: nhiều (đứng trước danh từ đếm được số nhiều)

a: một (đứng trước danh từ đếm được số ít bắt đầu bằng 1 phụ âm)

=> We don’t need any more white paint.

Tạm dịch: Chúng tôi không cần thêm sơn trắng nữa.

Câu 3: Choose the best answer.

This evening I’m going out with ______ friends of mine.

A. any

B. some

C. much

D. a little

Đáp án: B

Giải thích:

some: một ít (đứng trước danh từ đếm được số nhiều và ước danh từ không đếm được)

any: bất kỳ, nào (đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được)

much: nhiều (đứng trước danh từ không đếm được)

a little: có một ít đủ đề làm gì (đứng trước danh từ không đếm được)

=> friend là danh từ đếm được => ta dùng some

=> This evening I’m going out with some friends of mine.

Tạm dịch: Tối nay tôi đi chơi với vài người bạn.

Câu 4: Choose the best answer.

There is ____ tofu, but there aren’t _____ sandwiches.

A. some/some

B. any/any

C. some/any

D. any/some

Đáp án: C

Giải thích:

some: một ít (đứng trước danh từ đếm được số nhiều và ước danh từ không đếm được)

any: bất kỳ, nào (đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được)

=> There is some tofu, but there aren’t any sandwiches.

Tạm dịch: Có một ít đậu phụ, nhưng không có chút bánh mì nào.

Câu 5: Choose the best answer.

I don’t have ______ oranges, but I have _____ apples.

A. any/any

B. some/any

C. any/some        

D. a/some

Đáp án: C

Giải thích:

some: một ít (đứng trước danh từ đếm được số nhiều và ước danh từ không đếm được)

any: bất kỳ, nào (đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được)

=> I don’t have any oranges, but I have some apples.

Tạm dịch: Tôi không có quả cam nào, nhưng tôi có một vài quả táo.

Câu 6: Choose the best answer.

– What would you like? - ___________.

A. I like some apple juice.

B. I’d like some apple juice.

C. I’d like any apple juice.

D. I’d like an apple juice.

Đáp án: B

Giải thích:

some: một ít, một vài (đứng trước danh từ không đếm được và danh từ đếm được số nhiều)

juice là danh từ không đếm được => ta dùng some

=> – What would you like? - I’d like some apple juice 

Tạm dịch: - Bạn muốn dùng gì? - Tôi muốn một ít nước táo.

Câu 7: Choose the best answer.

I have ____ homework to do for tomorrow.

A. an

B. some

C. any

D. a

Đáp án: B

Giải thích:

some: một ít (đứng trước danh từ đếm được số nhiều và ước danh từ không đếm được)

any: bất kỳ, nào (đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được)

a: một (đứng trước danh từ đếm được số ít bắt đầu bằng 1 phụ âm)

an: một (đứng trước danh từ đếm được số ít bắt đầu bằng 1 nguyên âm)

homework là danh từ không đếm được => ta dùng some

=> I have some homework to do for tomorrow.

Tạm dịch: Tôi có một số bài tập về nhà để làm cho ngày mai.

Câu 8: Choose the best answer.

Would you like ___ cup of tea?

A. a

B. some

C.  many

D. much

Đáp án: A

Giải thích:

a cup of tea: một tách trà

=> Would you like a cup of tea?

Tạm dịch: Bạn có muốn một tách trà không?

Câu 9: Choose the best answer.

I’ll get _______ butter while I’m at the shop.

A. any

B. a

C. some

D. many

Đáp án: C

Giải thích:

many: nhiều (đứng trước danh từ đếm được số nhiều)

some: một ít (đứng trước danh từ đếm được số nhiều và ước danh từ không đếm được)

any: bất kỳ, nào (đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được)

a: một (đứng trước danh từ đếm được số ít bắt đầu bằng 1 phụ âm)

butter là danh từ không đếm được => ta dùng some

=> I’ll get some butter while I’m at the shop.

Tạm dịch: Tôi sẽ mua một ít bơ khi tôi ở cửa hàng.

Câu 10: Choose the best answer.

If there are ______ words you don’t understand, use a dictionary.

A. some

B. many

C. a few

D. any

Đáp án: D

Giải thích:

many: nhiều (đứng trước danh từ đếm được số nhiều)

some: một ít (đứng trước danh từ đếm được số nhiều và ước danh từ không đếm được)

a few: có một ít đủ để làm gì ( đứng trước danh từ đếm được số nhiều)

any: bất kỳ, nào (đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được)

word là danh từ đếm được => ta dùng any

=> If there are any words you don’t understand, use a dictionary.

Tạm dịch: Nếu có bất kỳ từ nào bạn không hiểu, hãy sử dụng từ điển.

Câu 11: Put the word into the blank.

any

some

I’m afraid we don’t have … vegetables left in the fridge.

Đáp án: any

Giải thích:

any: bất kỳ, nào (dùng trong câu phủ định và câu hỏi, ngụ ý nghi ngờ)

=> I’m afraid we don’t have any vegetables left in the fridge.    

Tạm dịch: Tôi sợ rằng chúng ta không có chút rau nào sót lại trong tủ lạnh.

Câu 12: Put the word into the blank.

some

no

Would you like …sugar in your coffee?

Đáp án: some

Giải thích:

some: một ít

no: không

=> Would you like some sugar in your coffee?

Tạm dịch: Bạn có muốn một chút đường trong cà phê không?

Câu 13: Put the word into the blank.

some

any

Can I have …water, please?

Đáp án: some

Giải thích:

water là danh từ không đếm được

some: một ít, một vài

=> Can I have some water, please?

Tạm dịch: Tôi có thể xin chút nước không?

Các câu hỏi trắc nghiệm Tiếng anh lớp 6 sách Kết nối tri thức có đáp án, chọn lọc khác:

Trắc nghiệm Reading đọc hiểu: Our Tet holiday

Trắc nghiệm Reading điền từ: Our Tet holiday

Trắc nghiệm Listening: Our Tet holiday

Trắc nghiệm Từ vựng: Television

Trắc nghiệm Ngữ âm: /ð/ & /θ/

1 442 lượt xem
Tải về