TOP 23 câu Trắc nghiệm Tiếng anh 6 Từ vựng (có đáp án): Robos (phần 1) - Kết nối tri thức

Bộ 23 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng anh lớp 6 Từ vựng: Robos (phần 1) có đáp án đầy đủ các mức độ sách Kết nối tri thức giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Tiếng anh 6 Từ vựng.

1 585 lượt xem
Tải về


Trắc nghiệm Tiếng anh 6 Từ vựng: Robos (phần 1) - Kết nối tri thức

L.1. Từ vựng: Robos (phần 1)

Câu 1: Choose the best answer

Which robot can make coffee?

A. Space robot

B. Doctor robot

C. Worker robot

D. Home robot

Đáp án: D

Giải thích:

Space robot (n) người máy vũ trụ

Doctor robot (n) người máy bác sĩ

Worker robot (n) người máy công nhân

Home robot (n) người máy làm việc nhà

Dịch câu hỏi: Robot nào có thể pha cà phê?

Câu 2: Choose the best answer

Which robot can help sick people?

A. Space robot

B. Doctor robot

C. Worker robot

D. Home robot

Đáp án: B

Giải thích:

Space robot (n) người máy vũ trụ

Doctor robot (n) người máy bác sĩ

Worker robot (n) người máy công nhân

Home robot (n) người máy làm việc nhà

Dịch câu hỏi: Robot nào có thể giúp người bệnh?

Câu 3: Choose the best answer

____________robots can build space stations on the planets.

A. Space

B. Doctor

C. Workers

D. Home

Đáp án: A

Giải thích:

Space robot (n) người máy vũ trụ

Doctor robot (n) người máy bác sĩ

Worker robot (n) người máy công nhân

Home robot (n) người máy làm việc nhà

=> Space robots can build space stations on the planets.

Tạm dịch: Robot không gian có thể xây dựng các trạm vũ trụ trên các hành tinh.

Câu 4: Choose the best answer

“We waste a lot of money and time researching and making robots” – “____________”.

A. I think not.

B. I don’t think so.

C. I agree with.

D. I don’t hope so.

Đáp án: B

Giải thích:

Dịch câu hỏi:

“Chúng tôi lãng phí rất nhiều tiền và thời gian để nghiên cứu và chế tạo rô bốt” - “____________”.

A. sai ngữ pháp

B. Tôi không nghĩ vậy.

C. sai ngữ pháp

D. Tôi không hy vọng như vậy.

Câu 5: Put the suitable words in each sentence. 

recognize

make

understand

lift

guard

1. Attention! Do you

what I’m saying?

2. I usually

coffee for the whole family.

3. Please help me

the heavy things.

4. They raise dog to

the houses.

5. He has a good memory. He can

our faces.

Đáp án: 

Giải thích:

Ta ghép các cụm từ có nghĩa với nhau:

understand what I’m saying (v) hiểu lời tôi nói

make coffee (v) pha cà phê

lift heavy things (v) bê đồ nặng

gurad houses (v) canh gác nhà

recognize faces (v) nhận ra khuôn mặt

1. Attention! Do you understand what I’m saying? (Tập trung vào! Các em có hiểu tôi đang nói gì không?)

2. I usually make coffee for the whole family. (Tôi thường pha cà phê cho cả gia đình.)

3. Please help me lift the heavy things. (Xin hãy giúp tôi bê những đồ nặng.)

4. They raise dog to guard the houses. (Họ nuôi chó để canh giữ nhà cửa.)

5. He has a good memory. He can recognize our faces. (Anh ấy có một trí nhớ tốt. Anh ấy có thể nhận ra khuôn mặt của chúng tôi.)

Câu 6: Match the pictures with suitable activities

1. cut the hedge                TOP 23 câu Trắc nghiệm Tiếng anh 6 Từ vựng (có đáp án): Robos (phần 1) - Kết nối tri thức (ảnh 1)

2. do the dishes                TOP 23 câu Trắc nghiệm Tiếng anh 6 Từ vựng (có đáp án): Robos (phần 1) - Kết nối tri thức (ảnh 1)

3. do the laundry              TOP 23 câu Trắc nghiệm Tiếng anh 6 Từ vựng (có đáp án): Robos (phần 1) - Kết nối tri thức (ảnh 1)

4. make the bed                TOP 23 câu Trắc nghiệm Tiếng anh 6 Từ vựng (có đáp án): Robos (phần 1) - Kết nối tri thức (ảnh 1)

5. do exercises                 TOP 23 câu Trắc nghiệm Tiếng anh 6 Từ vựng (có đáp án): Robos (phần 1) - Kết nối tri thức (ảnh 1)

Đáp án: 

Giải thích:

cut the hedge (v) cắt tỉa hàng rào

do the dishes (v) rửa bát

do the laundry (v) giặt giũ

make the bed (v) dọn dẹp giường

do exercises (v) tập thể dục

Câu 7: Choose the best answer

I'm not careful, so my mother rarely asks me to  ______the dishes.

A. do

B. make

C. take

D. break

Đáp án: A

Giải thích:

do(v) làm

make (v) làm

take (v) lấy

break (v) làm vỡ

Ta có cụm từ do the dishes: rửa bát

=> I'm not careful, so my mother rarely asks me to do the dishes.

Tạm dịch: Tính tôi không cẩn thận nên ít khi mẹ nhờ tôi rửa bát.

Câu 8: Choose the best answer

Will robots be able to _________ our faces?

A. recognizing

B. recognizes

C. recognize

D. recognized

Đáp án: C

Giải thích:

Cấu trúc: will be able to V: sẽ có thể làm gì

=> Will robots be able to recognise our faces?

Tạm dịch: Liệu robot có thể nhận dạng khuôn mặt của chúng ta?

Câu 9: Choose the best answer

The Earth is a ________ in Solar System.

A. plant

B. planet

C. plants

D. planets

Đáp án: B

Giải thích:

Vị trí cần điền là một danh từ số ít vì phía trước đó có mạo từ “a” => loại C, D

plant (n) cây planet (n) hành tinh

=> The Earth is a planet in Solar System.

Tạm dịch: Trái đất là một hành tinh trong Hệ mặt trời.

Câu 10: Choose the best answer

My future robot will be able to help me do the ___________.

A. garden

B. gardens

C. gardening

D. gardened

Đáp án: C

Giải thích:

garden(n) vườn

gardens/ gardening (v) làm vườn

gardening (n) công việc làm vườn

Vị trí cần điền là một danh từ vì phía trước có mạo từ “the”=> do the gardening: làm vườn

=> My future robot will be able to help me do the gardening.

Tạm dịch: Robot tương lai của tôi sẽ có thể giúp tôi làm vườn.

Câu 11: Choose the best answer

Robots can ______our houses when we are away.

A. see

B. guard

C. look at

D. look

Đáp án: B

Giải thích:

see (v) nhìn, gặp

guard (v) canh gác

look at (v) nhìn

look(v) nhìn

=> Robots can guard our houses when we are away.

Tạm dịch: Robot có thể canh giữ nhà của chúng ta khi chúng ta đi vắng.

Câu 12: Choose the best answer

“Do you think robots can work longer than people __________getting tired?”

A. but

B. with

C. without

D. of

Đáp án: C

Giải thích:

but: nhưng

with: với

without: với không, mà không

of: của

=> “Do you think robots can work longer than people without getting tired?”

Tạm dịch: "Bạn có nghĩ rằng robot có thể làm việc lâu hơn con người mà không thấy mệt mỏi?"

Câu 13: Choose the word that has the CLOSEST meaning with the word below:

In the past robots had a minor role because they could only do very simple things.

A. big

B. tall

C. huge

D. small

Đáp án: D

Giải thích:

big (adj) to lớn

tall (adj) cao

huge (adj) to, rộng

small (adj) nhỏ

=> minor = small

=> In the past robots had a small role because they could only do very simple things.

Tạm dịch: Trước đây robot chỉ có vai trò nhỏ vì chúng chỉ có thể làm những việc rất đơn giản.

Câu 14: Choose the best answer

In my__________, robots will be able to do all of our work.

A. opinion

B. bag

C. room

D. future

Đáp án: A

Giải thích:

opinion (n) ý kiến

bag (n)túi

room (n) phòng

future (n) tương lai

In my opinion = I think

=> In my opinion, robots will be able to do all of our work.

Tạm dịch: Theo tôi, robot sẽ có thể làm tất cả công việc của chúng ta.

Câu 15: Choose the best answer

Some robots will help me do the housework, such as cooking meals, or _______ the flowers.

A. water

B. to water

C. waters

D. watering

Đáp án: D

Giải thích:

Ta sử dụng cấu trúc song song vì vị trí cần điền có chức năng trong câu giống với động từ ngay phía trước “cooking”

=> Some robots will help me do the housework, such as cooking meals, or watering the flowers.

Tạm dịch: Một số robot sẽ giúp tôi làm việc nhà, chẳng hạn như nấu bữa ăn, hoặc tưới hoa.

Câu 16: Choose the best answer

In the past robots had a minor _______ because they could only do very simple things.

A. location

B. meaning

C. role

D. feature

Đáp án: C

Giải thích:

location (n) vị trí

meaning (n) ý nghĩa

role (n) vai trò

feature (n) đặc điểm

Dựa vào ngữ cảnh của câu, ta thấy đáp án C là phù hợp nhất

=> In the past robots had a minor role because they could only do very simple things.

Tạm dịch: Trước đây robot chỉ có vai trò nhỏ vì chúng chỉ có thể làm những việc rất đơn giản.

Câu 17: Choose the best answer

In the future, robots will be able to do more __________things for us.

A. easy

B. harder

C. complicated

D. much difficult

Đáp án: C

Giải thích:

easy: dễ

harder: khó hơn

complicated: phức tạp

much difficult: khó

Ta thấy trước vị trí cần điền là “more” nên cần một tính từ dài trong so sánh hơn => Đáp án C, D phù hợp

Loại D vì “much” phải đứng trước “more” để nhấn mạnh so sánh hơn

=> In the future, robots will be able to do more complicated things for us.

Tạm dịch: Trong tương lai, robot sẽ có thể làm những việc phức tạp hơn cho chúng ta.

Câu 18: Choose the best answer

My father always ______coffee at home instead of going to the coffee shop.

A. do

B. does

C. make

D. makes

Đáp án: D

Giải thích:

Cụm từ: make coffee: pha cà phê

Dấu hiệu nhận biết: always -> sử dụng thì hiện tại đơn

Cấu trúc: S + Vs,es

Chủ ngữ “ My father” số ít nên động từ phải thêm s,es

=> My father always makes coffee at home instead of going to the coffee shop.

Tạm dịch: Cha tôi luôn pha cà phê ở nhà thay vì đến quán cà phê.

Câu 19: Choose the best answer

Robots will be able to __________the personal computer in the future.

A. do

B. replace

C. make

D. recognise

Đáp án: B

Giải thích:

do (v) làm

replace (v) thay thế

make (v) làm

recognise (v) nhận ra, nhận biết

=> Robots will be able to replace the personal computer in the future.

Tạm dịch: Robot sẽ có thể thay thế máy tính cá nhân trong tương lai.

Câu 20: Choose the best answer

Robots will be able to __________the personal computer in the future.

A. do

B. replace

C. make

D. recognise

Đáp án: B

Giải thích:

do (v) làm

replace (v) thay thế

make (v) làm

recognise (v) nhận ra, nhận biết

=> Robots will be able to replace the personal computer in the future.

Tạm dịch: Robot sẽ có thể thay thế máy tính cá nhân trong tương lai.

Câu 21: Choose the best answer

Many people think spending money on robots is a complete _______of time and money.

A. cut

B. number

C. waste

D. amount

Đáp án: C

Giải thích:

cut (n) sự cắt giảm

number (n) con số

waste (n) sự lãng phí

amount (n) lượng, số lượng

=> Many people think spending money on robots is a complete waste of time and money.

Tạm dịch: Nhiều người nghĩ rằng chi tiền cho robot là hoàn toàn lãng phí thời gian và tiền bạc.

Câu 22: Choose the best answer

Home robots can do things _________repairing things around the house or looking after the garden.

A. such

B. like

C. with

D. of

Đáp án: B

Giải thích:

Khi muốn liệt kê 1 loạt, sự vật hay sự việc, ta dùng giới từ such as/ like với nghĩa “như là, như”

=> Home robots can do things like repairing things around the house or looking after the garden.

Tạm dịch: Robot gia đình có thể làm những việc như sửa chữa mọi thứ xung quanh nhà hoặc trông coi khu vườn.

Câu 23: Choose the best answer

“Robots are helping us a lot in industry, education, and in our house.” – “___________”

A. I agree with you

B. I hope not

C. Do you agree with that?

D. What about you?

Đáp án: A

Giải thích:

“Robot đang giúp chúng tôi rất nhiều trong công nghiệp, giáo dục và trong ngôi nhà của chúng tôi.” - “___________”

A. Tôi đồng ý với bạn

B. Tôi hy vọng là không

C. Bạn có đồng ý với điều đó không?

D. Còn bạn thì sao?

Các câu hỏi trắc nghiệm Tiếng anh lớp 6 sách Kết nối tri thức có đáp án, chọn lọc khác:

Trắc nghiệm Ngữ pháp: So sánh nhất của tính từ ngắn

Trắc nghiệm Reading điền từ: Robots

Trắc nghiệm Reading đọc hiểu: Robots

Trắc nghiệm Listening: Robots

Trắc nghiệm Listening: Our greener world

1 585 lượt xem
Tải về