TOP 15 câu Trắc nghiệm Tiếng anh 6 Ngữ âm (có đáp án): /t/ & /d/ - Kết nối tri thức
Bộ 15 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng anh lớp 6 Ngữ âm: /t/ & /d/ có đáp án đầy đủ các mức độ sách Kết nối tri thức giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Tiếng anh 6 Ngữ âm.
Trắc nghiệm Tiếng anh 6 Ngữ âm: /t/ & /d/ - Kết nối tri thức
E.2. Ngữ âm: /t/ & /d/
Câu 1: Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại
A. report
B. picture
C. top
D. ten
Đáp án: B
Giải thích:
report /rɪˈpɔːt/
picture /ˈpɪktʃə(r)/
top /tɒp/
ten/ten/
Đáp án B phát âm là / tʃ / còn lại là / t /
Câu 2: Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại
A. decision
B. education
C. dentist
D. find
Đáp án: D
Giải thích:
A. decision /dɪˈsɪʒən/
B. education /ˌedʒuˈkeɪʃn/
C. dentist /ˈdɛntɪst/
D. find/faɪnd/
Đáp án D đọc là /dʒ/, các đáp án còn lại đọc /d/
Câu 3: Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại
A. teacher
B. picture
C. tent
D. tall
Đáp án: B
Giải thích:
A. teacher/ˈtiːʧə/
B. picture/ˈpɪkʧə/
C. tent/tɛnt/
D. tall/tɔːl/
Đáp án B đọc là /ʧ/, các đáp án còn lại đọc là /t/
Câu 4: Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại
A. two
B. take
C. nature
D. stay
Đáp án: C
Giải thích:
A. two /tuː/
B. take /teɪk/
C. nature /ˈneɪʧə/
D. stay/steɪ/
Đáp án C đọc là /ʧ/, các đáp án còn lại đọc là /t/
Câu 5: Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại
A. nation
B. potential
C. determine
D. information
Đáp án: C
Giải thích:
A. nation /ˈneɪʃən/
B. potential /pəʊˈtɛnʃəl/
C. determine /dɪˈtɜːmɪn/
D. information/ˌɪnfəˈmeɪʃən/
Đáp án C đọc là /t/, các đáp án còn lại đọc /ʃ/
Câu 6: Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại
A. future
B. question
C. culture
D. store
Đáp án: D
Giải thích:
A. future /ˈfjuːʧə/
B. question /ˈkwɛsʧən/
C. culture /ˈkʌlʧə/
D. store/stɔː/
Đáp án D đọc là /t/, các đáp án còn lại đọc là /ʧ/
Câu 7: Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại
A. ambitious
B. tooth
C. computer
D. fluent
Đáp án: A
Giải thích:
A. ambitious /æmˈbɪʃəs/
B. tooth /tuːθ/
C. computer /kəmˈpjuːtə/
D. fluent/ˈflu(ː)ənt/
Đáp án A đọc là /ʃ/, các đáp án còn lại đọc là /t/
Câu 8: Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại
A. tried
B. obeyed
C. cleaned
D. asked
Đáp án: D
Giải thích:
A. tried /traɪd/
B. obeyed/əˈbeɪd/
C. cleaned /kliːnd/
D. asked /ɑːskt/
Đáp án D đọc là /t/, các đáp án còn lại đọc là /d/
Câu 9: Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại
A. called
B. passed
C. talked
D. washed
Đáp án: A
Giải thích:
A. called /kɔːld/
B. passed /pɑːst/
C. talked /tɔːkt/
D. washed /wɒʃt/
Đáp án A đọc là /d/, các đáp án còn lại đọc là /t/
Câu 10: Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại
A. doctor
B. handsome
C. daughter
D. destination
Đáp án: B
Giải thích:
A. doctor /ˈdɒktə/
B. handsome /ˈhænsəm/
C. daughter /ˈdɔːtə/
D. destination /ˌdɛstɪˈneɪʃən/
Đáp án B âm “d” câm, các đáp án còn lại đọc là /d/
Câu 11: Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại
A. dinner
B. dirty
C. graduate
D. dance
Đáp án: C
Giải thích:
A. dinner /ˈdɪnə/
B. dirty /ˈdɜːti/
C. graduate /ˈɡrædʒuət/
D. dance /dɑːns/
Đáp án C đọc là /dʒ/, các đáp án còn lại đọc là /d/
Câu 12: Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại
A. sandwich
B. address
C. difficult
D. dangerous
Đáp án: A
Giải thích:
A. sandwich /ˈsænwɪʤ/
B. address /əˈdrɛs/
C. difficult /ˈdɪfɪkəlt/
D. dangerous/ˈdeɪnʤrəs/
Đáp án A âm “d” câm, các đáp án còn lại đọc là /d/
Câu 13: Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại
A. day
B. Wednesday
C. study
D. good
Đáp án: B
Giải thích:
A. day /deɪ/
B. Wednesday /ˈwɛnzdeɪ/
C. study /ˈwɛnzdeɪ/
D. good/gʊd/
Đáp án B âm “d” câm, các đáp án còn lại đọc là /d/
Câu 14: Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại
A. friend
B. food
C. advise
D. module
Đáp án: D
Giải thích:
A. friend/frɛnd/
B. food/fuːd/
C. advise /ədˈvaɪz/
D. module /ˈmɑːdʒuːl/
Đáp án D đọc là /dʒ/, các đáp án còn lại đọc là /d/
Câu 15: Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại
A. depend
B. do
C. handkerchief
D. deep
Đáp án: C
Giải thích:
A. depend /dɪˈpɛnd/
B. do /dəʊ/
C. handkerchief /ˈhæŋkəʧɪf/
D. deep /diːp/
Đáp án C âm “d” câm, các đáp án còn lại đọc là /d/
Các câu hỏi trắc nghiệm Tiếng anh lớp 6 sách Kết nối tri thức có đáp án, chọn lọc khác:
Trắc nghiệm Ngữ pháp: Danh từ đếm được và danh từ không đếm được
Trắc nghiệm Ngữ pháp: Động từ khuyết thiếu “must”
Trắc nghiệm Reading đọc hiểu: Natural wonders of Vietnam
Xem thêm các chương trình khác:
- Trắc nghiệm Địa Lí lớp 6 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 6 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm GDCD lớp 6 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên lớp 6 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Toán lớp 6 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Văn lớp 6 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 6 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Địa Lí lớp 6 có đáp án – Cánh Diều
- Trắc nghiệm Toán lớp 6 có đáp án – Cánh Diều
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 6 có đáp án – Cánh Diều
- Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên lớp 6 có đáp án – Cánh Diều
- Trắc nghiệm Văn lớp 6 có đáp án – Cánh Diều
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 6 có đáp án – Cánh Diều