TOP 22 câu Trắc nghiệm Tiếng anh 6 Ngữ pháp (có đáp án): Từ để hỏi - Kết nối tri thức
Bộ 22 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng anh lớp 6 Ngữ pháp: Từ để hỏi có đáp án đầy đủ các mức độ sách Kết nối tri thức giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Tiếng anh 6 Ngữ pháp.
Trắc nghiệm Tiếng anh 6 Ngữ pháp: Từ để hỏi - Kết nối tri thức
G.3. Ngữ pháp: Từ để hỏi
Câu 1: Put the correct Wh-qs into the dot.
Why, Where, What, How, Who
1. … invented the television?
2. … time is it?
3. … do you go to school?
4. … will she go next month?
5. … are you crying?
Đáp án:
Giải thích:
Who invented the television?
What time is it?
How do you go to school?
Where will she go next month?
Why are you crying?
Tạm dịch:
1. Ai là người phát minh ra tivi?
2. Mấy giờ rồi?
3. Bạn đi học bằng cách nào?
4. Cô ấy sẽ đi đâu vào tháng tới?
5. Tại sao bạn khóc?
Câu 2: Put the correct Wh-qs into the dot.
How often, When, How long, How many, How
1. … volume buttons are there on the television?
2. … is the ruler?
3. .. is your new television different from the old one?
4. … do you feel tired?
5. … were you born?
Đáp án:
Giải thích:
How many volume buttons are there on the television?
How long is the ruler?
How is your new television different from the old one?
How often do you feel tired?
When were you born?
Tạm dịch:
1. Có bao nhiêu nút âm lượng trên tivi?
2. Thước kẻ dài bao nhiêu?
3. Truyền hình mới của bạn khác với truyền hình cũ như thế nào?
4. Bạn có thường xuyên cảm thấy mệt mỏi?
5. Bạn sinh ra khi nào?
Câu 3: Choose the best answer.
A: _________ is your favourite cartoon?
B: It is Kung Fu Panda.
A. Who
B. What
C. When
D. Why
Đáp án: B
Giải thích:
Who: Ai
What: Cái gì
When: Khi
Why: Tại sao
=> A: What is your favourite cartoon? B: It is Kung Fu Panda.
Tạm dịch: A: Phim hoạt hình yêu thích của bạn là gì? B: Đó là Kung Fu Panda.
Câu 4: Choose the best answer.
_______ can kids learn from TV programmes? - They can watch educational programmes on TV.
A. Where
B. What
C. When
D. How
Đáp án: D
Giải thích:
Where: Ở đâu
What: Cái gì
When: Khi
How: Như thế nào
=> How can kids learn from TV programmes?
Tạm dịch: Trẻ có thể học từ các chương trình TV như thế nào? - Trẻ có thể xem các chương trình giáo dục trên TV.
Câu 5: Choose the best answer.
______ will be the winner in this sport competition?
A. Who
B. What
C. Why
D. When
Đáp án: A
Giải thích:
Who: Ai
What: Cái gì
Why: Tại sao
When: Khi nào
=> Who will be the winner in this sport competition?
Tạm dịch: Ai sẽ là người chiến thắng trong cuộc thi thể thao này?
Câu 6: Choose the best answer.
A: _________ have we watched this programme?
B: About one year.
A. When
B. How often
C. How long
D. How much
Đáp án: C
Giải thích:
How many+danh từ đếm được số nhiều: Bao nhiêu
How much+danh từ không đếm được: Bao nhiêu
How long: bao lâu (thời gian thực hiện hành động)
How often: Bao lâu (hỏi về tần suất của hành động)
=> A: How long have we watched this programme?
B: About one year.
Tạm dịch:
A: Chúng tôi đã xem chương trình này bao lâu rồi?
B: Khoảng một năm.
Câu 7: Choose the best answer.
A: _______ is the most expensive city in the world?
B: I think it’s Tokyo.
A. What
B. Where
C. When
D. How
Đáp án: A
Giải thích:
What: Cái gì
Where: Ở đâu
When: Khi nào
How: Như thế nào
=> A: What is the most expensive city in the world?
B: I think it’s Tokyo.
Tạm dịch:
A: Thành phố nào đắt nhất thế giới?
B: Tôi nghĩ đó là Tokyo.
Câu 8: Choose the best answer.
_______picture do you prefer, this one or that one?
A. Which
B. Where
C. What
D. How
Đáp án: A
Giải thích:
Which: Cái nào
Where: Ở đâu
What: Cái gì
How: Như thế nào
=> Which picture do you prefer, this one or that one?
Tạm dịch: Bạn thích bức ảnh nào, bức này hay bức kia?
Câu 9: Choose the best answer.
A: _________ will you buy a new television?
B: Maybe tomorrow.
A. Why
B. Where
C. When
D. How
Đáp án: C
Giải thích:
Why: Tại sao
Where: Ở đâu
When: Khi nào
How: Như thế nào
=> A: When will you buy a new television?
B: Maybe tomorrow.
Tạm dịch:
A: Khi nào bạn sẽ mua một chiếc tivi mới?
B: Có thể là ngày mai.
Câu 10: Put the correct Wh-qs into the box.
Đáp án:
Giải thích:
Dựa vào ngữ nghĩa câu, ta có kết quả nối như sau:
1_c 2_d 3_e 4_b 5_a
Câu 11: Choose the best answer.
A: _________ televisions are there in your house?
B: There are two televisions in my house.
A. How many
B. How much
C. How long
D. How often
Đáp án: A
Giải thích:
How many+danh từ đếm được số nhiều: Bao nhiêu
How much+danh từ không đếm được: Bao nhiêu
How long: bao lâu (thời gian thực hiện hành động)
How often: Bao lâu (hỏi về tần suất của hành động)
=> A: How many televisions are there in your house?
B: There are two televisions in my house.
Tạm dịch:
A: Có bao nhiêu tivi trong nhà bạn?
B: Có hai tivi trong nhà tôi.
Câu 12: Choose the best answer.
A: _________ is the film “Harry Potter”?
B: It is very mysterious and thrilling.
A. Who
B. What
C. When
D. How
Đáp án: D
Giải thích:
Who: Ai
What: Cái gì
When: Khi nào
How: Như thế nào
=> A: How is the film “Harry Potter”?
B: It is very mysterious and thrilling.
Tạm dịch:
A: Bộ phim của Harry Potter như thế nào?
B: Nó rất bí ẩn và ly kỳ.
Câu 13: Choose the best answer.
A: _________ do people like watching game shows?
B: Because they are educational and entertaining.
A. When
B. Where
C. Why
D. How
Đáp án: C
Giải thích:
When: Khi nào
Where: Ở đâu
Why: Tại sao
How: Như thế nào
=> A: Why do people like watching game shows?
B: Because they are educational and entertaining.
Tạm dịch: A: Tại sao mọi người thích xem các trò chơi truyền hình?
B: Bởi vì chúng mang tính giáo dục và giải trí.
Câu 14: Choose the best answer.
______ pen is this? Can I borrow it?
A. Whose
B. Whom
C. Who
D. Which
Đáp án: A
Giải thích:
Whose: Của ai
Whom: Ai
Who: Ai
Which: Cái nào
=> Whose pen is this? Can I borrow it?
Tạm dịch: Cái bút này của ai? Tôi có thể mượn nó không?
Câu 15: Choose the best answer.
______ did you spend time in Hanoi? — One week.
A. How many
B. How much
C. How long
D. How often
Đáp án: C
Giải thích:
How many+danh từ đếm được số nhiều: Bao nhiêu
How much+danh từ không đếm được: Bao nhiêu
How long: bao lâu (thời gian thực hiện hành động)
How often: Bao lâu (hỏi về tần suất của hành động)
=> How long did you spend time in Hanoi? — One week.
Tạm dịch: Bạn đã dành thời gian ở Hà Nội bao lâu? - Một tuần.
Câu 16: Choose the best answer.
________ are you going to invite to your party next week?
A. What
B. Who
C. Whose
D. Where
Đáp án: A
Giải thích:
What: Cái gì
Who: Ai
Whose: Của ai
Where: Ở đâu
=> Who are you going to invite to your party next week?
Tạm dịch: Bạn sẽ mời ai vào bữa tiệc vào tuần tới?
Câu 17: Choose the best answer.
_________ do you think of this hotel? - It’s pretty good.
A. Which
B. Where
C. What
D. Who
Đáp án: C
Giải thích:
Which: Cái nào
Where: Ở đâu
What: Cái gì
Who: Ai
=> What do you think of this hotel? - It’s pretty good.
Tạm dịch: Bạn nghĩ gì về khách sạn này? - Nó khá tốt.
Câu 18: Choose the best answer.
- _________ does your father work at that company?
- Because it’s near our house.
A. Where
B. Why
C. What
D. How
Đáp án: B
Giải thích:
Where: Ở đâu
Why: Tại sao
What: Cái gì
How: Như thế nào
=> - Why does your father work at that company?
- Because it’s near our house.
Tạm dịch:
- Tại sao bố bạn làm việc tại công ty đó?
- Bởi vì nó gần nhà của chúng tôi.
Câu 19: Choose the best answer.
- ________ is that TV programme directed by?
- By a famous Vietnamese director.
A. What
B. When
C. Where
D. Who
Đáp án: D
Giải thích:
What: Cái gì
When: Khi nào
Where: Ở đâu
Who: Ai
=> - Who is that TV programme directed by?
- By a famous Vietnamese director.
Tạm dịch:
- Chương trình truyền hình đó do ai làm đạo diễn?
- Bởi một đạo diễn nổi tiếng người Việt.
Câu 20: Choose the best answer.
- ____ do you go to the movies?
- I sometimes go to the movies.
A. How often
B. When
C. How
D. What
Đáp án: A
Giải thích:
How often: Bao lâu (câu hỏi về tần suất của hành động) When: Khi nào
How: Như thế nào
What: Cái gì
=> - How often do you go to the movies?
- I sometimes go to the movies.
Tạm dịch:
- Bạn có thường xuyên đi xem phim không?
- Thỉnh thoảng tôi đi xem phim.
Câu 21: Choose the best answer.
- ______ does your grandfather go jogging?
- In the afternoon.
A. When
B. What time
C. How often
D. How
Đáp án: A
Giải thích:
When: Khi nào
What time: Thời gian nào, mấy giờ
How often: Bao lâu
How: Như thế nào
=> When does your grandfather go jogging? - In the afternoon.
Tạm dịch:
- Khi nào ông của bạn đi chạy bộ?
- Vào buổi chiều.
Câu 22: Choose the best answer.
Can you show me _____ to use this remote control?
A. what
B. how
C. who
D. when
Đáp án: B
Giải thích:
what: Cái gì
how: Như thế nào
who: Ai
when: Khi nào
Cụm từ: how to + V_infi (làm việc gì như thế nào),
=> Can you show me how to use this remote control?
Tạm dịch: Bạn có thể chỉ cho tôi cách sử dụng điều khiển từ xa này?
Các câu hỏi trắc nghiệm Tiếng anh lớp 6 sách Kết nối tri thức có đáp án, chọn lọc khác:
Trắc nghiệm Reading điền từ: Television
Trắc nghiệm Reading đọc hiểu: Television
Xem thêm các chương trình khác:
- Trắc nghiệm Địa Lí lớp 6 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 6 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm GDCD lớp 6 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên lớp 6 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Toán lớp 6 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Văn lớp 6 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 6 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Địa Lí lớp 6 có đáp án – Cánh Diều
- Trắc nghiệm Toán lớp 6 có đáp án – Cánh Diều
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 6 có đáp án – Cánh Diều
- Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên lớp 6 có đáp án – Cánh Diều
- Trắc nghiệm Văn lớp 6 có đáp án – Cánh Diều
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 6 có đáp án – Cánh Diều