TOP 18 câu Trắc nghiệm Tiếng anh 6 Ngữ pháp (có đáp án): Động từ khuyết thiếu “must” - Kết nối tri thức

Bộ 18 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng anh lớp 6 Ngữ pháp: Động từ khuyết thiếu “must” có đáp án đầy đủ các mức độ sách Kết nối tri thức giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Tiếng anh 6 Ngữ pháp.

1 1,838 30/08/2022
Tải về


Trắc nghiệm Tiếng anh 6 Ngữ pháp: Động từ khuyết thiếu “must” - Kết nối tri thức

E.4. Ngữ pháp: Động từ khuyết thiếu "must"

Câu 1: Choose the best answer to complete the sentence.

You _______ across the road without looking around.

A. must  

B. mustn’t

C. can  

D. don’t have to

Đáp án: B

Giải thích:

Can: có thể

Must: phải, được phép

Mustn’t: hàm ý bạn không được làm gì hoặc không có lựa chọn nào khác

Don’t have to: có nghĩa là không cần thiết, tức là bạn có “toàn quyền” quyết định xem có làm việc đó hay không. 

Đáp án: You mustn’t across the road without looking around.

Tạm dịch: Bạn không được băng qua đường mà không nhìn xung quanh

Câu 2: Choose the best answer to complete the sentence.

This is the smoking room at this airport . You ______ smoke in this room.

A. must

B. mustn't

C. can

D. don't have to

Đáp án: C

Giải thích:

Can: có thể

Must: phải, được phép

Mustn’t: hàm ý bạn không được làm gì hoặc không có lựa chọn nào khác

Don’t have to: có nghĩa là không cần thiết, tức là bạn có “toàn quyền” quyết định xem có làm việc đó hay không. 

Đáp án: This is the smoking room at this airport. You can smoke in this room.

Tạm dịch: Đây là phòng hút thuốc trong sân bay. Bạn có thể hút thuốc trong phòng.

Câu 3: Choose the best answer to complete the sentence.

I _______ do my homework. My teacher said so.

A. can

B. mustn't

C. have to           

D. don't have to

Đáp án: C

Giải thích:

Mustn’t: hàm ý bạn không được làm gì hoặc không có lựa chọn nào khác

Don’t have to: có nghĩa là không cần thiết, tức là bạn có “toàn quyền” quyết định xem có làm việc đó hay không. 

"have to" (phải) được dùng để đề cập đến một việc hay một nghĩa vụ cần thiết phải làm do tác động bên ngoài.

Đáp án:

have to do my homework. My teacher said so.

Tạm dịch: Tôi phải làm bài về nhà. Giáo viên của tôi cũng nói vậy.

Câu 4: Choose the best answer to complete the sentence.

You ________ speak on the mobile phone on an aeroplane.

A. can

B. must

C. mustn't

D. don’t have to

Đáp án: C

Giải thích:

Can: có thể

Must: phải, được phép

Mustn’t: hàm ý bạn không được làm gì hoặc không có lựa chọn nào khác

Don’t have to: có nghĩa là không cần thiết, tức là bạn có “toàn quyền” quyết định xem có làm việc đó hay không. 

Quy tắc trên máy bay là không được gọi điện thoại => dùng mustn’t

Đáp án: You mustn’t speak on the mobile phone on an aeroplane.

Tạm dịch: Bạn không được phép nói trên điện thoại di động trên máy bay.

Câu 5: Choose the best answer to complete the sentence.

You____ put the rubbish into the bin.

A. must

B. mustn't

C. has to

D. don't have to

Đáp án: A

Giải thích:

Chủ ngữ là you (bạn) không đi với has to => loại C

Must: phải, được phép

Mustn’t: hàm ý bạn không được làm gì hoặc không có lựa chọn nào khác

Don’t have to: có nghĩa là không cần thiết, tức là bạn có “toàn quyền” quyết định xem có làm việc đó hay không. 

Đáp án: You must put the rubbish into the bin.

Tạm dịch: Bạn phải bỏ rác vào thùng.

Câu 6: Choose the best answer to complete the sentence.

I ______ watch TV late at night. My parents say I must go to bed early.

A. can't

B. must

C. can

D. don’t have to

Đáp án: A

Giải thích:

Must: phải, được phép

Can: có thể

Can’t: không thể

Don’t have to: có nghĩa là không cần thiết

Đáp án: can't watch TV late at night. My parents say I must go to bed early.

Tạm dịch: Tôi không thể xem TV vào đêm khuya. Bố mẹ tôi nói tôi phải đi ngủ sớm.

Câu 7: Choose the best answer to complete the sentence.

We _______ eat sweets in the classrooms.

A. can

B. must

C. mustn't

D. don't have to

Đáp án: C

Giải thích:

Must: phải, được phép

Mustn’t: hàm ý bạn không được làm gì hoặc không có lựa chọn nào khác

Can: có thể

Don’t have to: lại có nghĩa là không cần thiết, tức là bạn có “toàn quyền” quyết định xem có làm việc đó hay không. 

Trường hợp này là nội quy lớp học không được ăn trong giờ => dùng mustn’t

Đáp án: We mustn’t eat sweets in the classrooms.

Tạm dịch:  Chúng ta không được ăn đồ ngọt trong lớp học.

Câu 8: Choose the best answer to complete the sentence.

Travelling on mountains is really dangerous, so you _____ go alone.

A. should

B. can

C. must

D. mustn’t

Đáp án: D

Giải thích:

Must: phải, được phép

Mustn’t: hàm ý bạn không được làm gì hoặc không có lựa chọn nào khác

Can’t: không thể

Should: nên

Đáp án: Travelling on mountains is really dangerous, so you mustn’t go alone.

Tạm dịch: Du lịch trên núi thực sự nguy hiểm, vì vậy bạn không được đi một mình.

Câu 9: Choose the best answer to complete the sentence.

You _____ pick up flowers in the school garden.

A. must

B. mustn't

C. can’t

D. should

Đáp án: B

Giải thích:

Must: phải, được phép

Mustn’t: hàm ý bạn không được làm gì hoặc không có lựa chọn nào khác

Can’t: không thể

Should: nên

Đáp án: You mustn’t pick up flowers in the school garden.

Tạm dịch: Bạn không được nhặt hoa trong vườn trường.

Câu 10: Choose the best answer. (Em hãy kéo, thả đáp án đúng vào chỗ trống)

mustn't /  don't have to

You ….  tell anyone. It is a big secret.

Đáp án: 

Giải thích:

Mustn’t: hàm ý bạn không được làm gì hoặc không có lựa chọn nào khác

Don’t have to lại có nghĩa là không cần thiết, tức là bạn có “toàn quyền” quyết định xem có làm việc đó hay không. 

Trong trường hợp này hành động nói cho mọi người là không được phép (theo ý kiến chủ quan của người nói) => dùng mustn’t

Đáp án: You mustn’t tell anyone. It is a big secret.

Tạm dịch: Bạn không được nói cho ai biết. Đó là một bí mật lớn.

Câu 11: Choose the best answer. (Em hãy kéo, thả đáp án đúng vào chỗ trống)

mustn't/ don't have to

You …  drive there. You can take the train.

Đáp án: 

Giải thích:

Mustn’t: hàm ý bạn không được làm gì (cấm làm gì)

Don’t have to lại có nghĩa là không cần thiết, tức là bạn có “toàn quyền” quyết định xem có làm việc đó hay không. 

Trong trường hợp này hành động lái xe đến được người nói cho rằng không quan trọng, mang tính ý kiến chủ quan => dùng don’t have to

Đáp án: You don’t have to drive there. You can take the train.

Tạm dịch: Bạn không cần phải lái xe đến đó. Bạn có thể đi tàu.

Câu 12: Choose the best answer. (Em hãy kéo, thả đáp án đúng vào chỗ trống)

Must / have to

I …  go. Otherwise I’ll miss the train.

Đáp án: 

Giải thích:

- "must" được dùng để đề cập đến một việc hay một nghĩa vụ cần thiết phải làm do cá nhân người nói nghĩ hay đồng ý là đúng và quan trọng.

- "have to" (phải) được dùng để đề cập đến một việc hay một nghĩa vụ cần thiết phải làm do tác động bên ngoài.

Trường hợp này việc rời đi là do hoàn cảnh bắt buộc, nếu không sẽ bị lỡ tàu

=> dùng “have to”

Đáp án: I have to go. Otherwise I’ll miss the train.

Tạm dịch: Tôi phải đi Nếu không tôi sẽ lỡ tàu.

Câu 13: Choose the best answer. (Em hãy kéo, thả đáp án đúng vào chỗ trống)

Must /  have to

The sign says “Stop”. You … stop here.

Đáp án: 

Giải thích:

- "must" được dùng để đề cập đến một việc hay một nghĩa vụ cần thiết phải làm do cá nhân người nói nghĩ hay đồng ý là đúng và quan trọng.

- "have to" (phải) được dùng để đề cập đến một việc hay một nghĩa vụ cần thiết phải làm do tác động bên ngoài.

Trường hợp này hiệu lệnh dừng lại là một nghĩa vụ cần thiết phải tuân theo (tín hiệu giao thông) => dùng “have to”

Đáp án: The sign says “Stop”. You have to stop here.

Tạm dịch: Biển báo thông báo "Dừng lại". Bạn phải dừng lại ở đây.

Câu 14: Choose the best answer. (Em hãy kéo, thả đáp án đúng vào chỗ trống)

Must / mustn't

You … do more exercise to stay fit.

Đáp án: 

Giải thích:

Giải thích:

- Dựa vào ngữ nghĩa của câu, cụm từ do exercise (tập thể dục) và stay fit (giữ dáng)

Đáp án: You must do more exercise to stay fit.

Tạm dịch: Bạn phải tập thể dục nhiều hơn để giữ dáng.

Câu 15: Choose the best answer. (Em hãy kéo, thả đáp án đúng vào chỗ trống)

Must / mustn't

We …  be home by 9.00 o’clock. The film starts at 9.15.

Đáp án: 

Giải thích:

- must + V: phải làm gì

- mustn’t + V: cấm làm gì

Dựa vào ngữ nghĩa của câu

Đáp án: We must be home by 9.00 o’clock. The film starts at 9.15.

Tạm dịch: Chúng tôi phải về nhà trước 9 giờ. Bộ phim bắt đầu lúc 9.15.

Câu 16: Choose the best answer. (Em hãy kéo, thả đáp án đúng vào chỗ trống)

Must / mustn't

The baby is sleeping. You … turn the music too loud.

Đáp án: 

Giải thích:

Dựa vào ngữ nghĩa của câu, cụm từ turn the music too loud (mở nhạc lớn)

The baby is sleeping (em bé đang ngủ)

Đáp án: The baby is sleeping. You mustn’t turn the music too loud.

Tạm dịch: Em bé đang ngủ. Bạn không được bật nhạc quá to.

Câu 17: Choose the best answer. (Em hãy kéo, thả đáp án đúng vào chỗ trống)

Must / mustn't

You … tidy up your room.

Đáp án: 

Giải thích:

Dựa vào ngữ nghĩa của câu, cụm từ tidy up (dọn dẹp)

Đáp án: You must tidy up your room.

Tạm dịch: Bạn phải dọn dẹp phòng của bạn.

Câu 18: Choose the best answer. (Em hãy kéo, thả đáp án đúng vào chỗ trống)

Must /  mustn't

It’s late. You … make so much noise.

Đáp án: 

Giải thích:

Dựa vào ngữ nghĩa của câu, cụm từ make noise (tạo ra tiếng ồn)

Đáp án: It’s late. You mustn’t make so much noise.

Tạm dịch: Muộn rồi. Bạn không được tạo ra quá nhiều tiếng ồn.

Các câu hỏi trắc nghiệm Tiếng anh lớp 6 sách Kết nối tri thức có đáp án, chọn lọc khác:

Trắc nghiệm Reading đọc hiểu: Natural wonders of Vietnam

Trắc nghiệm Reading điền từ: Natural wonders of Vietnam

Trắc nghiệm Listening: Natural wonders of Vietnam

Trắc nghiệm Từ vựng: Our Tet holiday

Trắc nghiệm Ngữ âm: /S/ & /Ʃ/

1 1,838 30/08/2022
Tải về