TOP 15 câu Trắc nghiệm Tiếng anh 6 Từ vựng (có đáp án): My neighborhood (phần 1) - Kết nối tri thức
Bộ 15 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng anh lớp 6 Từ vựng: My neighborhood (phần 1) có đáp án đầy đủ các mức độ sách Kết nối tri thức giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Tiếng anh 6 Từ vựng.
Trắc nghiệm Tiếng anh 6 Từ vựng: My neighborhood (phần 1) - Kết nối tri thức
D.1. Từ vựng: My neighborhood (phần 1)
Câu 1: Look at the picture. Fill in the blank with a place.
(Em hãy nhìn vào bức tranh và điền vào chỗ trống 1 địa điểm.
There is a at the corner of the street.
Đáp án:
Giải thích:
- at the corner of the street (ở góc phố)
- Nhìn vào tranh ta thấy chỉ có restaurant (nhà hàng) ở góc phố
=> There is a restaurant at the corner of the street.
Tạm dịch: Có một nhà hàng ở góc phố.
Câu 2: Look at the picture. Fill in the blank with a place.
(Em hãy nhìn vào bức tranh và điền vào chỗ trống 1 địa điểm.
Go past the bus stop, is on your left.
Đáp án:
Giải thích:
- go past: đi qua
- on your left: bên tay trái
Nhìn vào tranh ta thấy qua bến xe buýt và địa điểm nằm phía bên tay trái là hospital (bệnh viện)
=> Go past the bus stop, hospital is on our left.
Tạm dịch: Đi qua bến xe buýt và bệnh viện ở bên tay trái.
Câu 3: Look at the picture. Fill in the blank with a place.
(Em hãy nhìn vào bức tranh và điền vào chỗ trống 1 địa điểm.
Take the first turning on the left, is on your right.
Đáp án:
Giải thích:
- Take the first turning on the left: rẽ trái ở ngã rẽ đầu tiên
- on the right: nhìn bên tay phải
- Đi theo chỉ dẫn thì ta thấy temple ở bên tay phải ở ngã rẽ đầu tiên.
=> Take the first turning on the left, temple is on your right.
Tạm dịch: Rẽ trái ở ngã rẽ đầu tiên, ngôi chùa ở bên tay phải của bạn.
Câu 4: Match these pictures with their names.
bus stop
cathedral
art gallery
bakery
Đáp án:
Giải thích:
- bus stop: trạm xe buýt
- cathedral: nhà thờ
- art gallery: phòng triển lãm tranh
- bakery: tiệm bánh
Câu 5: Match these pictures with their names.
grocery store
railway station
statue
cinema
Đáp án:
Giải thích:
- grocery store: tiệm tạp hóa
- railway station: ga tàu
- statue: tượng
- cinema: rạp chiếu phim
Câu 6: Choose the best answer to complete the sentence.
In the spring, the place is _______ with the visitors.
A. crowd
B. crowded
C. crowding
D. crowds
Đáp án: B
Giải thích:
Crowd (n) đám đông, (v) tụ tập
Crowded (adj) đông đúc => Cụm từ be crowded with
=> In the spring, the place is crowded with the visitors.
Tạm dịch: Vào mùa xuân, nơi đây rất đông du khách.
Câu 7: Choose the best answer to complete the sentence.
It is ____ to have the school so near.
A. inconvenience
B. inconvenient
C. convenient
D. convenience
Đáp án: C
Giải thích:
Inconvenience: sự bất tiện (n)
Inconvenient: sự không thuận lợi (adj)
Convenient: thuận lợi (adj)
Convenience: thuận tiện (n)
Vị trí cần điền đứng sau động từ to be nên cần 1 tính từ em nhé! It is + adj + to V
=> It is convenient to have the school so near.
Tạm dịch: Thật là thuận tiện khi có trường học ở gần.
Câu 8: Choose the best answer to complete the sentence.
The roads in the city are usually _____.
A. empty
B. peaceful
C. quiet
D. narrow
Đáp án: D
Giải thích:
Empty: trống rỗng (adj)
Peaceful: yên tĩnh (adj)
Quiet: im lặng (adj)
Narrow: hẹp (adj)
=> The roads in the city are usually narrow
Tạm dịch: Đường trong thành phố thường hẹp
Câu 9: Choose the best answer to complete the sentence.
Life in countryside is ______. There aren’t many things to do there.
A. noisy
B. boring
C. fantastic
D. polluted
Đáp án: B
Giải thích:
Trả lời:
Noisy: ồn ào (adj)
Boring: chán (adj)
Fantastic: tuyệt diệu (adj)
Polluted: ô nhiễm (adj)
=> Life in countryside is boring. There aren’t many things to do there.
Tạm dịch: Cuộc sống ở nông thôn thật nhàm chán. Chằng có nhiều việc phải làm ở đó.
Câu 10: Choose the best answer to complete the sentence.
Heavy traffic flow is a major source of noise ______ in urban areas.
A. polluting
B. pollute
C. polluted
D. pollution
Đáp án: D
Giải thích:
Pollute: ô nhiễm (v)
Polluted: ô nhiễm (adj)
Pollution: sự ô nhiễm (n)
Cụm từ: noise pollution (ô nhiễm tiếng ồn)
=> Heavy traffic flow is a major source of noise pollution in urban areas.
Tạm dịch:
Lưu lượng giao thông lớn là một nguyên nhân chính gây ô nhiễm tiếng ồn ở các khu vực đô thị.
Câu 11: Choose the best answer to complete the sentence.
Now, there are many new shops near here so the streets are busy and ____ during the day.
A. boring
B. narrow
C. noisy
D. historic
Đáp án: C
Giải thích:
Boring: chán (adj)
Narrow: hẹp (adj)
Noisy: ồn ào (adj)
Historic: mang tính lịch sử (adj)
=> Now, there are many new shops near here so the streets are busy and noisy during the day.
Tạm dịch: Bây giờ, có nhiều cửa hàng mới gần đây nên đường phố tấp nập và ồn ào vào ban ngày.
Câu 12: Choose the best answer to complete the sentence.
My family usually spends our holiday in Nha Trang. It is a _____ beach.
A. noisy
B. fantastic
C. exciting
D. modern
Đáp án: B
Giải thích:
Noisy: ồn ào (adj)
Fantastic: tuyệt diệu (adj)
Exciting: hứng thú (adj)
Modern: hiện đại (adj)
=> My family usually spends our holiday in Nha Trang. It is a fantastic beach.
Tạm dịch: Gia đình tôi thường dành kỳ nghỉ của chúng tôi ở Nha Trang. Đó là một bãi biển tuyệt vời.
Câu 13: Choose the best answer to complete the sentence.
There are a lot of green trees along the streets so the air is _____.
A. fresh
B. quiet
C. large
D. narrow
Đáp án: A
Giải thích:
Fresh: tươi, trong lành
Quiet: yên tĩnh
Large: rộng lớn
Narrow: hẹp
=> There are a lot of green trees along the streets so the air is fresh
Tạm dịch: Có rất nhiều cây xanh dọc theo đường phố nên không khí trong lành
Câu 14: Write the correct form of the word given. (Em hãy điền vào chỗ trống dạng đúng của từ đã cho)
The strawberry in the supermarket is too . I don’t have enough money to buy it. (EXPEND)
Đáp án: expensive
Giải thích:
sau too + adj (quá như thế nào)
Ta có expend (chi, xài, hao phí) (v) => expensive (adj) (đắt đỏ)
=> The strawberry in the supermarket is too expensive. I don’t have enough money to buy it.
Tạm dịch: Dâu trong siêu thị quá đắt. Tôi không có tiền để mua nó.
Câu 15: Write the correct form of the word given. (Em hãy điền vào chỗ trống dạng đúng của từ đã cho)
This cathedral is . It was built about 1000 years ago. (HISTORY)
Đáp án: historical
Giải thích:
Chỗ cần điền là một tính từ để bổ sung ý nghĩa cho danh từ cathedral (thánh đường)
History (lịch sử, n) có 2 dạng tính từ là historic và historical
+) historical (adj): thuộc về lịch sử, có liên quan đến lịch sử
+) historic (adj): quan trọng, có ý nghĩa lịch sử
=> Xét theo ngữ nghĩa, tính từ cần điền là historical
=> This cathedral is historical. It was built about 1000 years ago.
Tạm dịch: Nhà thờ này có tính lịch sử. Nó được xây dựng khoảng 1000 năm trước.
Các câu hỏi trắc nghiệm Tiếng anh lớp 6 sách Kết nối tri thức có đáp án, chọn lọc khác:
Trắc nghiệm Ngữ âm: /Iː/ & /Ɪ/
Trắc nghiệm Ngữ pháp: So sánh hơn của tính từ
Trắc nghiệm Đọc hiểu: My neighbourhood
Xem thêm các chương trình khác:
- Trắc nghiệm Địa Lí lớp 6 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 6 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm GDCD lớp 6 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên lớp 6 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Toán lớp 6 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Văn lớp 6 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 6 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Địa Lí lớp 6 có đáp án – Cánh Diều
- Trắc nghiệm Toán lớp 6 có đáp án – Cánh Diều
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 6 có đáp án – Cánh Diều
- Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên lớp 6 có đáp án – Cánh Diều
- Trắc nghiệm Văn lớp 6 có đáp án – Cánh Diều
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 6 có đáp án – Cánh Diều