TOP 12 câu Trắc nghiệm Tiếng anh 6 Ngữ pháp (có đáp án): Thì tương lai đơn - Kết nối tri thức

Bộ 12 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng anh lớp 6 Ngữ pháp: Thì tương lai đơn có đáp án đầy đủ các mức độ sách Kết nối tri thức giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Tiếng anh 6 Ngữ pháp.

1 801 30/08/2022
Tải về


Trắc nghiệm Tiếng anh 6 Ngữ pháp: Thì tương lai đơn - Kết nối tri thức

J.4. Ngữ pháp: Thì tương lai đơn

Câu 1: Chia động từ đúng vào chỗ trống

I'm afraid I

 

 (not/ be) able to come tomorrow.

Đáp án: 

Giải thích:

Dấu hiệu nhận biết tomorrow (ngày mai)=> sử dụng thì tương lai đơn để diễn tả hành động có thể xảy ra

Cấu trúc: S + will not/ won’t + V nguyên thể

=> I'm afraid I won’t be able to come tomorrow.

Tạm dịch: Tôi e rằng tôi sẽ không thể đến vào ngày mai.

Câu 2: Chia động từ đúng vào chỗ trống

Because of the train strike, the meeting

(not/ take) place at 9 o'clock.

Đáp án: 

Giải thích:

Dựa vào ngữ cảnh câu, ta xác định đây là một lịch trình trong tương lai nên phải dùng thì tương lai đơn

Cấu trúc: S + will not/ won’t + V nguyên thể

=> Because of the train strike, the meeting won’t take place at 9 o'clock.

Tạm dịch: Vì cuộc đình công của tàu hỏa, cuộc họp sẽ không diễn ra vào lúc 9 giờ.

Câu 3: Chia động từ đúng vào trong ngoặc

A: “Go and tidy your room.”

B: “I (do) it.

Đáp án: 

Giải thích:

Dựa vào ngữ cảnh câu, ta nhận thấy đây là hành động được quyết định ngay tại thời điểm nói nên ta sử dụng thì tuong lai đơn

Cấu trúc: S + will V nguyên thể

=> I will do it.

Tạm dịch: A: "Hãy dọn dẹp phòng của bạn."

B: "Tôi sẽ làm nó ngay đây!"

Câu 4: Chia động từ đúng vào chỗ trống

If it is sunny, we

(go) to the beach.

Đáp án: 

Giải thích:

Dấu hiệu nhận biết: mệnh đề If

Cấu trúc: If + S + V hiện tại đơn, S + will V nguyên thể (Nếu…, sẽ…)

=> If it is sunny, we will go to the beach.

Tạm dịch: Nếu trời nắng, chúng tôi sẽ đi biển.

Câu 5: Chia động từ đúng vào chỗ trống

In my opinion, she

(pass) the exam.

Đáp án: 

Giải thích:

Dấu hiệu nhận biết: In my opinion (theo quan điểm của tôi)

=> hành động phỏng đoán nên ta sử dụng thì tương lai đơn

Cấu trúc: S + will V nguyên thể

=> In my opinion, she will pass the exam.

Tạm dịch: Theo tôi, cô ấy sẽ vượt qua kỳ thi.

Câu 6: Chia động từ đúng vào chỗ trống

A: “I'm driving to the party, would you like a lift?”

B: “Okay, I

(not/ take) the bus, I'll come with you.”

Đáp án: 

Giải thích:

Dựa vào ngữ cảnh câu, ta nhận thấy đây là hành động được quyết định ngay tại thời điểm nói nên ta sử dụng thì tuong lai đơn

Cấu trúc: S + will not/ won’t V nguyên thể

=> A: “I'm driving to the party, would you like a lift?”

B: “Okay, I won’t take the bus, I'll come with you.”

Tạm dịch:

A: "Tôi đang lái xe đến bữa tiệc, bạn có muốn đi cùng không?"

B: "Được rồi, tôi sẽ không đi xe buýt, tôi sẽ đi với bạn."

Câu 7: Chia động từ đúng vào chỗ trống

He

(not/ buy) the car, if he can't afford it.

Đáp án: 

Giải thích:

Dấu hiệu nhận biết: mệnh đề If

Cấu trúc: If + S + V hiện tại đơn, S + will not/ won’t  V nguyên thể (Nếu…, sẽ không…)

=> He won’t buy the car, if he can't afford it.

Tạm dịch: Anh ta sẽ không mua ô tô, nếu anh ta không đủ khả năng chi trả.

Câu 8: Chia động từ đúng vào chỗ trống

According to the weather forecast, it

(snow) next week.

Đáp án: 

Giải thích:

Dấu hiệu nhận biết: next week (tuần tới)

=> sử dụng thì tương lai đơn để diễn tả hành động có thể xảy ra

Cấu trúc: S + will V nguyên thể

=> According to the weather forecast, it will snow next week.

Tạm dịchTheo dự báo thời tiết, tuần sau trời sẽ có tuyết.

Câu 9: Chia động từ đúng vào chỗ trống

A: “I'm really hungry.”

B: “In that case we

(not/ wait) for John.

Đáp án: 

Giải thích:

Dựa vào ngữ cảnh câu, ta nhận thấy đây là hành động được quyết định ngay tại thời điểm nói nên ta sử dụng thì tuong lai đơn

Cấu trúc: S + will not/ won’t V nguyên thể

=> A: “I'm really hungry.”

B: “In that case we won’t wait for John.

Tạm dịch:

A: "Tôi thực sự đói."

B: “Trong trường hợp đó, chúng tôi sẽ không đợi John.

Câu 10: Sắp xếp từ/ cụm từ để hoàn thiện câu

soon.

will recover

Huynh

I

from

her illness

believe

Đáp án: 

Giải thích:

Ghép các cụm từ cố định:

Cấu trúc: S + believe S + will V nguyên thể (tin rằng…)

- I believe (vì Huynh là danh từ số ít nên không thể đi cùng believe)

- Mệnh đề tương lai đơn: Huynh will recover

- recover from: hồi phục từ=> recover from his illness: hồi phục từ căn bệnh

- soon: đứng cuối câu

=> I believe Huynh will recover from her illness soon.

Tạm dịch: Tôi tin rằng chị Huỳnh sẽ sớm khỏi bệnh.

Câu 11: Sắp xếp từ/ cụm từ để hoàn thiện câu

restaurant

will drink

They

next week.

the same

in

Đáp án: 

Giải thích:

Ghép các cụm từ cố định:

- Chủ ngữ: They

- Động từ: will drink

- in the same restaurant: cùng một nhà hàng

- next week: đứng cuối câu

=> They will drink in the same restaurant next week.

Tạm dịch: Họ sẽ uống trong cùng một nhà hàng vào tuần tới.

Câu 12: Sắp xếp từ/ cụm từ để hoàn thiện câu

Lan

very hard

won’t pass

she

If

doesn’t learn

the test.

Đáp án: 

Giải thích:

Ghép các cụm từ cố định:

Cấu trúc câu If: If + S +V hiện tại đơn, S + will/ won’t + V nguyên thể

- Mệnh đề If: If Lan doesn’t learn

- learn very hard: trạng từ đứng sau động từ

- Mệnh đề tương lai đơn: she won’t pass the test

=> If Lan doesn’t learn very hard, she won’t pass the test.

Tạm dịch: Nếu Lan không học thật chăm chỉ, cô ấy sẽ không vượt qua bài kiểm tra.

Các câu hỏi trắc nghiệm Tiếng anh lớp 6 sách Kết nối tri thức có đáp án, chọn lọc khác:

Trắc nghiệm Ngữ pháp: Động từ khuyết thiếu “Might”

 

Trắc nghiệm Reading đọc hiểu: Our houses in the future

Trắc nghiệm Listening: Our houses in the future

Trắc nghiệm Từ vựng: Our greener world

Trắc nghiệm Ngữ pháp: Mạo từ

1 801 30/08/2022
Tải về