TOP 15 câu Trắc nghiệm Tiếng anh 6 Ngữ pháp (có đáp án): Đại từ sở hữu - Kết nối tri thức
Bộ 15 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng anh lớp 6 Ngữ pháp: Đại từ sở hữu có đáp án đầy đủ các mức độ sách Kết nối tri thức giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Tiếng anh 6 Ngữ pháp.
Trắc nghiệm Tiếng anh 6 Ngữ pháp: Đại từ sở hữu - Kết nối tri thức
I.3. Ngữ pháp: Đại từ sở hữu
Câu 1: Choose the best answer
When he was 8 years old, he had an accident and broke .................... leg.
A. mine
B. he
C. his
D. him
Đáp án: C
Giải thích:
Vị trí cần điền là một tính từ sở hữu vì phía sau có danh từ (leg)
Ta có:
His (của anh ấy) đóng vai trò tính từ sở hữu, phải đi kèm với danh từ
Him (anh ấy) đóng vai trò tân ngữ, đi sau động từ
He (anh ấy) đóng vai trò chủ ngữ, đứng đầu câu
Mine (của tôi) đóng vai trò đại từ sở hữu, dùng để thay thế tính từ sở hữu và danh từ
=> When he was 8 years old, he had an accident and broke his leg.
Tạm dịch: Năm 8 tuổi, anh bị tai nạn gãy chân.
Câu 2: Choose the best answer
The teacher gave the students .................... homework.
A. they
B. their
C. theirs
D. them
Đáp án: B
Giải thích:
Vị trí cần điền là một tính từ sở hữu vì phía sau có danh từ
Ta có:
their (họ) đóng vai trò tính từ sở hữu, phải đi kèm với danh từ
them (họ) đóng vai trò tân ngữ, đi sau động từ
they (họ) đóng vai trò chủ ngữ, đứng đầu câu
theirs (của họ ) đóng vai trò đại từ sở hữu, dùng để thay thế tính từ sở hữu và danh từ
=> The teacher gave the students their homework.
Tạm dịch: Giáo viên cho học sinh làm bài tập về nhà của họ.
Câu 3: Choose the best answer
I want to find .................... key. I can not go home without it.
A. me
B. my
C. I
D. mine
Đáp án: B
Giải thích:
Ta có:
my (của tôi) đóng vai trò tính từ sở hữu, phải đi kèm với danh từ
me (tôi) đóng vai trò tân ngữ, đi sau động từ
I(tôi) đóng vai trò chủ ngữ, đứng đầu câu
mine (của tôi) đóng vai trò đại từ sở hữu, dùng để thay thế tính từ sở hữu và danh từ đã đề cập trước đó
Vị trí cần điền là một tính từ sở hữu vì phía sau nó là một danh từ (key)
=> I want to find my key. I can not go home without it.
Tạm dịch: Tôi muốn tìm chìa khóa của mình. Tôi không thể về nhà mà không có nó.
Câu 4: Choose the best answer
How many people are there in .................... family?
A. you
B. your
C. yours
D. you‘re
Đáp án: B
Giải thích:
Ta có:
your (của bạn) đóng vai trò tính từ sở hữu, phải đi kèm với danh từ
you (bạn) đóng vai trò tân ngữ, đi sau động từ hoặc đóng vai trò chủ ngữ, đứng đầu câu
yours (của bạn) đóng vai trò đại từ sở hữu, dùng để thay thế tính từ sở hữu và danh từ đã đề cập trước đó
you’re = you are
Vị trí cần điền là một tính từ sở hữu vì phía sau nó là một danh từ (family)
=> How many people are there in your family?
Tạm dịch: Có bao nhiêu người trong gia đình bạn?
Câu 5: Choose the best answer
This is Mr and Mrs Simth, those are .................... children.
A. they
B. them
C. theirs
D. their
Đáp án: D
Giải thích:
their (họ) đóng vai trò tính từ sở hữu, phải đi kèm với danh từ
them (họ) đóng vai trò tân ngữ, đi sau động từ
they (họ) đóng vai trò chủ ngữ, đứng đầu câu
theirs (của họ ) đóng vai trò đại từ sở hữu, dùng để thay thế tính từ sở hữu và danh từ
Vị trí cần điền là một tính từ sở hữu vì phía sau nó là một danh từ (children)
=> This is Mr and Mrs Simth, those are their children.
Tạm dịch: Đây là ông bà Smith, đó là những đứa con của họ.
Câu 6: Choose the best answer
……………… will present my idea to the company tomorrow.
A. mine
B. my
C. me
D. I
Đáp án: D
Giải thích:
my (của tôi) đóng vai trò tính từ sở hữu, phải đi kèm với danh từ
me (tôi) đóng vai trò tân ngữ, đi sau động từ
I(tôi) đóng vai trò chủ ngữ, đứng đầu câu
mine (của tôi) đóng vai trò đại từ sở hữu, dùng để thay thế tính từ sở hữu và danh từ đã đề cập trước đó
Vị trí cần điền đứng đầu câu làm chủ ngữ nên đáp án phù hợp là I
=> I will present my idea to the company tomorrow.
Tạm dịch: Tôi sẽ trình bày ý tưởng của mình với công ty vào ngày mai.
Câu 7: Choose the correct completion in the brackets.
Your / yours
Is this … pen?
Đáp án:
Giải thích:
Ta có:
your (của bạn) đóng vai trò tính từ sở hữu, phải đi kèm với danh từ
yours (của bạn) đóng vai trò đại từ sở hữu, dùng để thay thế tính từ sở hữu và danh từ đã đề cập trước đó
Vị trí cần điền là tính từ sở hữu vì sau đó là danh từ pen
=> Is this your pen?
Tạm dịch: Đây là bút của bạn phải không?
Câu 8: Choose the correct completion in the brackets.
Your / yours
Don’t forget … hat.
Đáp án:
Giải thích:
Ta có:
your (của bạn) đóng vai trò tính từ sở hữu, phải đi kèm với danh từ
yours (của bạn) đóng vai trò đại từ sở hữu, dùng để thay thế tính từ sở hữu và danh từ đã đề cập trước đó
Vị trí cần điền là tính từ sở hữu vì sau đó là danh từ hat
=> Don’t forget your hat.
Tạm dịch: Đừng quên mũ của bạn.
Câu 9: Choose the correct completion in the brackets.
Her / hers
Please give this dictionary to Mary. It’s …
Đáp án:
Giải thích:
Ta có:
her (của cô ấy) đóng vai trò tính từ sở hữu, phải đi kèm với danh từ hoặc đóng vai trò tân ngữ, đi sau động từ
hers (của cô ấy) đóng vai trò đại từ sở hữu, đóng vai trò danh từ hoặc chủ ngữ dùng để thay thế tính từ sở hữu và danh từ đã đề cập trước đó.
=> Đáp án her loại vì phía sau vị trí cần điền không có danh từ đi kèm. Đáp án hers đúng vì cách viết rút gọn của her dictionary do danh từ được đề cập là dictionary
=> Please give this dictionary to Mary. It’s hers.
Tạm dịch: Hãy đưa cuốn từ điển này cho Mary. Nó là của cô ấy.
Câu 10: Choose the best answer
My jacket is on the chair, .................... is on the table.
A. she
B. her
C. hers
D. she‘s
Đáp án: C
Giải thích:
Ta có:
her (của cô ấy) đóng vai trò tính từ sở hữu, phải đi kèm với danh từ hoặc đóng vai trò tân ngữ, đi sau động từ
she (cô ấy) đóng vai trò chủ ngữ, đứng đầu câu
she’s là cách viết tắt của She is => loại vì trong câu đã có động từ tobe
hers (của cô ấy) đóng vai trò đại từ sở hữu, dùng để thay thế tính từ sở hữu và danh từ đã đề cập trước đó.
Vị trí cần điền đứng đầu câu đóng vai trò chủ ngữ nên loại đáp án B, D. Dựa vào ngữ cảnh, đáp án phù hợp nhât là C vì Trong câu này, hers là cách viết rút gọn của her jacket do danh từ được đề cập là jacket
=> My jacket is on the chair, hers is on the table.
Tạm dịch: Áo khoác của tôi ở trên ghế, của cô ấy ở trên bàn.
Câu 11: Choose the best answer
These are pictures of Picasso. Do you like ....................?
A. them
B. their
C. theirs
D. they
Đáp án: A
Giải thích:
their (chúng) đóng vai trò tính từ sở hữu, phải đi kèm với danh từ
them (chúng) đóng vai trò tân ngữ, đi sau động từ
they (chúng) đóng vai trò chủ ngữ, đứng đầu câu
theirs (của chúng ) đóng vai trò đại từ sở hữu, dùng để thay thế tính từ sở hữu và danh từ
Vì phía trước vị trí cần điền là động từ nên đáp án D loại, phía sau chỗ trống không có danh từ đi kèm nên loại đáp án B.
Dựa vào ngữ cảnh câu, đáp án A phù hợp nhất vì them dùng để thay thế cho pictures of Picasso ở câu trước
=> These are pictures of Picasso. Do you like them?
Tạm dịch: Đây là những bức tranh của Picasso. Bạn có thích chúng không?
Câu 12: Choose the best answer
This isn‘t your chairs. It’s ....................
A. my
B. me
C. I
D. mine
Đáp án: D
Giải thích:
Kiến thức: Đại từ
Ta có:
my (của tôi) đóng vai trò tính từ sở hữu, phải đi kèm với danh từ
me (tôi) đóng vai trò tân ngữ, đi sau động từ
I (tôi) đóng vai trò chủ ngữ, đứng đầu câu
mine (của tôi) đóng vai trò đại từ sở hữu, dùng để thay thế tính từ sở hữu và danh từ đã đề cập trước đó
Vị trí cần điền đứng ở cuối câu nên loại C và vị trí trống không có danh từ đi kèm nên loại A
Dựa vào ngữ cảnh câu, chọn đáp án D vì người nói muốn dùng mine để thay thế cho cách nói my chairs
=> This isn‘t your chairs. It’s mine.
Tạm dịch: Đây không phải là ghế của bạn. Nó là của tôi.
Câu 13: Choose the correct completion in the brackets.
My / mine
That’s not … hat, … is green.
Đáp án:
Giải thích:
Ta có:
my (của tôi) đóng vai trò tính từ sở hữu, phải đi kèm với danh từ
mine (của tôi) đóng vai trò đại từ sở hữu, đứng đầu câu làm chủ ngữ hoặc tân ngữ, dùng để thay thế tính từ sở hữu và danh từ đã đề cập trước đó
Vị trí (1) là tính từ sở hữu vì phía sau đó có danh từ hat
Vị trí (2) là đại từ sở hữu làm chủ ngữ vì trong câu này, mine là cách viết rút gọn của my hat do danh từ được đề cập là hat
=> That’s not my hat. Mine is green.
Tạm dịch: Đó không phải là mũ của tôi. Của tôi là màu xanh lá cây.
Câu 14: Choose the correct completion in the brackets.
Your / yours
Please take this wood carving as a present from me. Here you are. It’s …
Đáp án:
Giải thích:
your (của bạn) đóng vai trò tính từ sở hữu, phải đi kèm với danh từ
yours (của bạn) đóng vai trò đại từ sở hữu, dùng để thay thế tính từ sở hữu và danh từ đã đề cập trước đó
=> Đáp án your loại vì phía sau vị trí cần điền không có danh từ đi kèm. Đáp án yours đúng vì cách viết rút gọn của your present do danh từ được đề cập là present
=> Please take this wood carving as a present from me. Here you are. It’s yours.
Tạm dịch: Xin hãy lấy bản khắc gỗ này làm quà cho tôi. Của bạn đây. Nó là của bạn.
Câu 15: Choose the correct completion in the brackets.
Their / theirs
A: Isn’t that the Smith’s car? That one over there. The blue one.
B: No, that’s not … … car is dark blue.
Đáp án:
Giải thích:
Ta có:
- their (của họ): đóng vai trò tính từ sở hữu, phải đi kèm với danh từ
theirs (cái gì của họ): đóng vai trò đại từ sở hữu như một cụm danh từ, dùng để thay thế tính từ sở hữu và danh từ (theirs = their + danh từ)
=> Vị trí (1) phải là đại từ sở hữu làm tân ngữ (theirs = their car)
Vị trí (2) là tính từ sở hữu vì phía sau đó có danh từ car.
=> No, that’s not theirs. Their car is dark blue.
Tạm dịch: Không, đó không phải của họ. Xe của họ có màu xanh đậm.
Các câu hỏi trắc nghiệm Tiếng anh lớp 6 sách Kết nối tri thức có đáp án, chọn lọc khác:
Trắc nghiệm Ngữ pháp: Tính từ sở hữu
Trắc nghiệm Reading điền từ: Cities of the world
Trắc nghiệm Reading đọc hiểu: Cities of the world
Xem thêm các chương trình khác:
- Trắc nghiệm Địa Lí lớp 6 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 6 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm GDCD lớp 6 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên lớp 6 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Toán lớp 6 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Văn lớp 6 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 6 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Địa Lí lớp 6 có đáp án – Cánh Diều
- Trắc nghiệm Toán lớp 6 có đáp án – Cánh Diều
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 6 có đáp án – Cánh Diều
- Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên lớp 6 có đáp án – Cánh Diều
- Trắc nghiệm Văn lớp 6 có đáp án – Cánh Diều
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 6 có đáp án – Cánh Diều