Giáo án Phương trình bậc hai với hệ số thực mới nhất - Toán 12

Với Giáo án Phương trình bậc hai với hệ số thực mới nhất Toán lớp 12 được biên soạn bám sát sách Toán 12 giúp Thầy/ Cô biên soạn giáo án dễ dàng hơn.

1 1,115 25/09/2022
Tải về


Giáo án Toán 12 Bài 4: Phương trình bậc hai với hệ số thực

Trường:……………………………..

Tổ: TOÁN

Ngày soạn: …../…../2021

Tiết:

Họ và tên giáo viên: ……………………………

Ngày dạy đầu tiên:……………………………..

Môn học/Hoạt động giáo dục: Toán - GT: 12

Thời gian thực hiện: ....... tiết

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức

 - Xây dựng căn bậc hai của số thực âm .

 - Biết cách giải một số phương trình bậc hai với hệ số thực.

- Bước đầu nắm được định lí cơ bản của Đại số học.

2. Năng lực

- Năng lực tự học: Học sinh xác định đúng đắn động cơ thái độ học tập; tự đánh giá và điều chỉnh được kế hoạch học tập; tự nhận ra được sai sót và cách khắc phục sai sót.

- Năng lực giải quyết vấn đề: Biết tiếp nhận câu hỏi, bài tập có vấn đề hoặc đặt ra câu hỏi. Phân tích được các tình huống trong học tập.

- Năng lực tự quản lý: Làm chủ cảm xúc của bản thân trong quá trình học tập vào trong cuộc sống; trưởng nhóm biết quản lý nhóm mình, phân công nhiệm vụ cụ thể cho từng thành viên nhóm, các thành viên tự ý thức được nhiệm vụ của mình và hoàn thành được nhiệm vụ được giao.

- Năng lực giao tiếp: Tiếp thu kiến thức trao đổi học hỏi bạn bè thông qua hoạt động nhóm; có thái độ tôn trọng, lắng nghe, có phản ứng tích cực trong giao tiếp.

- Năng lực hợp tác: Xác định nhiệm vụ của nhóm, trách nhiệm của bản thân đưa ra ý kiến đóng góp hoàn thành nhiệm vụ của chủ đề.

- Năng lực sử dụng ngôn ngữ: Học sinh nói và viết chính xác bằng ngôn ngữ Toán học.

3. Phẩm chất

- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống.

- Chủ động phát hiện, chiếm lĩnh tri thức mới, biết quy lạ về quen, có tinh thần trách nhiệm hợp tác xây dựng cao.

- Chăm chỉ tích cực xây dựng bài, chủ động chiếm lĩnh kiến thức theo sự hướng dẫn của GV.

- Năng động, trung thực sáng tạo trong quá trình tiếp cận tri thức mới ,biết quy lạ về quen, có tinh thần hợp tác xây dựng cao.

- Hình thành tư duy logic, lập luận chặt chẽ, và linh hoạt trong quá trình suy nghĩ.

II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU

 Giáo viên

- Hệ thống câu hỏi các kiến thức bài học; máy chiếu.

- Chọn lọc bài tập thông qua các phiếu học tập.

- PP dạy học nhóm; PP giải quyết vấn đề

Học sinh

-Tìm hiểu trước trước bài học.

- Chuẩn bị bảng phụ, bảng nhóm, bút viết bảng, máy tính cầm tay.

- Mỗi cá nhân hiểu và trình bày được kết luận của nhóm bằng cách tự học hoặc nhờ bạn trong nhóm hướng dẫn. Mỗi người có trách nhiệm hướng dẫn lại cho bạn khi bạn có nhu cầu học tập.

III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC    

1. HOẠT ĐỘNG 1: MỞ ĐẦU

Mục tiêu: Giúp cho HS thấy vấn đề cần thiết phải nghiên cứu căn bậc hai số thực âm và việc nghiên cứu xuất phát từ nhu cầu thực tiễn.

Nội dung

GV hướng dẫn, tổ chức học sinh ôn tập, tìm tòi các kiến thức liên quan bài học đã biết qua các câu hỏi

H1- Trình bày định nghĩa căn bậc hai của số thực dương?

H2- Tìm căn bậc hai của số 4?

H3- Tìm căn bậc hai của số -1?

Sản phẩm

Câu trả lời của HS

L1- Trình bày định nghĩa của căn bậc hai của số thực dương. Cho số dương a . Số b  được gọi là căn bậc hai của a  nếu b2=a .

Mỗi số thực dương a  luôn có 2 căn bậc hai, được kí hiệu là a  và -a .

L2- Căn bậc hai của số 4  là ±2 .

L3- Tương tự căn bậc hai của số thực dương. Ta có 1=i2 . Vậy nên căn bậc hai của -1  là ±i .

Tổ chức thực hiện

Chuyển giao:

GV: tổ chức, giao nhiệm vụ.

HS:Nhận.

Thực hiện:

GV: điều hành, quan sát, hướng dẫn.

HS thảo luận toàn lớp.

Báo cáo thảo luận:

- GV gọi lần lượt 3 hs, lên bảng trình bày câu trả lời của mình (nêu rõ công thức tính trong từng trường hợp),

- Các học sinh khác nhận xét, bổ sung để hoàn thiện câu trả lời.

Đánh giá, nhận xét, tổng hợp:

- GV đánh giá thái độ làm việc, phương án trả lời của học sinh, ghi nhận và tổng hợp kết quả.Dẫn dắt vào bài mới.

2. HOẠT ĐỘNG 2: HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI.

1. Căn bậc hai của số thực âm

HĐ1. Căn bậc hai của số thực âm

a) Mục tiêu: HS hiểu được khái niệm căn bậc hai của một số thực âm và biết cách tính căn bậc hai của một số thực âm.

b) Nội dung: GV yêu cầu đọc SGK, trả lời các câu hỏi sau:

H1: Tìm căn bậc hai của số thực a>0 ?

H2: HS suy nghĩ tìm xem có căn bậc hai của số thực a<0 ? Đồng thời thực hiện

Ví dụ 1: Tìm x  sao cho x2=1 ?

H3: Vậy số thực a<0 có căn bậc hai không? Áp dụng thực hiện

Ví dụ 2: Tìm căn bậc hai của các số 2;53;7,100 ?

H4: Nêu công thức tìm căn bậc hai của số thực âm a ?

c) Sản phẩm:

1. Căn bậc hai của số thực âm

Ví dụ 1: Tìm x  sao cho x2=1?

i2=1 nên x=±i.

Ví dụ 2:

Căn bậc hai của số -2  là ±i2.

Căn bậc hai của số 53  là ±i53.

Căn bậc hai của số 7  là ±i7.

Căn bậc hai của số -100  là ±10i.

Kết luận: Căn bậc hai của số thực âm a là ±ia.

d) Tổ chức thực hiện

Chuyển giao

- GV đưa ra câu hỏi về căn bậc hai của số thực a>0  để HS suy nghĩ và nhớ lại kiến thức.

- Từ đó GV nêu lên vấn đề về căn bậc hai của số thực a<0 .

- HS suy nghĩ và thực hiện các câu hỏi và nhiệm vụ GV giao cho.

Thực hiện

- HS thảo luận theo cặp đôi, suy nghĩ và trả lời câu hỏi và thực hiện các ví dụ.

- GV dẫn dắt, theo dõi quá trình thực hiện nhiệm vụ của HS.

Báo cáo thảo luận

 - HS: Căn bậc hai của số thực a>0  là ±a.  Số thực a<0  có căn bậc  

 hai.

 - HS thực hiện VD1, VD2 trình bày lời giải vào vở ghi.

 - GV gọi hai HS lên bảng trình bày lời giải cho VD1 và VD2.

 - HS khác theo dõi, nhận xét, hoàn thiện sản phẩm.

Đánh giá, nhận xét, tổng hợp

- GV nhận xét thái độ làm việc, phương án trả lời của HS. Động viên các HS còn lại tích cực, cố gắng hơn trong các hoạt động học tiếp theo.

- Chốt kiến thức và nhấn mạnh lại “Căn bậc hai của số thực a  âm là ±ia.

- GV chú ý cho HS không được dùng kí hiệu  cho số thực âm.

2. Phương trình bậc hai với hệ số thực

HĐ2. Phương trình bậc hai với hệ số thực

a) Mục tiêu:Giúp HS biết được cách giải và giải phương trình bậc hai với hệ số thực trong mọi trường hợp đối với 

b) Nội dung: 

H5: GV yêu cầu HS nhắc lại công thức nghiệm của phương trình bậc hai ax2+bx+c=0a,b,c,a0 ?

H6: Trong tập hợp số phức trường hợp Δ<0  thì Δ  có căn bậc hai hay không? Tìm căn bậc hai của ?

H7: Trong tập hợp số phức trường hợp Δ<0  thì phương trình bậc hai ax2+bx+c=0a,b,c,a0 có nghiệm hay không? Nghiệm bằng bao nhiêu?

c) Sản phẩm:

2. Phương trình bậc hai với hệ số thực:

Phương trình bậc hai ax2+bx+c=0a,b,c,a0 . Xét biệt thức Δ=b24ac.

* Khi Δ=0 . Phương trình có nghiệm thực x=b2a.

* Khi Δ>0 . Phương trình có hai nghiệm thực phân biệt x1,2=b±Δ2a.

* Khi Δ<0 . Phương trình có hai nghiệm phức phân biệt x1,2=b±iΔ2a.

d) Tổ chức thực hiện

Chuyển giao

- GV đưa ra câu hỏi yêu cầu HS nhắc lại công công thức nghiệm của phương trình bậc hai ax2+bx+c=0a,b,c,a0? Tìm căn bậc hai của Δ  trong trường hợp Δ<0. Từ đó suy ra công thức nghiệm của phương trình trong trường hợp này.

- HS suy nghĩ và thực hiện các câu hỏi và nhiệm vụ GV giao cho.

Thực hiện

- HS thảo luận theo cặp đôi, suy nghĩ và trả lời câu hỏi và thực hiện các ví dụ.

- GV dẫn dắt, theo dõi quá trình thực hiện nhiệm vụ của HS.

Báo cáo thảo luận

- HS: Xét phương trình bậc hai ax2+bx+c=0a,b,c,a0  trên tập số thực.

* Khi Δ=0. Phương trình có nghiệm x=b2a.

* Khi Δ>0. Phương trình có hai nghiệm phân biệt x1,2=b±Δ2a.

* Khi Δ<0. Phương trình vô nghiệm.

- HS: Trường hợp Δ<0  thì Δ  có hai căn bậc hai là ±iΔ.

- HS:

Trong tập hợp số phức trường hợp Δ<0  thì phương trình bậc hai ax2+bx+c=0a,b,c,a0  có 2 nghiệm là x1,2=b±iΔ2a.

 - HS thực hiện VD3 trình bày lời giải vào vở ghi.

 - GV gọi một HS lên bảng trình bày lời giải cho VD3.

 - HS khác theo dõi, nhận xét, hoàn thiện sản phẩm.

Đánh giá, nhận xét, tổng hợp

- GV nhận xét thái độ làm việc, phương án trả lời của HS.

 - Nhắc lại cách giải phương trình ax2+bx+c=0a,b,c,a0

trường hợp Δ<0.

- Rút ra nhận xét cho HS:

+ Trên tập số phức, mọi phương trình bậc hai đều có hai nghiệm (không nhất thiết phân biệt).

Tổng quát, mọi PT bậc n (n1):

a0xn+a1xn1+...+an1x+an=0a1,a2,...,an,a00

đều có n  nghiệm phức (các nghiệm không nhất thiết phân biệt).

III. HOẠT ĐỘNG 3:  LUYỆN TẬP.

1. Mục tiêu:Củng cố lại cho học sinh các kiến thức về số phức, các phép toán trên số phức, giải phương trình bậc hai với hệ số thực .Giúp học sinh vận dụng việc tính căn bậc hai của số thực âm vào bài tập. Giải được phương trình bậc hai với hệ số thực, đồng thời vận dụng giải các phương trình bậc lớn hơn hai với hệ số thực. Áp dụng làm các bài tập TH, VD và giải nhanh các bài tập trắc nghiệm.

2. Phương pháp/Kĩ thuật dạy học:Giao nhiệm vụ cho học sinh, yêu cầu học sinh thực hiện, theo dõi và giúp đỡ để học sinh tự mình hoàn thành nhiệm vụ.

3. Hình thức tổ chức hoạt động:Giáo viên chia lớp thành 04 nhóm và phân công để học sinh thảo luận, sau đó trình bày lời giải cho từng bài toán. Sau khi học sinh trình bày, giáo viên sẽ sửa lỗi cho học sinh.

Chuyển giao: GV yêu cầu học sinh làm các bài tập 1, 2, 3, 4 và các bài tập trắc nghiệm.

4. Phương tiện dạy học:Bảng phụ, viết lông, nam châm, phiếu bài tập.

5. Sản phẩm: Trình bày lời giải lên bảng phụ theo từng nhóm.

Nội dung

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

PHIẾU BÀI TẬP

-Tự luận 4 bài chia 4 nhóm

-Trắc nghiệm 32 câu chia 4 nhóm

GV Chia lớp thành 4 nhóm. Giao phiếu bài tập cho các nhóm và yêu cầu thảo luận, yêu cầu học sinh các nhóm trình bày lời giải sau khi thảo luận.

Thảo luận nhóm, trình bày kết quả thảo luận vào bảng phụ.

GV: Sửa lỗi và chốt lại kết quả các bài tập.

Thảo luận nhóm, trình bày kết quả thảo luận vào bảng phụ.

I. Tự luận:

Bài 1.Tìm các căn bậc hai của các số sau: -7 ; -8 ; -12; -20;-121

Bài 2. Giải các phương trình bậc hai sautrên tập số phức :

a)3z2+2z1=0.     b)7z2+3z+2=0.                  c)5z27z+11=0.

Bài 3. Giải các phương trình bậc hai sau trên tập số phức :

a)z4+z26=0.        b)z4+7z2+10=0.

Bài 4. Cho a,b,cR,a0,z1,z2  là các nghiệm phương trình  az2+bz+c=0.  Hãy tính  z1+z2  và  z1.z2   theo các hệ số  a,b,c

II. Trắc nghiệm:

Nhóm 1:

Câu 1. (THPT Phan Bội Châu - Nghệ An -2019) Gọi z1 ; z2  là hai nghiệm của phương trình z2+2z+10=0 . Tính giá trị biểu thức A=z12+z22 .

A.103 .                 B.52 .                C.210 .                      D.20 .

Câu 2. (SGD và ĐT Đà Nẵng 2019) Nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình z22z+5=0:

 A.1+2i .                 B.1+2i .               C.1-2i .                D.1-2i .

Câu 3. (Mã101-2020Lần1) Gọi z0  là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình z2+6z+13=0 . Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức  là

A.N2;2 .          B.M4;2 .         C.P4;2 .            D.Q2;2 .

Câu 4. (Mã102-2020Lần1)Gọi là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình z2-6z+13=0 . Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức 1z0  là

A.N2;2 .          B. M4;-2.       C.P4;2 .            D.Q-2;2 .

Câu 5. (Mã103-2020Lần1) Cho z0  là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình z2+4z+13=0 . Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn của số phức 1z0  là

A.P(1;3).            B.M(-1;3).        C.N(3;3).          D.Q(3;3).

Nhóm 2:

Câu 6. (Mã102-2020Lần2) Gọi z1  và z2  là hai nghiệm phức của phương trình z2z+3=0 . Khi đó z1+z2  bằng

A.3 .                B.23 .                   C.6 .                             D.3 .

Câu 7. (Mã103-2020Lần2) Gọi z1  và z2  là hai nghiệm phức của phương trình z2z+2=0 . Khi đó z1+z2  bằng

A.2 .                   B.4 .                   C.22 .                         D.2 .

Câu 8. (Mã104-2020Lần2) Gọi z1,z2  là hai nghiệm phức của phương trình z2+z+3=0 . Khi đó z1+z2  bằng

A.3 .                       B. 23               C.3 .              D.6 .

Câu 9. (ĐềThamKhảo2020Lần2) Gọi z0  là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình z22z+5=0 . Môđun của số phức z0+i  bằng

A.2 .             B.2 .                           C.10 .                         D.10 .

Câu 10. (Mã1042017) Kí hiệu z1 , z2  là hai nghiệm của phương trình z2+4=0. Gọi M, N lần lượt là điểm biểu diễn của z1 , z2  trên mặt phẳng tọa độ. Tính T=OM+ON  với O là gốc tọa độ.

A.8                           B.4                                C.2                      D.2

Nhóm 3:

Câu 11. (Mã1102017) Kí hiệu z1,  z2  là hai nghiệm phức của phương trình 3z2z+1=0. Tính P=z1+z2.

A.P=23                B.P=33            C.P=233           D.P=143

Câu 12. (Mã102-2019)Kí hiệu z1,z2  là hai nghiệm phức của phương trình z26z+14=0 . Giá trị của z12+z22  bằng

A.36 .                B..                              C.28 .                           D. 18.

Câu 13. (Mã104-2019)Gọi z1,  z2  là hai nghiệm phức của phương trình z24z+7=0.  Giá trị của z12+z22  bằng

A. 2.                                B. 8.                              C. 16.                            D. 10.

Câu 14. (ĐềThamKhảo2017)Kí hiệu z1;  z2  là hai nghiệm của phương trình z2+z+1=0 . Tính P=z12+z22+z1z2 .

A.2                           B.-1                       C.0                         D.1

Câu 15. (ĐềThamKhảo2019) Kí hiệu z1;  z2 là hai nghiệm phức của phương trình 4z24z+3=0 . Giá trị của z1+z2  bằng:

A.10                         B.25 .                         C.5 .               D.3 .

Nhóm 4:

Câu 16.    (ĐềThamKhảo2018) Gọi z1;  z2 là hai nghiệm phức của phương trình 4z24z+3=0. Giá trị của biểu thức z1+z2  bằng:

A. 32               B. 23                   C.3                                D.3

Câu 17.    (Mã103-2019) Gọi z1;  z2  là 2 nghiệm phức của phương trình 4z24z+5=0. Giá trị của z12+z22  bằng

A. 16.                              B. 26.                C.6.                      D. 8.

Câu 18.    (Mã101-2019)Gọi z1;  z2  là hai nghiệm phức của phương trình z26z+10=0 . Giá trị của z12+z22  bằng:

A. 16                    B.56 .                            C.6                             D.8 .

Câu 19.    (ChuyenPhanBộiChâuNghệAn2019) Gọi z1;  z2  là hai nghiệm của phương trình z2+2z+10=0 . Tính giá trị biểu thức A=z12+z22.

A.103 .          B.52 .                         C.210 .                   D.20 .

Câu 20.    (ĐềMinhHọa2017)Kí hiệu z1;  z2,z3;  z4  là bốn nghiệm phức của phương trình z4z212=0. Tính tổng T=z1+z2+z3+z4

A.2+23                B.4                          C.23                   D.4+23

IV. VẬN DỤNG, TÌM TÒI, MỞ RỘNG

Hướng dẫn để học sinh có thể áp dụng việc giải phương trình bậc hai hệ số thực vào các bài toán giải phương trình bậc cao hơn, giải các bài toán có liên quan đến nghiệm của phương trình.

Câu 1.           Cho phương trình z2+bz+c=0 , có hai nghiệm z1,z2  thỏa mãn z2z1=4+2i . Gọi A,B là các điểm biểu diễn các nghiệm của phương trình z22bz+4c=0 . Tính độ dài đoạn AB.

A.85.         B.25.                   C.45.              D.5.

Lời giải:                   

Chọn C

z2+bz+c=0 có hai nghiệm z1,z2  thỏa mãn z2z1=4+2i

Xét z2z1=4+2iz2+z124z1z2=4+2i2b24c=4+2i2

Khi đó phương trình z22bz+4c=0

có 

Δ'=b24c=4+2i2zA=b42iAb4;2zB=b+4+2iBb+4;2b=m+ni,m,n

Vậy   AB=b+4b+42+2+22=45.

Câu 2.           Gọi z1,z2  là hai nghiệm phức của phương trình z24z+5=0. Giá trị của biểu thức z112019+z212019  bằng?

A.21009 .             B.21010 .                 C.0  .                            D.-21010 .

Lời giải

Chọn D

Ta có z24z+5=0 z=2+iz=2iz1=1+iz1=1i .

Mà i2=1;i4=1;1+i2=2i;1+i4=4;1i2=2i;1i4=4;

Suy ra

z112019+z212019 =1i4504.1i21i+1+i2504.1+i2.1+i

=4504.2i.1i+4504.2i.1+i=4504.2i.1+i+1+i=4504.2i.2i=21010.

Câu 3.           (SởGDKonTum2019)Gọi z là một nghiệm của phương trình z2z+1=0 . Giá trị của biểu thức M=z2019+z2018+1z2019+1z2018+5  bằng

A. 5.                    B.2.                       C. 7.                              D.-1  .

Lời giải

ChọnB

Phương trình z2z+1=0  có hai nghiệm z=1±i32=12±32i.

Chọn z=12+32i=cosπ3+isinπ3.

Áp dụng công thức Moivre: cosφ+isinφn=cosnφ+isinnφ n , ta được:

z2019=cos2019π3+isin2019π3=11z2019=1.

z2018=cos2018π3+isin2018π3=cos2π3+isin2π3

1z2018=cos2π3+isin2π3=cos2π3isin2π3.

Do đó, M=11+cos2π3+isin2π3+cos2π3isin2π3+5=2 .

Vậy M=2 .

V. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ

Nhấn mạnh:

– Cách tìm căn bậc hai của số thực âm.

– Cách giải phương trình bậc hai với hệ số thực.

Hoạt động 1

   Mục tiêu: HS sử dụng kiến thức về căn bậc hai của số thực âm, công thức nghiệm của phương trình bậc hai hệ số thực và định lý Vi-ét để vận dụng vào bài tập.

   Nội dung, phương thức tổ chức 

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

Giao bài tập cho HS, yêu cầu các nhóm kiểm tra chéo lẫn nhau.

Sau đó có giải đáp và kết luận vấn đề.

Vận dụng kiến thức bài học để giải bài tập trắc nghiệm về nhà.

Bài tập trắc nghiệm rèn luyện

Câu 1.            Trong C, phương trình 2x2+x+1=0  có nghiệm là:

A.x1=1417i;x2=141+7i .                 

B.x1=141+7i;x2=1417i

C. x1=141+7i;x2=1417i.                    

D.x1=141+7i;x2=1417i.

Câu 2.            Trong C, nghiệm của phương trình z38=0  là :

A.z1=2;z2=1+3i;z3=13i                           

B.z1=2;z2=1+3i;z3=13i

C.z1=2;z2=1+3i;z3=13i                   

D.z1=2;z2=1+3i;z3=13i

Câu 3.            Trong C, phương trình z+z=2+4i có nghiệm là:

A.z=3+4i      B. z=2+4i        C. z=4+4i       D.z=5+4i

Câu 4.            Hai giá trị x1=a+bi;x2=abi  là hai nghiệm của phương trình:

A.x2+2ax+a2+b2=0                         B. x2+2ax+a2b2=0        

C.x22ax+a2+b2=0                         D.x22ax+a2b2=0

Câu 5.            Trong C, phương trình z2z+1=0  có nghiệm là:

A.z=3+5iz=35i  B.z=2+3i2z=23i2    C.z=1+5i2z=15i2  D.z=1+3i2z=13i2

Câu 6.            Trong C, nghiệm của phương trình z2+5=0  là:

A. z=5z=5   B.z=54iz=54i     C. 5i                           D.-5i

Câu 7.            Trong C, nghiệm của phương trình z2+4z+5=0  là:

A. z=2i          B. z=2i       C.z=2iz=2+i       D.z=2+i

Câu 8.            Trong C, phương trình z46z2+25=0  có nghiệm là:

A.±8;±5i                                                          B. ±3;±4i                    

C. ±5;±2i                                                          D.±2+i;±2i

Câu 9.            Trong C, phương trình z3+1=0  có nghiệm là:

A.-1 ; 2±i32    B.-1 ;  1±i32    C.-1 ;1±i54    D. -1;5±i34

Câu 10.        Trong C, phương trình z41=0  có nghiệm là:

A ±1;±2i              B.±2;±2i            C.±3;±4i          D.±1;±i

Câu 11.        Trong C, căn bậc hai của -121 là:

A.11i             B11i                  C.-11                 D. 11i và -11i

 

Xem thêm các bài Giáo án Toán lớp 12 hay, chi tiết khác:

Giáo án Số phức

Giáo án Cộng, trừ và nhân số phức

Giáo án Phép chia số phức

Giáo án Ôn tập chương 4

Giáo án Ôn tập cuối năm

1 1,115 25/09/2022
Tải về