TOP 10 câu Trắc nghiệm Tiếng anh 6 Ngữ âm (có đáp án): FINAL SOUNDS /S/ & /Z/ - Kết nối tri thức

Bộ 10 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng anh lớp 6 Ngữ âm: FINAL SOUNDS /S/ & /Z/ có đáp án đầy đủ các mức độ sách Kết nối tri thức giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Tiếng anh 6 Ngữ âm.

1 1,107 30/08/2022
Tải về


Trắc nghiệm Tiếng anh 6 Ngữ âm: FINAL SOUNDS /S/ & /Z/ - Kết nối tri thức

B.2. Ngữ âm: FINAL SOUNDS /S/ & /Z/

Câu 1: Put these words into the correct column.

(Em hãy để những từ sau vào đúng cột.) 

tables

wardrobes

toilets

beds

sinks

apartments

clocks

cookers

lamps

baths

              /s/                                                                        /z/

Đáp án: 

Giải thích:

tables /ˈteɪblz/     

wardrobes/ˈwɔːdrəʊbz/   

toilets /ˈtɔɪlɪts/

beds /bɛdz/

sinks /sɪŋks/

apartments /əˈpɑːtmənts/ 

clocks /klɒks/   

cookers /ˈkʊkəz/ 

lamps /læmps/

baths /bɑːðs/

/z/

/s/

tables      

wardrobes     

beds     

cookers     

 

toilets     

apartments   

clocks   

sinks  

lamps  

baths   

Câu 2: Chọn từ có phần gạch chân đọc khác.

A. soups

B. cuts

C. cakes

D. wreaths

Đáp án: D

Giải thích:

A. soups /suːps/

B. cuts /kʌts/

C. cakes /keɪks/

D. wreaths /riːðz/

Đáp án D phát âm là /z/, các đáp án còn lại /s/

Câu 3: Chọn từ có phần gạch chân đọc khác.

A. commands

B. turns

C. cuts

D. schools

Đáp án: C

Giải thích:

A. meets /miːts/  

B. shops /ʃɒps/

C. trucks /trʌks/

D. goods /gʊdz/

Đáp án D phát âm là /z/, các đáp án còn lại /s/

Câu 4: Chọn từ có phần gạch chân đọc khác.

A. meets

B. shops

C. trucks

D. goods

Đáp án: D

Giải thích:

A. meets /miːts/  

B. shops  /ʃɒps/

C. trucks  /trʌks/

D. goods /gʊdz/

Đáp án D phát âm là /z/, các đáp án còn lại /s/

Câu 5: Chọn từ có phần gạch chân đọc khác.

A. plays

B. smells

C. cooks

D. boils

Đáp án: C

Giải thích:

A. plays/pleɪz/

B. smells  /smɛlz/ 

C. cooks /kʊks/              

D. boils /bɔɪlz/

Đáp án B phát âm là /s/ còn lại là /z/ 

Câu 6: Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

A. lamps

B. clocks            

C. books          

D. beds

Đáp án: D

Giải thích:

Lamps: /læmps/

Clocks: /klɒks/

Books: /bʊks/

Beds: /bedz/ 

Đáp án D phát âm là /z/ còn lại là /s/ 

Câu 7: Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

A. groups

B. fans

C. bottles

D. flowers

Đáp án: A

Giải thích:

Groups: /ɡruːps/

Fans: /fænz/

Bottles: /ˈbɒtlz/

Flowers: /ˈflaʊə(r)z/ 

Đáp án A phát âm là /s/ còn lại là /z/ 

Câu 8: Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

A. books      

B. plans

C. tables

D. chairs

Đáp án: A

Giải thích:

Books: /bʊks/

Plans: /plænz/

Tables: /ˈteɪblz/

Chair: /tʃeə(r)z/ 

Đáp án A phát âm là /s/ còn lại là /z/ 

Câu 9: Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

A. cooks

B. tells

C. reads

D. goes

Đáp án: A

Giải thích:

cooks: /kʊks/

tells: /telz/

reads: /riːdz/

goes: /ɡəʊz/ 

Đáp án A phát âm là /s/ còn lại là /z/ 

Câu 10: Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

A. lives

B. works

C. plays

D. studies

Đáp án: B

Giải thích:

Lives: /lɪvz/

Works: /wɜːks/

Plays: /pleɪz/

Studíe: /ˈstʌdiz/

Đáp án B phát âm là /s/ còn lại là /z/ 

Các câu hỏi trắc nghiệm Tiếng anh lớp 6 sách Kết nối tri thức có đáp án, chọn lọc khác:

Trắc nghiệm Ngữ pháp: Sở hữu cách

Trắc nghiệm Ngữ pháp: Giới từ chỉ nơi chốn

Trắc nghiệm Reading đọc hiểu: My house

Trắc nghiệm Reading điền từ: My house

Trắc nghiệm Listening: My house

1 1,107 30/08/2022
Tải về