TOP 15 câu Trắc nghiệm Tiếng anh 6 Ngữ âm (có đáp án): Trọng âm từ 2 âm tiết - Kết nối tri thức

Bộ 15 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng anh lớp 6 Ngữ âm: Trọng âm từ 2 âm tiết có đáp án đầy đủ các mức độ sách Kết nối tri thức giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Tiếng anh 6 Ngữ âm.

1 9,173 30/08/2022


Trắc nghiệm Tiếng anh 6 Ngữ âm: Trọng âm từ 2 âm tiết - Kết nối tri thức

J.3. Ngữ âm: Trọng âm từ 2 âm tiết

Câu 1: Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại

A. cannon

B. father

C. culture

D. direct

Đáp án: D

Giải thích:

cannon /ˈkænən/ 

father /ˈfɑːðə/ 

culture /ˈkʌlʧə/

direct /daɪˈrekt/

Đáp án D có trọng âm rơi âm thứ 2, các đáp án còn lại rơi âm thứ nhất

Câu 2: Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại

A. Easter

B. festive

C. rename

D. harvest

Đáp án: C

Giải thích:

Easter /ˈiːstə/

festive/ˈfɛstɪv/

rename/ˌriːˈneɪm/

harvest /ˈhɑːvɪst/

Đáp án C có trọng âm rơi âm thứ 2, các đáp án còn lại rơi âm thứ nhất

Câu 3: Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại

A. invest

B. major

C. perform

D. machine

Đáp án: B

Giải thích:

invest /ɪnˈvɛst/

major/ˈmeɪʤə/

perform/pəˈfɔːm/

machine /məˈʃiːn/

Đáp án B có trọng âm rơi âm thứ nhất , các đáp án còn lại rơi âm thứ 2

Câu 4: Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại

A. answer

B. believe

C. rely

D. decrease

Đáp án: A

Giải thích:

answer/ˈɑːnsə/

believe/bɪˈliːv/

rely/rɪˈlaɪ/

decrease /dɪˈkriːs/

Đáp án A có trọng âm rơi âm thứ nhất , các đáp án còn lại rơi âm thứ 2

Câu 5: Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại

A. police

B. result

C. correct

D. traffic

Đáp án: D

Giải thích:

police/pəˈliːs/

result/rɪˈzʌlt/

correct/kəˈrɛkt/

traffic /ˈtræfɪk/

Đáp án D có trọng âm rơi âm thứ nhất , các đáp án còn lại rơi âm thứ 2

Câu 6: Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại

A. funny

B. pretty

C. lucky

D. alone

Đáp án: D

Giải thích:

funny/ˈfʌni/

pretty/ˈprɪti/

lucky /ˈlʌki/

alone/əˈləʊn/

Đáp án D có trọng âm rơi âm thứ 2, các đáp án còn lại rơi âm thứ nhất

Câu 7: Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại

A. parade

B. copy

C. replace

D. arrive

Đáp án: C

Giải thích:

parade /pəˈreɪd/

copy/ˈkɒpi/

replace/rɪˈpleɪs/

arrive/əˈraɪv/

Đáp án C có trọng âm rơi âm thứ nhất, các đáp án còn lại rơi âm thứ 2

Câu 8: Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại

A. actor     

B. after

C. afraid

D. also

Đáp án: C

Giải thích:

actor/ˈæktə/

after /ˈɑːftə/

afraid /əˈfreɪd/

also/ˈɔːlsəʊ/

Đáp án C có trọng âm rơi âm thứ 2, các đáp án còn lại rơi âm thứ nhất

Câu 9: Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại

A. before

B. belong

C. better

D. between

Đáp án: C

Giải thích:

before /bɪˈfɔː/

belong /bɪˈlɒŋ/

better/ˈbɛtə/

between /bɪˈtwiːn/

Đáp án C có trọng âm rơi âm thứ nhất, các đáp án còn lại rơi âm thứ 2

Câu 10: Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại

A. paper

B. pencil

C. picture   

D. police

Đáp án: D

Giải thích:

paper /ˈpeɪpə/

pencil/ˈpɛnsl/

picture/ˈpɪkʧə/

police /pəˈliːs/

Đáp án D có trọng âm rơi âm thứ 2, các đáp án còn lại rơi âm thứ nhất

Câu 11: Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại

A. coffee

B. colour

C. concert

D. correct

Đáp án: D

Giải thích:

coffee /ˈkɒfi/

colour /ˈkʌlə/

concert /ˈkɒnsət/

correct /kəˈrɛkt/

Đáp án D có trọng âm rơi âm thứ 2, các đáp án còn lại rơi âm thứ nhất

Câu 12: Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại

A. English

B. enjoy

C. evening

D. no

Đáp án: A

Giải thích:

English /ˈɪŋglɪʃ/

enjoy /ɪnˈʤɔɪ/

evening /ˈiːvnɪŋ/

every /ˈɛvri/

Đáp án A có trọng âm rơi âm thứ 2, các đáp án còn lại rơi âm thứ nhất

Câu 13: Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại

A. breakfast

B. pepper

C. hotel

D. ticket

Đáp án: C

Giải thích:

breakfast /ˈbrɛkfəst/

pepper /ˈpɛpə/

hotel /həʊˈtɛl/

ticket /ˈtɪkɪt/

Đáp án C có trọng âm rơi âm thứ 2, các đáp án còn lại rơi âm thứ nhất

Câu 14: Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại

A. leather

B. account

C. account

D. decide

Đáp án: A

Giải thích:

leather /ˈlɛðə/

account /əˈkaʊnt/

adapt /əˈdæpt/

decide /dɪˈsaɪd/

Đáp án A có trọng âm rơi âm thứ nhất, các đáp án còn lại rơi âm thứ 2

Câu 15: Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại

A. highlight

B. enjoy

C. reverse

D. review

Đáp án: A

Giải thích:

highlight /ˈhaɪˌlaɪt/

enjoy /ɪnˈʤɔɪ/

reverse /rɪˈvɜːs/

review /rɪˈvjuː/

Đáp án A có trọng âm rơi âm thứ nhất, các đáp án còn lại rơi âm thứ 2

Các câu hỏi trắc nghiệm Tiếng anh lớp 6 sách Kết nối tri thức có đáp án, chọn lọc khác:

Trắc nghiệm Ngữ pháp: Thì tương lai đơn

Trắc nghiệm Ngữ pháp: Động từ khuyết thiếu “Might”

Trắc nghiệm Reading đọc hiểu: Our houses in the future

Trắc nghiệm Listening: Our houses in the future

Trắc nghiệm Từ vựng: Our greener world

1 9,173 30/08/2022