TOP 12 câu Trắc nghiệm Tiếng anh 6 Ngữ pháp (có đáp án): Giới từ chỉ nơi chốn - Kết nối tri thức

Bộ 12 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng anh lớp 6 Ngữ pháp: Giới từ chỉ nơi chốn có đáp án đầy đủ các mức độ sách Kết nối tri thức giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Tiếng anh 6 Ngữ pháp.

1 1438 lượt xem
Tải về


Trắc nghiệm Tiếng anh 6 Ngữ pháp: Giới từ chỉ nơi chốn - Kết nối tri thức

B.4. Ngữ pháp: Giới từ chỉ nơi chốn

Câu 1: Look at the picture and show where things are. Use these prepositions below

(Nhìn tranh và miêu tả vị trí đồ vật. Sử dụng các giới từ sau)

on (x2)            in         under        

near         next to        behind

TOP 12 câu Trắc nghiệm Tiếng anh 6 Ngữ pháp (có đáp án): Giới từ chỉ nơi chốn - Kết nối tri thức (ảnh 1)

1. The pillow (gối) is the cat.

2. The cat is  the armchair.

3. The dog is  the cat.

4. The fish is  the fishbowl.

5. The ball is  the table.

6. The book is  the table.

7. The armchair is  the table.

Đáp án: 

Giải thích:

on: trên

in: trong

under: dưới   

near: gần

next to: ngay cạnh     

behind: phía sau

Câu hoàn chỉnh:

1. The pillow is behind the cat.

2. The cat is on the armchair.

3. The dog is near the cat.

4. The fish is in the fishbowl.

5. The ball is under the table.

6. The book is on the table.

7. The armchair is next to the table.

Tạm dịch:

1. Chiếc gối nằm sau con mèo.

2. Con mèo đang ở trên ghế bành.

3. Con chó ở gần con mèo.

4. Con cá nằm trong bể cá.

5. Quả bóng ở dưới bàn.

6. Cuốn sách ở trên bàn.

7. Chiếc ghế bành bên cạnh bàn.

Câu 2: Choose the best answer to complete the sentence.

You need to walk _____ this road quickly. There’s lots of traffic.

A. across

B. by

C. on

Đáp án: C

Giải thích:

Across: băng qua

By: bên cạnh

On: trên

=> You need to walk on this road quickly. There’s lots of traffic.

Tạm dịch: Bạn cần đi bộ trên con đường này một cách nhanh chóng. Có rất nhiều phương tiện  giao thông.

Câu 3: Choose the best answer to complete the sentence.

We had sandwiches ______ a pretty fountain.

A. by

B. on

C. in  

Đáp án: A

Giải thích:

By: bên cạnh

On: trên

In: trong

=> We had sandwiches by a pretty fountain.

Tạm dịch: Chúng tôi đã ăn bánh sandwich bên cạnh một đài phun nước đẹp.

Câu 4: Choose the best answer to complete the sentence.

Joe and Alan sit _____ each other.

A. between

B. beside

C. next

Đáp án: B

Giải thích:

Trả lời:

Between … and …: giữa … và …

Beside: bên cạnh

Next to: bên cạnh (chứ không có next)

=> Joe and Alan sit beside each other.

Tạm dịch: Joe và Alan ngồi bên cạnh nhau

Câu 5: Choose the best answer to complete the sentence.

There's a waste paper basket _____ her desk.
A. on  

B. under

C. between

Đáp án: B

Giải thích:

On: trên bề mặt

Under: bên dưới

Between: ở giữa

=> There's a waste paper basket under her desk.
Tạm dịch: Có một cái thùng rác ở bên dưới bàn của cô ấy

Câu 6: Choose the best answer to complete the sentence.

The clock is _______ the teacher's desk.

A. in                       

B. above

C. next to                       

Đáp án: B

Giải thích:

In: bên trong

Above: bên trên khoảng không

next to: bên cạnh

=> The clock is above the teacher's desk.                   

Tạm dịch: Đồng hồ ở phía trên bàn giáo viên

Câu 7: Choose the best answer to complete the sentence.

We have posters _______ the walls.
A. on

B. above

C. under

Đáp án: A

Giải thích:

On: bên trên (ngay bên trên )

Above: bên trên (không phải ngay ở bên trên bề mặt, có thể cao lên bên trên)

Under: bên dưới

=> We have posters on the walls.

Tạm dịch: Chúng tôi có những tấm áp phích trên tường.

Câu 8: Choose the best answer to complete the sentence.

Tom sits______ Lucy and James.
A. between

B. in front

C. near to  

Đáp án: A

Giải thích:

Between … and …: giữa … và …

In front of: ở đằng trước

Near: gần (không có near to)

=> Tom sits between Lucy and James.

Tạm dịch: Tom ngồi giữa Lucy và James.

Câu 9: Choose the best answer to complete the sentence.

There are four students at each table. My friend Justine sits_____ me.

A. in front of

B. near to

C. opposite

Đáp án: A

Giải thích:

Near: gần (không có near to)

Opposite: đối diện

In front of: đằng trước

There are four students at each table. My friend Justine sits ìn front of  me.
Tạm dịch: Có bốn học sinh ở mỗi bàn. Bạn tôi Justine ngồi đằng trước tôi.

Đáp án: A In front of: ở đằng trước

Câu 10: Choose the best answer to complete the sentence.

Our family stays _____ a villa.

A. in  

B. on

C. in front of  

Đáp án: A

Giải thích:

On: trên

Next to: bên cạnh

Between … and …: giữa … và …

=> I sit next to Sarah at school.

Tạm dịch: Tôi ngồi cạnh Sarah ở trường.

Câu 11: Choose the best answer to complete the sentence.

I sit _______ Sarah at school.

A. on                      

B. next to                            

C. between           

Đáp án: B

Giải thích:

Trả lời:

On: trên

Next to: bên cạnh

Between … and …: giữa … và …

=> I sit next to Sarah at school.

Tạm dịch: Tôi ngồi cạnh Sarah ở trường.

Câu 12: Look at the picture and decide if the statements are true (T) or False (F)

TOP 12 câu Trắc nghiệm Tiếng anh 6 Ngữ pháp (có đáp án): Giới từ chỉ nơi chốn - Kết nối tri thức (ảnh 1)

1. The hospital is behind the pet shop.

2. The toy store is between the music store and the restaurant.

3. The supermarket is next to the restaurant.

4. The bookstore is in front of the supermarket.

5. The bank is opposite the flower shop.

Đáp án: 

Giải thích:

Question 1. The hospital is behind the pet shop.

Tạm dịch: Bệnh viện ở đằng sau cửa hàng vật nuôi.

Theo bản đồ ta thấy, bệnh viện ở bên cạnh cửa hàng vật nuôi.

=> Mệnh đề này không đúng (False)

behind sửa thành next to

Question 2. The toy store is between the music store and the restaurant.

Tạm dịch: Cửa hàng đồ chơi nằm giữa cửa hàng nhạc cụ và nhà hàng.

Theo bản đồ ta thấy, mệnh đề này là chính xác. (True)

Question 3. The supermarket is next to the restaurant.

Tạm dịch: Siêu thị kế bên nhà hàng.

Theo bản đồ ta thấy, siêu thị đối diện nhà hàng. 

=> Mệnh đề này không đúng (False)

next to sửa thành opposite

Question 4. The bookstore is in front of the supermarket.

Tạm dịch: Cửa hàng sách ở đằng trước siêu thị.

Theo bản đồ ta thấy, cửa hàng sách ở bên cạnh siêu thị. 

=> Mệnh đề này không đúng (False)

in front of sửa thành next to

Question 5.  The bank is opposite the flower shop.

Tạm dịch: Ngân hàng ở đối diện cửa hàng hoa.

Theo bản đồ ta thấy, mệnh đề này là chính xác (True) 

Các câu hỏi trắc nghiệm Tiếng anh lớp 6 sách Kết nối tri thức có đáp án, chọn lọc khác:

Trắc nghiệm Reading đọc hiểu: My house

Trắc nghiệm Reading điền từ: My house

Trắc nghiệm Listening: My house

Trắc nghiệm Từ vựng: My friends (Phần 1)

Trắc nghiệm Từ vựng: My friends (Phần 2)

1 1438 lượt xem
Tải về