TOP 20 câu Trắc nghiệm Tiếng anh 6 Từ vựng (có đáp án): My house - Kết nối tri thức

Bộ 20 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng anh lớp 6 Từ vựng: My house có đáp án đầy đủ các mức độ sách Kết nối tri thức giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Tiếng anh 6 Từ vựng.

1 1939 lượt xem
Tải về


Trắc nghiệm Tiếng anh 6 Từ vựng: My house - Kết nối tri thức

B.1. Từ vựng: My house

Câu 1: Choose the best answer.

We use a __________ to put the clothes in.

A. wardrobe

B. microwave

C. sink

D. cooker

Đáp án: A

Giải thích:

A. wardrobe (n) tủ

B. microwave (n) lò vi sóng

C. sink (n) bồn rửa

D. cooker (n) nồi cơm

=> We use a wardrobe to put the clothes in.

Tạm dịch: Chúng tôi sử dụng một tủ quần áo để quần áo.

Câu 2: Choose the best answer.

My mum wants me to put all the food on the ______.

A. washing machine

B. table

C. fridge

D. tub

Đáp án: C

Giải thích:

A. washing machine (n) máy giặt

B. table (n) bàn

C. fridge (n) tủ lạnh

D. tub (n) bồn

=> My mum wants me to put all the food on the fridge.

Tạm dịch: Mẹ tôi muốn tôi để tất cả thức ăn vào tủ lạnh. 

Câu 3: Choose the best answer.

My bedroom is small but it has a ___________window.

A. big

B. small

C. interesting

D. old

Đáp án: A

Giải thích:

A. big (adj) to

B. small (adj) nhỏ

C. interesting (adj) thú vị

D. old (adj) cũ

Dựa vào liên từ “but” (nhưng) nối 2 mệnh đề tương phản về nghĩa nên ta cần 1 tính từ đối lập nghĩa với từ “small” ở vế trước.

=> My bedroom is small but it has a big window.

Tạm dịch: Phòng ngủ của tôi nhỏ nhưng nó có một cửa sổ lớn.

Câu 4: Choose the best answer.

We live in a town house, but our grandparents live in a/ an  ________ house.

A. villa

B. country

C. apartment

D. city

Đáp án: B

Giải thích:

A. villa (n) biệt thự

B. country (n) nông thôn/ đất nước

C. apartment (n) căn hộ

D. city (n) thành phố

=> We live in a town house, but our grandparents live in a country house.

Tạm dịch: Chúng tôi sống trong một ngôi nhà phố, nhưng ông bà của chúng tôi sống trong một ngôi nhà nông thôn.

Câu 5: Fill in each blank with ONE letter.

TOP 20 câu Trắc nghiệm Tiếng anh 6 Từ vựng (có đáp án): My house - Kết nối tri thức (ảnh 1)

S  n

Đáp án: 

Giải thích:

sink: bồn rửa bát

Câu 6: Fill in each blank with ONE letter.

TOP 20 câu Trắc nghiệm Tiếng anh 6 Từ vựng (có đáp án): My house - Kết nối tri thức (ảnh 1)

Di h              wshr

Đáp án: 

Giải thích:

dishwasher: máy rửa bát

Câu 7: Fill in each blank with ONE letter.

TOP 20 câu Trắc nghiệm Tiếng anh 6 Từ vựng (có đáp án): My house - Kết nối tri thức (ảnh 1)

V  ll

Đáp án: 

Giải thích:

villa: biệt thự

Câu 8: Fill in each blank with ONE letter.

TOP 20 câu Trắc nghiệm Tiếng anh 6 Từ vựng (có đáp án): My house - Kết nối tri thức (ảnh 1)

Sti t h ue

Đáp án: 

Giải thích:

stilt house: nhà sàn

Câu 9: Fill in each blank with ONE letter.

TOP 20 câu Trắc nghiệm Tiếng anh 6 Từ vựng (có đáp án): My house - Kết nối tri thức (ảnh 1)

 p  rt  ent

Đáp án: 

Giải thích:

apartment: căn hộ

Câu 10: Match the pictures with their names.

TOP 20 câu Trắc nghiệm Tiếng anh 6 Từ vựng (có đáp án): My house - Kết nối tri thức (ảnh 1)

kitchen

 

TOP 20 câu Trắc nghiệm Tiếng anh 6 Từ vựng (có đáp án): My house - Kết nối tri thức (ảnh 1)

hall

 

TOP 20 câu Trắc nghiệm Tiếng anh 6 Từ vựng (có đáp án): My house - Kết nối tri thức (ảnh 1)

bathroom

 

TOP 20 câu Trắc nghiệm Tiếng anh 6 Từ vựng (có đáp án): My house - Kết nối tri thức (ảnh 1)

attic

 

TOP 20 câu Trắc nghiệm Tiếng anh 6 Từ vựng (có đáp án): My house - Kết nối tri thức (ảnh 1)

bedroom

 

Đáp án: 

Giải thích:

1. kitchen: phòng bếp

2. hall: cái tủ

3. bathroom: phòng tắm

4. attic: tầng gác mái

5. bedroom: phòng ngủ

 Câu 11: Choose the best answer to complete the sentence. 

The room is messy. First, let’s put the book on the _____.

A. ceiling  

B. shelf

C. floor 

D. wall

Đáp án: B

Giải thích:

Ceiling: trần nhà

Shelf: giá, kệ

Floor: tầng

Wall: tường

Chúng ta thường đặt sách (put the book) trên giá sách, kệ (shelf)

=> The room is messy. First, let’s put the book on the shelf

Tạm dịch:  Căn phòng này thật bừa bộn. Đầu tiên, hãy đặt quyển sách lên giá

Câu 12: Choose the best answer to complete the sentence. 

We are watching Tom and Jerry on ________.

A. cooker  

B. bath  

C. television

D. table

Đáp án: C

Giải thích:

Cooker: nồi cơm

Bath: bồn tắm

Television: TV

Table: cái bàn

Cụm từ: on TV (trên TV)

=> We are watching Tom and Jerry on television.

Tạm dịch: Chúng tôi xem Tom và Jerry trên TV.

Câu 13: Choose the best answer to complete the sentence. 

There are many books and clothes on the floor. It’s really ______.

A. clean

B.  messy

C. interesting

D. tidy

Đáp án: B

Giải thích:

Clean: sạch sẽ

Messy: bừa bộn

Interesting: thú vị

Tidy: ngăn nắp

=> There are many books and clothes on the floor. It’s really messy

Tạm dịch: Có rất nhiều sách và quần áo trên sàn nhà. Nó thật là bừa bộn.

Câu 14: Choose the best answer to complete the sentence. 

Robot will help us do the housework such as cleaning the floor, _____ meals and so on.

A. cooking

B. to cook

C. go

D. going

Đáp án: A

Giải thích:

Cụm từ: cook meals (nấu các bữa ăn)

Các từ trong một chuỗi liệt kê phải cùng loại từ, cấu tạo từ. Ta thấy cleaning (dọn dẹp) ở dạng V_ing => Chỗ cần điền cũng có dạng V_ing

=> Robot will help us do the housework such as cleaning the floor, cooking meals and so on.

Tạm dịch: Rô-bốt sẽ giúp chúng ta làm những công việc nhà như lau dọn phòng, nấu ăn và những công việc khác.

Câu 15: Choose the best answer to complete the sentence. 

I left my bags in the ______.

A. furniture

B. sofa

C. fridge

D. wardrobe

Đáp án: D

Giải thích:

Furniture: đồ nội thất

Sofa: ghế sofa

fridge: tủ lạnh

wardrobe: tủ quần áo

=> I left my bags in the wardrobe.

Tạm dịch: Tôi để những chiếc túi trong tủ quần áo.

Câu 16: Find which word does not belong in each group.

A. calculator 

B. pillow

C. blanket 

D. bed

Đáp án: A

Giải thích:

Calculator: máy tính cầm tay

Pillow: cái gối

Blanket: cái chăn

Bed: giường ngủ

Ta thấy pillow, blanket, bed cùng nhóm (các đồ dùng trong phòng ngủ) => từ khác loại là (calculator- máy tính cầm tay)

Câu 17: Find which word does not belong in each group.

A. bedroom 

B. toilet  

C. library

D. kitchen

Đáp án: C

Giải thích:

Bedroom: phòng ngủ

Toilet: nhà vệ sinh

Library: thư viện

Kitchen: nhà bếp

Ta thấy bedroom, toilet và kitchen cùng nhóm (các phòng trong gia đình) => từ khác loại là (library: thư viện)

Câu 18: Find which word does not belong in each group.

A. bed

B. lamp

C. fan

D. villa

Đáp án: D

Giải thích:

Bed: giường ngủ

Lamp: đèn 

Fan: quạt

Villa: biệt thự

Ta thấy bed, lamp, fan cùng nhóm (vật dụng gia đình) => từ khác loại là villa

Câu 19: Find which word does not belong in each group.

A. desk

B. dishwasher

C.  fridge

D. sink

Đáp án: A

Giải thích:

Desk: bàn học sinh

Dishwasher: máy rửa bát, đĩa

Fridge: tủ lạnh

Sink: bồn rửa

Ta thấy dishwasher, fridge và sink cùng nhóm (vật dụng trong gia đình) => từ khác loại là desk (bàn)

Câu 20: Find which word does not belong in each group.

A. sofa

B. chair

C. cooker

D. table

Đáp án: C

Giải thích:

Sofa: ghế sô pha 

Chair: ghế

Cooker: nồi cơm 

Table: bàn

Ta thấy: sofa, chair, table cùng một nhóm (chỉ bàn ghế) => từ khác loại là cooker (nồi cơm)

Các câu hỏi trắc nghiệm Tiếng anh lớp 6 sách Kết nối tri thức có đáp án, chọn lọc khác:

Trắc nghiệm Ngữ âm: FINAL SOUNDS /S/ & /Z/

Trắc nghiệm Ngữ pháp: Sở hữu cách

Trắc nghiệm Ngữ pháp: Giới từ chỉ nơi chốn

Trắc nghiệm Reading đọc hiểu: My house

Trắc nghiệm Reading điền từ: My house

1 1939 lượt xem
Tải về