TOP 25 câu Trắc nghiệm Tiếng anh 6 Từ vựng (có đáp án): Television - Kết nối tri thức

Bộ 25 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng anh lớp 6 Từ vựng: Television có đáp án đầy đủ các mức độ sách Kết nối tri thức giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Tiếng anh 6 Từ vựng.

1 1,006 30/08/2022
Tải về


Trắc nghiệm Tiếng anh 6 Từ vựng: Television - Kết nối tri thức

G.1. Từ vựng: Television

Câu 1: Choose the best answer.

We use a_______ to change the TV channels from a distance.

A. remote control

B. TV schedule

C. newspaper

D. volume button

Đáp án: A

Giải thích:

remote control: cái điều khiển (n)   

TV schedule: lịch phát chương trình TV  (n) 

newspaper: tờ báo  (n)        

volume button: nút điều chỉnh âm thanh  (n)

=> We use a remote control to change the TV channels from a distance. 

Tạm dịch: Chúng tôi sử dụng một điều khiển từ xa để thay đổi các kênh truyền hình từ xa.

Câu 2: Choose the best answer.

"Let’s learn" teaches children to study Maths. It’s an _______ program.

A. live

B. popular

C. entertaining

D. educational

Đáp án: D

Giải thích:

live: truyền hình trực tiếp   

popular: phổ biến   

entertaining: mang tính giải trí                       

educational: mang tính giáo dục

=>  "Let’s learn" teaches children to study Maths. It’s an educational program.  

Tạm dịch: "Cùng học nào" dạy trẻ học Toán. Nó là một chương trình giáo dục.

Câu 3: Choose the best answer.

They invite special ________  to appear in the show.

A. character

B. guests

C. foxes

D. audiences

Đáp án: B

Giải thích:

character: nhân vật (n)              

guests: những khách mời (n)                    

foxes: những con cáo (n)                    

audiences: khán giả (n)

=> They invite special guests to appear in the show. 

Tạm dịch: Họ mời những vị khách đặc biệt xuất hiện trong chương trình.

Câu 4: Choose the best answer.

What’s your _______ TV programme?

A. best

B. good

C. favourite

D. like

Đáp án: C

Giải thích:

best: tốt nhất (so sánh nhất của good)

good (adj): tốt                 

favourite (adj): yêu thích         

like (v): thích

=> What’s your favourite TV programme?   

Tạm dịch: Chương trình truyền hình yêu thích của bạn là gì?

Câu 5: Choose the best answer.

Televisions keep children from _______ part in outdoor activities.

A. take

B. taken

C. taking

D. took

Đáp án: C

Giải thích:

Cụm từ: take part in (tham gia vào)

keep sb from + V_ing (ngăn ai làm gì)

=>Televisions keep children from taking part in outdoor activities.   

Tạm dịch: Ti vi ngăn trẻ em tham gia các hoạt động ngoài trời.

Câu 6: Choose the best answer.

The program can both __________ and entertain young audiences.

A. educated

B. education

C. educational

D. educate

Đáp án: D

Giải thích:

educated: có học thức  (adj)         

education: giáo dục  (n)         

educational: mang tính giáo dục  (adj)   

educate: giáo dục  (v)

Từ nối and (và) dùng để nối 2 từ có cùng chức năng, cấu tạo hoặc loại từ => từ cần điền là một động từ => chọn D

=> The program can both educate and entertain young audiences.   

Tạm dịch: Chương trình có thể vừa giáo dục vừa giải trí cho khán giả trẻ.

Câu 7: Choose the best answer.

Jerry is a(n) clever little mouse.

A. small

B. special

C. intelligent

D. main

Đáp án: C

Giải thích:

small (adj): nhỏ                       

special (Adj): đặc biệt 

 intelligent (adj) = clever (thông minh)   

main (adj): chính             

=>  Jerry is a(n) clever little mouse. 

Tạm dịch: Jerry là một con chuột nhỏ thông minh (n)

Câu 8: Choose the best answer.

_________is a person who reads reports in the news program.

A. A weatherman

B. A comedian

C. A news reader

D. A guest

Đáp án: C

Giải thích:

A weatherman: người dự báo thời tiết (n)

A comedian: diễn viên hài kịch (n)      

A news reader: người đọc tin tức (n)    

A guest: khách mời (n)

=> A news reader is a person who reads reports in the news program.

Tạm dịch: Một người đọc tin tức là một người đọc các báo cáo trong chương trình thời sự.

Câu 9: Choose the best answer.

The game show this week will test your general ________  about Amazon jungle.

A. schedule

B. knowledge

C. fact

D. adventure

Đáp án: B

Giải thích:

 schedule: lịch trình (n)             

 knowledge: hiểu biết (n)          

 fact: sự thật (n)       

 adventure: chuyến phiêu lưu (n)

=> The game show this week will test your general knowledge about Amazon jungle.  

Tạm dịch:

Chương trình giải trí trong tuần này sẽ kiểm tra kiến thức chung của bạn về rừng rậm Amazon.

Câu 10: Choose the best answer.

My father likes watching sports  _____ on VTV3.

A. channels

B. events

C. athletes

D. matches

Đáp án: B

Giải thích:

channels: kênh  (n)  

events: những sự kiện  (n)    

athletes: vận động viên  (n)  

 matches: những trận đấu (n)

sport event: sự kiện thể thao

=>  My father likes watching sports  events on VTV3. 

Tạm dịch: Bố tôi thích xem các sự kiện thể thao trên VTV3.

Câu 11: Choose the best answer.

My brother wants to become a _______ to tell TV viewers what the weather is like.  

A. newsreader

B. actor

C. weatherman

D. producer

Đáp án: C

Giải thích:

 newsreader: người đọc tin tức (n)    

 actor: diễn viên  (n)    

weatherman: người dự báo thời thiết   (n)  

producer: đạo diễn (n)

=>  My brother wants to become a weatherman to tell TV viewers what the weather is like.  

Tạm dịch: Anh trai tôi muốn trở thành một người dự báo thời tiết để nói với khán giả truyền hình về thời tiết như thế nào.

Câu 12: Choose the best answer.

TV _____ can join in some game shows through telephone or by email.

A. weathermen

B. people

C. viewers

D. newsreaders

Đáp án: C

Giải thích:

weathermen: người dự báo thời thiết (n)     

people: mọi người (n)               

viewers: những người xem (n)     

newsreaders: người đọc tin tức (n)

=> TV viewers can join in some game shows through telephone or by email.

Tạm dịch: Khán giả truyền hình có thể tham gia một số chương trình trò chơi qua điện thoại hoặc qua email.

Câu 13: Choose the best answer.

_______ are films by pictures, not real people and often for children.

A. Documentary

B. Cartoons

C. Love stories

D. Detective story

Đáp án: B

Giải thích:

Documentary: Phim tài liệu  (n)  

Cartoons: Phim hoạt hình  (n)  

Love stories: Câu chuyện tình yêu  (n)

 Detective story: Truyện trinh thám  (n)

  =>  Cartoons are films by pictures, not real people and often for children.

Tạm dịch: Phim hoạt hình là những bộ phim bằng hình ảnh, không phải người thật và thường dành cho trẻ em.

Câu 14: Choose the best answer.

My father works late tomorrow, so he will _____ the first part of the film on VTV1.

A. miss

B. lose

C. forget

D. cut

Đáp án: A

Giải thích:

miss (v): bỏ lỡ   

lose (v): thua 

forget (v): quên         

cut (v): cắt

=>   My father works late tomorrow, so he will miss the first part of the film on VTV1.

Tạm dịch: Bố tôi làm việc muộn vào ngày mai, vì vậy ông sẽ bỏ lỡ phần đầu tiên của bộ phim trên VTV1.

Câu 15: Choose the best answer.

 

Disney channel is one of the most_______  channels _____children.  

A. good - for

B. exciting - of

C. popular-to       

D. popular - for

Đáp án: D

Giải thích:

good - for: tốt-cho 

exciting - of: hào hứng-của

popular-to: phổ biến-đến 

popular - for: phổ biến-cho  

=>  Disney channel is one of the most popular  channels for children.  

Tạm dịch: Disney là một trong những kênh phổ biến nhất dành cho trẻ em.

Câu 16: Choose the best answer.

How many TV _______ are there in Viet Nam?

A. comedians

B. channels

C. remote control

D. telephone

Đáp án: B

Giải thích:

comedians: những diễn viên hài kịch (n)          

channels: các kênh (n)   

remote control: cái điều khiển (n)              

telephone: điện thoại (n)

=> How many TV channels are there in Viet Nam?  

Tạm dịch: Việt Nam có bao nhiêu kênh truyền hình?

Câu 17: Choose the best answer.

A long film which is broadcast in short parts is a ________.

A. audience

B. a film producer

C. Tv series

D. cartoon

Đáp án: C

Giải thích:

audience: khán giả  (n)              

a film producer: đạo diễn phim  (n)    

TV series: truyền hình nhiều tập  (n)     

cartoon: hoạt hình  (n)

=> A long film which is broadcast in short parts is a TV series.  

Tạm dịch: Một bộ phim dài được phát sóng trong các phần ngắn là phim truyền hình.                                          

Câu 18: Choose the best answer.

"The Face" is a famous ________ in Vietnam where models compete with each other to be the winner.

A. game show     

B. documentary

C. cartoon

D. comedy

Đáp án: A

Giải thích:

game show: trò chơi truyền hình  (n)          

documentary: phim tài liệu  (n)            

cartoon: hoạt hình  (n)               

comedy: hài kịch  (n)

=>  "The Face" is a famous game show in Vietnam where models compete with each other to be the winner.  

Tạm dịch: "The Face" là một game show nổi tiếng tại Việt Nam, nơi các người mẫu cạnh tranh với nhau để trở thành người chiến thắng.

Câu 19: Choose the best answer.

This channel has a lot of interesting programmes. Do you want to check its _________?

A. schedule

B. series

C. volume button

D. channel

Đáp án: A

Giải thích:

schedule: lịch chiếu  (n)             

series: loạt phim  (n)                 

volume button: nút điều chỉnh âm thanh   (n)              

channel: kênh  (n)

=> This channel has a lot of interesting programmes. Do you want to check its schedule?   

Tạm dịch: Kênh này có rất nhiều chương trình thú vị. Bạn có muốn kiểm tra lịch chiếu của nó?

Câu 20: Choose the best answer.

I want to turn on the TV but I can't find the ________.

A. volume button

B. remote control

C. wheelbarrow

D. antenna

Đáp án: B

Giải thích:

volume button: nút điều chỉnh âm thanh  (n)                

remote control: cái điều khiển từ xa   (n)             

wheelbarrow: xe cút kít  (n)            

antenna: ăng ten  (n)

=>  I want to turn on the TV but I can't find the remote control.  

Tạm dịch: Tôi muốn bật TV nhưng tôi không thể tìm thấy điều khiển từ xa.

Câu 21: Give the correct form of the word.

He wants to become a (comedy) because he likes making people laugh.

Đáp án: comedian

Giải thích:

Sau mạo từ a là một danh từ đếm được số ít.

Chủ ngữ là He (anh ấy) chỉ con người

Do đó, comedy (n, hài kịch) => comedian (n): diễn viên hài

=> He wants to become a comedian because he likes making people laugh.

Tạm dịch: Anh ấy muốn trở thành một diễn viên hài vì anh ấy thích làm mọi người cười.

Câu 22: Give the correct form of the word.

This is an (education)  programme. It gives viewers a lot of knowledge.

Đáp án: educational

Giải thích:

Chỗ cần điền là một tính từ bổ sung ý nghĩa cho danh từ programme (chương trình). Do đó, education (n, giáo dục) => educational (mang tính giáo dục, adj)

=> This is an educational programme. It gives viewers a lot of knowledge.

Tạm dịch: Đây là một chương trình giáo dục. Nó mang đến cho người xem rất nhiều kiến thức.

Câu 23: Give the correct form of the word.

Mr. Popeye is a (fun)  character. I like him very much.

Đáp án: funny

Giải thích:

Chỗ cần điền là một tính từ bổ sung ý nghĩa cho danh từ character (nhân vật). Do đó, fun (n, niềm vui) => funny (vui vẻ, hài hước, adj)

=> Mr. Popeye is a funny character. I like him very much.

Tạm dịch: Ông Popeye là một nhân vật hài hước. Tôi thích anh ấy rất nhiều.

Câu 24: Give the correct form of the word.

What do you think about this TV show? – It is very (entertain)

Đáp án: entertaining

Giải thích:

Sau động từ to be “is” và “very” (rất) là một tính từ.

Do đó, entertain (v, giải trí) => entertaining (adj, thú vị, mang tính giải trí)

=> What do you think about this TV show? – It is very entertaining.

Tạm dịch: Bạn nghĩ gì về chương trình truyền hình này? - Nó rất thú vị.

Câu 25: Give the correct form of the word.

VTV is a (nation)  television channel in Viet Nam.

Đáp án: national

Giải thích:

Chỗ cần điền là một tính từ bổ sung ý nghĩa cho danh từ “television channel” (kênh truyền hình quốc gia)

Do đó, nation (n, quốc gia) => national (mang tính quốc gia, thuộc quốc gia)

=> VTV is a national television channel in Viet Nam.

Tạm dịch: VTV là một kênh truyền hình quốc gia tại Việt Nam.

Các câu hỏi trắc nghiệm Tiếng anh lớp 6 sách Kết nối tri thức có đáp án, chọn lọc khác:

Trắc nghiệm Ngữ âm: /ð/ & /θ/

Trắc nghiệm Ngữ pháp: Từ để hỏi

Trắc nghiệm Ngữ pháp: Liên từ

Trắc nghiệm Reading điền từ: Television

Trắc nghiệm Reading đọc hiểu: Television

1 1,006 30/08/2022
Tải về