TOP 15 câu Trắc nghiệm Tiếng anh 6 Ngữ âm (có đáp án): /Iː/ & /Ɪ/ - Kết nối tri thức

Bộ 15 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng anh lớp 6 Ngữ âm: /Iː/ & /Ɪ/ có đáp án đầy đủ các mức độ sách Kết nối tri thức giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Tiếng anh 6 Ngữ âm.

1 1590 lượt xem
Tải về


Trắc nghiệm Tiếng anh 6 Ngữ âm: /Iː/ & /Ɪ/ - Kết nối tri thức

D.2. Ngữ âm: /Iː/ & /Ɪ/

Câu 1: Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

A. these              

B. metre              

C. secret              

D. English             

Đáp án: D

Giải thích:

Giải thích:

these /ðiːz/

metre /ˈmiː.tər/

secret /ˈsiː.krət/

English /ˈɪŋ.ɡlɪʃ/           

Đáp án D phát âm là /i: / còn lại là /ɪ/

Câu 2: Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

A. picture

B. ticket

C. litre

D. cinema

Đáp án: C

Giải thích:

picture: /ˈpɪktʃə(r)/

ticket: /ˈtɪkɪt/

liter: /ˈliːtə(r)/ 

cinema: /ˈsɪnəmə/ 

Đáp án C phát âm là /iː/ còn lại là /ɪ/

Câu 3: Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

A. teaching             

B. going                    

C. equal                      

D. eleven 

Đáp án: C

Giải thích:

Teaching: /ˈtiːtʃɪŋ/

Going: /ˈɡəʊɪŋ/

Equal: /ˈiːkwəl/

Eleven: /ɪˈlevn/ 

Đáp án C phát âm là / i  / còn lại là / ɪ /

Câu 4: Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

A. magazine            

B. side                         

C. hide                      

D. high 

Đáp án: A

Giải thích:

Magazine: /ˌmæɡəˈziːn/

Side: /saɪd/

Hide: /haɪd/

High: /haɪ/ 

Đáp án A phát âm là / i / còn lại là /  /

Câu 5: Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

A. machine

B. if

C. police

D. pizza

Đáp án: B

Giải thích:

Machine: /məˈʃiːn/

If: /ɪf/ 

Police: /pəˈliːs/

Pizza: /ˈpiːtsə/ 

Đáp án B phát âm là / ɪ  / còn lại là /i: /

Câu 6: Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

A. teach               

B. heart 

C. peach 

D. team 

Đáp án: B

Giải thích:

Teach: /tiːtʃ/

Heart: /hɑːt/

Peach: /piːtʃ/

Team: /tiːm/ 

Đáp án B phát âm là /ɑ/ còn lại là /i:/

Câu 7: Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

A. meet

B. pretty

C. seen

D. sheep

Đáp án: B

Giải thích:

Meet: /miːt/

Pretty: /ˈprɪti/

Seen: /siːn/

Sheep: /ʃiːp/ 

Đáp án B phát âm là / ɪ / còn lại là / i / 

Câu 8: Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

A. hill

B. dream            

C. king          

D. six

Đáp án: B

Giải thích:

Trả lời:

Hill: /hɪl/

Dream: /driːm/

King: /kɪŋ/ 

Six: /sɪks/ 

Đáp án B phát âm là / i: / còn lại là / ɪ /

Câu 9: Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

A. fruit

B. build 

C. juice

D. suit

Đáp án: B

Giải thích:

fruit /fruːt/

build /bɪld/

juice /ʤuːs/

suit/suːt/

Đáp án B đọc là /ɪ/, các đáp án còn lại đọc là /uː/

Câu 10: Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

A. wife

B. fine

C. wine

D. rich

Đáp án: D

Giải thích:

wife /waɪf/

fine //faɪn/

wine /waɪn/

rich /rɪʧ/

Đáp án D đọc là /ɪ/, các đáp án còn lại đọc là /aɪ/

Câu 11: Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

A. girl

B. fish

C. live

D. drink

Đáp án: A

Giải thích:

girl/gɜːl/

fish /fɪʃ/

live /lɪv/

drink /drɪŋk/

Đáp án A đọc là /ɜː/, các đáp án còn lại đọc là / ɪ/

Câu 12: Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

A. office

B. difficult 

C. important 

D. exercise

Đáp án: D

Giải thích:

office /ˈɒfɪs/

difficult /ˈdɪfɪkəlt

important /ɪmˈpɔːtənt

exercise /ˈɛksəsaɪz/

Đáp án D đọc là /aɪ/, các đáp án còn lại đọc là /ɪ/

Câu 13: Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

A. marriage

B. exam

C. family

D. national

Đáp án: A

Giải thích:

marriage /ˈmærɪʤ/

example /ɪɡˈzæm/

family /ˈfæmɪli/

company /ˈnæʃnəl/

Đáp án A đọc là /ɪ/, các đáp án còn lại đọc là /æ/

Câu 14: Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

A. machine

B. library

C. message

D. breakfast

Đáp án: C

Giải thích:

machine /məˈʃiːn/

library /ˈlaɪbrəri/

message /ˈmɛsɪʤ/

breakfast /ˈbrɛkfəst/

Đáp án C đọc là /ɪ/, các đáp án còn lại đọc là /ə/

Câu 15: Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

A. remember

B. become

C. design

D. different

Đáp án: D

Giải thích:

remember /rɪˈmɛmbə/

become /bɪˈkʌm/

design /dɪˈzaɪn/

different/ˈdɪfrənt/

Đáp án D đọc là /ə/, các đáp án còn lại đọc là /ɪ/

Các câu hỏi trắc nghiệm Tiếng anh lớp 6 sách Kết nối tri thức có đáp án, chọn lọc khác:

Trắc nghiệm Ngữ pháp: So sánh hơn của tính từ

Trắc nghiệm Đọc hiểu: My neighbourhood

Trắc nghiệm Reading điền từ: My neighbourhood

Trắc nghiệm Listening: My neighbourhood

Trắc nghiệm Từ vựng: Natural wonders of Vietnam

1 1590 lượt xem
Tải về