TOP 18 câu Trắc nghiệm Tiếng anh 6 Từ vựng (có đáp án): Cities of the world (phần 1) - Kết nối tri thức
Bộ 18 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng anh lớp 6 Từ vựng: Cities of the world (phần 1) có đáp án đầy đủ các mức độ sách Kết nối tri thức giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Tiếng anh 6 Từ vựng.
Trắc nghiệm Tiếng anh 6 Từ vựng: Cities of the world (phần 1) - Kết nối tri thức
I.1. Từ vựng: Cities of the world (phần 1)
Câu 1: Nối các từ với bức tranh tương ứng
Đáp án: A
Giải thích:
tower (n) tòa tháp
skyscraper (n) cao ốc, nhà cao tầng
palace (n) lâu đài
ocean (n) biển, đại dương
continent (n) châu lục
Câu 2: Choose the best answer
Vietnam is a country in _______.
A. Asia
B. Europe
C. Africa
D. Australia
Đáp án: A
Giải thích:
Asia (n) châu Á
Europe (n) Châu Âu
Africa (n) Châu Phi
Australia (n) Châu Úc
=> Vietnam is a country in Asia.
Tạm dịch: Việt Nam là một nước ở châu Á.
Câu 3: Choose the best answer
There is a beautiful princess living in a ___________ alone.
A. house
B. home
C. palace
D. room
Đáp án: C
Giải thích:
house (n) căn nhà
home (n) nhà
palace (n) cung điện
room (n) căn phòng
Dựa vào ngữ cảnh của câu, ta thấy đáp án C là phù hợp nhất
=> There is a beautiful princess living in a palace alone.
Tạm dịch: Có một công chúa xinh đẹp sống một mình trong cung điện.
Câu 4: Choose the best answer
‘Which _______is Britain in’ – ‘Europe’
A. country
B. continent
C. city
D. area
Đáp án: B
Giải thích:
country (n) đất nước
continent (n) châu lục
city (n) thành phố
area (n) khu vực
=> ‘Which continent is Britain in?’ – ‘Europe’
Tạm dịch: 'Nước Anh nằm ở lục địa nào?' - 'Châu Âu'
Câu 5: Choose the best answer
The red double-decker bus is London’s famous __________.
A. sign
B. signal
C. symbol
D. logo
Đáp án: C
Giải thích:
sign (n) diếu hiệu
signal (n) tín hiệu
symbol (n) biểu tượng (cho địa điểm, công trình lớn)
logo (n) biểu tượng (cho sản phẩm, nhãn hàng)
=> The red double-decker bus is London’s famous symbol.
Tạm dịch: Xe buýt hai tầng màu đỏ là biểu tượng nổi tiếng của London.
Câu 6: Choose the best answer
My family had a lot of ___________in Hoi An and it was an exciting trip.
A. funs
B. funny
C. enjoy
D. enjoys
Đáp án: A
Giải thích:
fun (n) niềm vui
funny (adj) vui vẻ
enjoy (v) hưởng thụ, thích
enjoys: dạng chia động từ thêm s của enjoy
Ta có a lot of + N (nhiều…)
=> My family had a lot of funs in Hoi An and it was an exciting trip.
Tạm dịch: Gia đình tôi đã có rất nhiều niềm vui ở Hội An và đó là một chuyến đi thú vị.
Câu 7: Choose the best answer
That city is most famous _______its fashion shops.
A. to
B. with
C. for
D. of
Đáp án: C
Giải thích:
Cụm từ: famous + for: nổi tiếng về cái gì
=> That city is most famous for its fashion shops.
Tạm dịch: Thành phố đó nổi tiếng nhất với các cửa hàng thời trang.
Câu 8: Tìm từ đồng nghĩa với từ được gạch chân.
The weather last week was awful.
A. sunny
B. bad
C. nice
D. comfortable
Đáp án: B
Giải thích:
sunny (adj): có nắng
bad (adj): xấu
nice (adj): đẹp
comfortable (adj): dễ chịu
=> awful = bad
Tạm dịch: Thời tiết tuần trước thật xấu.
Câu 9: Tìm từ đồng nghĩa với từ được gạch chân
The story life about Ho Chi Minh President is very exciting.
A. boring
B. lovely
C. interesting
D. special
Đáp án: C
Giải thích:
boring (adj) nhàm chán
lovely (adj) dễ thương
interesting (adj) thú vị, hấp dẫn
special (adj đặc biệt
=> exciting = interesting
Câu 10: Tìm từ đồng nghĩa với từ được gạch chân
My grandparents have lived in a historic house for 20 years.
A. beautiful
B. comfortable
C. cozy
D. old
Đáp án: D
Giải thích:
beautiful (adj) đẹp
comfortable (adj) thoải mái
cozy (n) ấm cúng
old (adj) cũ
=> historic = old
Câu 11: Choose the best answer
The air in Hanoi is very _______.
A. pollution
B. polluted
C. pollute
D. unpolluted
Đáp án: B
Giải thích:
pollution (n) sự ô nhiễm
polluted (adj) ô nhiễm
polluted (v) làm ô nhiễm
unpolluted (n) không ô nhiễm
Vị trí cần điền là một tính từ vì trước đó là động từ tobe
=> The air in Hanoi is very polluted.
Tạm dịch: Không khí ở Hà Nội rất ô nhiễm.
Câu 12: Students go there to study. What is it?
A. hospital
B. post office
C. university
D. cinema
Đáp án: C
Giải thích:
hospital (n): bệnh viện
post office (n): bưu điện
university (n): trường đại học
cinema (n): rạp chiếu phim
Students go there to study.
( Sinh viên đến đó để học.)
Câu 13: It is a high building with many floors. What is it?
A. skyscraper
B. museum
C. stadium
D. tower
Đáp án: A
Giải thích:
It is a high building with many floors. (Nó là một tòa nhà cao với nhiều tầng.)
skyscraper (n) nhà cao tầng
museum (n) bảo tàng
stadium (n) sân vận động
tower (n) tháp
Câu 14: Choose the best answer
Vietnam is _________for Pho, Banh cuon, Bun cha,…
A. nice
B. amazing
C. exciting
D. well- known
Đáp án: D
Giải thích:
nice (adj) đẹp
amazing (adj) ấn tượng
exciting (adj) thú vị
well- known (adj) nổi tiếng
Dựa vào ngữ cảnh của câu, ta thấy đáp án C là phù hợp nhất
=> Vietnam is well- known for Pho, Banh cuon, Bun cha,…
Tạm dịch: Việt Nam nổi tiếng với Phở, Bánh cuốn, Bún chả,…
Câu 15: Choose the best answer
The Literature of Temple is a historic _______ in Hanoi.
A. landscape
B. land
C. highland
D. landmark
Đáp án: D
Giải thích:
landscape (n) phong cảnh
land (n) vùng đất
highland (n) cao nguyên
landmark (n) địa điểm nổi bật
Dựa vào ngữ cảnh của câu, ta thấy đáp án D là phù hợp nhất
=> The Literature of Temple is a historic landmark in Hanoi.
Tạm dịch: Văn Miếu là một thắng cảnh lịch sử ở Hà Nội.
Câu 16: Tìm từ đồng nghĩa với từ được gạch chân
The food was delicious.
A. normal
B. good
C. terrible
D. dirty
Đáp án: B
Giải thích:
normal (adj) tầm thường, bình thường
good (adj) tốt
terrible (adj) kinh khủng
dirty (adj) bẩn, mất vệ sinh
=> delicious = good
Câu 17: Điền các chữ cái còn thiếu để được từ hoàn chỉnh
It is the most important city or town of a country. What is it?
=> ca
Đáp án:
Giải thích:
It is the most important city or town of a country. (Đây là thành phố hoặc thị trấn quan trọng nhất của một quốc gia.)
=> capital (n) thủ đô
Câu 18: Choose the best answer
Nha Trang has an ______atmosphere of a young, _________city.
A. exciting - growing
B. excited - grown
C. exciting - grown
D. excited – growing
Đáp án: A
Giải thích:
exciting (adj) thú vị (dùng cho vật)
excited (adj) hào hứng, hứng thú (dùng cho người)
growing (adj) đang phát triển
grown (adj) đã phát triển
=> Nha Trang has an exciting atmosphere of a young, growing city.
Tạm dịch: Nha Trang mang không khí sôi động của một thành phố trẻ đang phát triển.
Các câu hỏi trắc nghiệm Tiếng anh lớp 6 sách Kết nối tri thức có đáp án, chọn lọc khác:
Trắc nghiệm Ngữ âm: /əʊ/ & /aʊ/
Trắc nghiệm Ngữ pháp: Đại từ sở hữu
Trắc nghiệm Ngữ pháp: Tính từ sở hữu
Xem thêm các chương trình khác:
- Trắc nghiệm Địa Lí lớp 6 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 6 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm GDCD lớp 6 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên lớp 6 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Toán lớp 6 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Văn lớp 6 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 6 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Địa Lí lớp 6 có đáp án – Cánh Diều
- Trắc nghiệm Toán lớp 6 có đáp án – Cánh Diều
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 6 có đáp án – Cánh Diều
- Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên lớp 6 có đáp án – Cánh Diều
- Trắc nghiệm Văn lớp 6 có đáp án – Cánh Diều
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 6 có đáp án – Cánh Diều