TOP 13 câu Trắc nghiệm Tiếng anh 6 Ngữ pháp (có đáp án): Sở hữu cách - Kết nối tri thức
Bộ 13 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng anh lớp 6 Ngữ pháp: Sở hữu cách có đáp án đầy đủ các mức độ sách Kết nối tri thức giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Tiếng anh 6 Ngữ pháp.
Trắc nghiệm Tiếng anh 6 Ngữ pháp: Sở hữu cách - Kết nối tri thức
B.3. Ngữ pháp: Sở hữu cách
Câu 1: Fill the gaps with the possessive case of nouns.
(Điền sở hữu cách thích hợp vào ô trống.)
This school is for girls only.
→ It's a
Đáp án:
Giải thích:
Ta xác định chủ sở hữu là “girls ”, người thuộc sở hữu là “school ”. Danh từ “girls ” là danh từ số nhiều có tận cùng "s" nên khi thêm sở hữu cách, ta thêm ' vào sau “girls ” rồi viết tiếp từ “school ”
Ta có: girls’ school (trường của nữ sinh)
→ It's a girls’ school.
Tạm dịch: Ngôi trường này là chỉ dành cho nữ sinh.
= Đây là trường học cho nữ sinh.
Câu 2: Fill the gaps with the possessive case of nouns.
(Điền sở hữu cách thích hợp vào ô trống.)
John has a sister, Jane.
→ Jane is
Đáp án:
Giải thích:
Ta xác định chủ sở hữu là “John”, người thuộc sở hữu là “sister”. Danh từ “John” là danh từ riêng số ít nên khi thêm sở hữu cách, ta thêm 's vào sau “John ” rồi viết tiếp từ “sister”
Ta có: John’s sister (chị gái của John)
→ Jane is John’s sister.
Tạm dịch: John có một chị gái, Jane.
= Jane là chị gái của John.
Câu 3: Fill the gaps with the possessive case of nouns.
(Điền sở hữu cách thích hợp vào ô trống.)
Our friends live in this house.
→ It's
Đáp án:
Giải thích:
Ta xác định chủ sở hữu là “Our friends”, vật bị sở hữu là “house”. Danh từ “Our friends” là danh từ số nhiều có tận cùng là “s” nên khi thêm sở hữu cách, ta thêm dấu ' vào ngay sau “Our friends” rồi viết tiếp từ “house”
Ta có: our friends’ house (nhà của bạn chúng tôi)
→ It's our friends’ house.
Tạm dịch: Bạn của chúng tôi sống ở ngôi nhà này.
= Đây là nhà của bạn chúng tôi.
Câu 4: Fill the gaps with the possessive case of nouns.
(Điền sở hữu cách thích hợp vào ô trống.)
The magazine has my picture on its cover.
→ My picture is on the .
Đáp án:
Giải thích:
Ta xác định chủ sở hữu là “magazine” (tạp chí) , vật bị sở hữu là “cover” (bìa) . Danh từ “magazine” là danh từ không đếm được nên khi thêm sở hữu cách, ta thêm 's vào sau “magazine” rồi viết tiếp từ “cover”
Ta có: magazine’s cover (bìa của tạp chí)
→ My picture is on the magazine's cover.
Tạm dịch: Tạp chí có bức ảnh của tôi trên bìa.
= Bức hình của tôi ở trên bìa của tạp chí.
Câu 5: Fill the gaps with the possessive case of nouns.
(Điền sở hữu cách thích hợp vào ô trống.)
Peter has a book.
→ It's .
Đáp án:
Giải thích:
Ta xác định chủ sở hữu là “Peter”, vật bị sở hữu là “book”. Danh từ “Peter” là danh từ riêng số ít nên khi thêm sở hữu cách, ta thêm 's vào sau “Peter” rồi viết tiếp từ “book”
Ta có: Peter’s book (sách của Peter)
→ It's Peter’s book.
Tạm dịch: Peter có môt cuốn sách.
= Đây là sách của Peter.
Câu 6: Fill the gaps with the possessive case of nouns.
(Điền sở hữu cách thích hợp vào ô trống.)
The boy has a toy.
→ It's the .
Đáp án:
Giải thích:
Ta xác định chủ sở hữu là “the boy”, vật bị sở hữu là “toy”. Danh từ “the boy” là danh từ số ít nên khi thêm sở hữu cách, ta thêm 's vào sau “the boy” rồi viết tiếp từ “toy”
Ta có: the boy’s toy (đồ chơi của cậu bé)
→ It's the boy’s toy.
Tạm dịch: Câu bé có một món đồ chơi.
= Đây là đồ chơi của cậu bé.
Câu 7: Fill the gaps with the possessive case of nouns
(Điền sở hữu cách thích hợp vào ô trống.)
These are the pencils. (boys)
Câu 8: Fill the gaps with the possessive case of nouns
(Điền sở hữu cách thích hợp vào ô trống.)
CD player is new. (Charles)
Câu 9: Fill the gaps with the possessive case of nouns
(Điền sở hữu cách thích hợp vào ô trống.)
My car is not expensive. (parents)
Câu 10: Fill the gaps with the possessive case of nouns
(Điền sở hữu cách thích hợp vào ô trống.)
(Men) shoes are on the second floor.
Câu 11: Fill the gaps with the possessive case of nouns
(Điền sở hữu cách thích hợp vào ô trống.)
and school is old. (Susan - Steve)
Câu 12: Fill the gaps with the possessive case of nouns
(Điền sở hữu cách thích hợp vào ô trống.)
The room is upstairs. (children)
Câu 13: Fill the gaps with the possessive case of nouns.
(Điền sở hữu cách thích hợp vào ô trống.)
This is pen. (Peter)
Các câu hỏi trắc nghiệm Tiếng anh lớp 6 sách Kết nối tri thức có đáp án, chọn lọc khác:
Trắc nghiệm Ngữ pháp: Giới từ chỉ nơi chốn
Trắc nghiệm Reading đọc hiểu: My house
Trắc nghiệm Reading điền từ: My house
Xem thêm các chương trình khác:
- Trắc nghiệm Địa Lí lớp 6 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 6 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm GDCD lớp 6 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên lớp 6 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Toán lớp 6 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Văn lớp 6 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 6 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Địa Lí lớp 6 có đáp án – Cánh Diều
- Trắc nghiệm Toán lớp 6 có đáp án – Cánh Diều
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 6 có đáp án – Cánh Diều
- Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên lớp 6 có đáp án – Cánh Diều
- Trắc nghiệm Văn lớp 6 có đáp án – Cánh Diều
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 6 có đáp án – Cánh Diều