Giáo án Hàm số lũy thừa mới nhất - Toán 12

Với Giáo án Hàm số lũy thừa mới nhất Toán lớp 12 được biên soạn bám sát sách Toán 12 giúp Thầy/ Cô biên soạn giáo án dễ dàng hơn.

1 957 lượt xem
Tải về


Giáo án Toán 12 Bài 2: Hàm số lũy thừa

Trường:………….

Tổ:TOÁN

Ngày soạn: …../…../2021

Tiết:

Họ và tên giáo viên: ……………………………

Ngày dạy đầu tiên:……………………………..

 

Môn học/Hoạt động giáo dục: Toán - GT: 12

Thời gian thực hiện: ..... tiết

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức

- Biết khái niệm và tính chất của hàm số lũy thừa.

- Viết công thức tính đạo hàm của các hàm số lũy thừa.

- Biết dạng đồ thị của hàm số lũy thừa.

2. Năng lực

- Năng lực tự học, tự chủ:Tìm kiếm thông tin, quan sát hình ảnh để nhận dạng được các đồ thị hàm số lũy thừa.

- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: giải quyết vấn đề tính đạo hàm và khảo sát hàm số lũy thừa.

- Năng lực giao tiếp và hợp tác: Tiếp thu kiến thức, trao đổi học hỏi bạn bè thông qua hoạt động nhóm; có thái độ tôn trọng, lắng nghe, có phản ứng tích cực trong giao tiếp; xác định nhiệm vụ của nhóm, trách nhiệm của bản thân đưa ra ý kiến đóng góp hoàn thành nhiệm vụ khảo sát hàm số lũy thừa.

- Năng lực sử dụng ngôn ngữ: Học sinh nói và viết chính xác bằng ngôn ngữ Toán học.

- Năng lực tính toán: Tính được đạo hàm của hàm số lũy thừa, vẽ được đồ thị hàm số lũy thừa.

3. Phẩm chất

- Chăm chỉ tích cực xây dựng bài, chủ động chiếm lĩnh kiến thức theo sự hướng dẫn của GV.

- Năng động, trung thựcsáng tạo trong quá trình tiếp cận tri thức mới ,biết quy lạ về quen, có tinh thần hợp tác xây dựng cao.

- Rèn luyện tinh thần trách nhiệm, làm chủ cảm xúc của bản thân để hoàn thành được nhiệm vụ được giao.

II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU

- Kiến thức về hàm số lũy thừa.

- Hình vẽ đồ thị các hàm số y=x , y=x2,y=1x,y=x .

- Máy chiếu.

- Phiếu học tập.

III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

1.HOẠT ĐỘNG: MỞ ĐẦU

a) Mục tiêu: Tiếp cận khái niệm hàm số lũy thừa.

b) Nội dung:Tổ chức cho học sinh quan sát 4 đồ thị và tìm ra các hàm số tương ứng.  

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack                                                 

c) Sản phẩm:Câu trả lời của HS

L1: y=x .

L2: y=x2 .

L3: y=1x .

L4:y=x .

d) Tổ chứcthực hiện:

*) Chuyển giao nhiệm vụ : Giáo viên tổ chức trò chơi cho các nhóm quan sát hình vẽ và đưa ra câu trả lời. Nhóm nào có câu trả lời nhanh nhất sẽ chiến thắng.

*) Thực hiện:Học sinh thảo luận theo nhóm để tìm câu trả lời.

*) Báo cáo, thảo luận:

- Một nhóm báo cáo kết quả thảo luận.

- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung để hoàn thiện câu trả lời.

*) Đánh giá, nhận xét, tổng hợp:

- GV đánh giá thái độ làm việc, phương án trả lời của các nhóm, ghi nhận và tổng hợp kết quả.

- Dẫn dắt vào bài mới.

2. HOẠT ĐỘNG 2: HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI

HOẠT ĐỘNG 1:  TIẾP CẬN KHÁI NIỆM HÀM SỐ LŨY THỪA

a) Mục tiêu: Nắm được định nghĩa hàm số lũy thừa.

b)Nội dung: GV yêu cầu đọc SGK, giải bài toán và áp dụng làm ví dụ

       H1: Nêu một vài hàm số mà em đã học?

       H2: Giới thiệu định nghĩa hàm số lũy thừa.

       Ví dụ 1: Học sinh cho một vài ví dụ về hàm số lũy thừa.

H3: Tập xác định của hàm số lũy thừa.

c) Sản phẩm:

+ Một vài hàm số đã gặp: y=x,y=x2,y=1x,...

+ Khái niệm: Hàm số y=xa  với a  được gọi là hàm số lũy thừa.

+ Ví dụ 1: Các hàm số y=x,y=x3,y=x3,y=x2  là những hàm số lũy thừa.

+ Tập xác định của hàm số y=xa  là:

           D=  nếu a  là số nguyên dương.    

     D=\{0}  với a  nguyên âm hoặc bằng 0

           D=(0;+)  với a  không nguyên.

d) Tổ chức thực hiện

Chuyển giao

 

- GV định hướng cho học sinh nêu một số hàm số đã gặp. Từ đó giới thiệu khái niệm hàm số lũy thừa.

- HS suy nghĩ và cho ví dụ về hàm số lũy thừa.

- HS nắm tập xác định của hàm số lũy thừa và vận dụng làm ví dụ.

 

Thực hiện

 - HS thảo luận cặp đôi thực hiện nhiệm vụ

- GV theo dõi, hỗ trợ , hướng dẫn các nhóm

Báo cáo thảo luận

 

- HS mạnh dạn cho ví dụ, ghi nhận kiến thức.

- HS khác theo dõi, nhận xét, bổ sung.

- Thực hành được ví dụ 2:

Hàm số lũy thừa có số mũ không nguyên thì điều kiện là cơ số phải dương

Đánh giá, nhận xét, tổng hợp

- GV nhận xét thái độ làm việc, phương án trả lời của học sinh, ghi nhận và tuyên dương học sinh có câu trả lời tốt nhất. Động viên các học sinh còn lại tích cực, cố gắng hơn trong các hoạt động học tiếp theo

- Chốt kiến thức về khái niệm và tập xác định của hàm số lũy thừa.

HOẠT ĐỘNG 2:  HÌNH THÀNH KIẾN THỨC ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ LŨY THỪA.

a) Mục tiêu:Hình thành công thức đạo hàm và biết cách tính đạo hàm của một số hàm số lũy thừa cơ bản.

b)Nội dung: 

H5.Nhắc lại công thức đạo hàm của hàm số y=xnn,n1 . Giới thiệu công thức đạo hàm của hàm số lũy thừa.

H6. Ví dụ 3:Tính đạo hàm của hàm số y=2x+113  trên tập xác định của nó.

H7. Ví dụ 4. Đạo hàm của  hàm số y=x23x+32  là 

A.22x3x23x+32 .                              B.2x23x+321 .

C.22x3x23x+321 .           D.22x3x23x+32+1 .

c) Sản phẩm:

2. Đạo hàm của hàm số lũy thừa

Hàm số y=xα, (α)  có đạo hàm với mọi x>0 và (xα)'=α.xα1.

Đạo hàm của hàm số hợp uα'=α.uα1.u'  với u=ux

Lưu ý: amn=anm=amn  với mọi a>0, n nguyên, n2  và m là số nguyên.

Ví dụ 3. Ta cóy'=2x+113'=132x+1'2x+1131=232x+143.

Ví dụ 4. Ta có y'=x2+13'=x2+113'=132x.x2+123=2x3x2+123.

d) Tổ chức thực hiện

Chuyển giao

 

- GV yêu cầu học sinh nêu công thức đạo hàm của hàm số đã học.

- HS nêu được công thức đạo hàm của hàm số y=xnn,n1 .

- THực hành ví dụ 3, ví dụ 4.

Thực hiện

 - HS thảo luận cặp đôi thực hiện nhiệm vụ.

- GV quan sát, theo dõi các nhóm. Giải thích câu hỏi nếu các nhóm chưa hiểu nội dung các vấn đề nêu ra

Báo cáo thảo luận

 

- Thực hiện được ví dụ 3 và ví dụ 4  và viết câu trả lời vào bảng phụ.

- Thuyết trình các bước thực hiện.

- Các nhóm khác nhận xét hoàn thành sản phẩm

Chú ý nêu bật được cách tính

Ví dụ 3. Ta có y'=2x+113'=132x+1'2x+1131=232x+143.

Ví dụ 4.

Ta có y'=x2+13'=x2+113'=132x.x2+123=2x3x2+123.

Đánh giá, nhận xét, tổng hợp

 

- GV nhận xét thái độ làm việc, phương án trả lời của học sinh, ghi nhận và tuyên dương nhóm học sinh có câu trả lời tốt nhất.

- Trên cơ sở câu trả lời của học sinh,GV kết luận, và dẫn dắt học sinh hình thành kiến thức mới đạo hàm của hàm số lũy thừa.

HOẠT ĐỘNG 3:  KHẢO SÁT HÀM SỐ LŨY THỪA

a) Mục tiêu:Biết khảo sát các hàm số lũy thừa cơ bản.

b)Nội dung:  

H8.Nêu tập xác định, sự biến thiên, lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số lũy thừa y=xα, (α)  trong các trường hợp a>0  và a<0

H9. Ví dụ 5:Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số y=x25 .

c) Sản phẩm:

Khảo sát hàm số lũy thừa trên khoảng

y=xα,a>0

y=xα,a<0

A.  Tập khảo sát: (0;+)

A.  Tập khảo sát: (0;+)

Tài liệu VietJack Tài liệu VietJack
Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Ví dụ 5:Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số y=x25 .

Lời giải

* Tập xác định D=0;+ .

* Sự biến thiên

+ Giới hạn

 limx+y=limx+x25=0đường thẳng y=0 là tiệm cận ngang.

limx0+y=limx0+x25=+ đường thẳng x=0 là tiệm cận đứng.

+ Chiều biến thiên

y'=25x75 y'<0,x>0 . Do đó hàm số nghịch biến trên khoảng 0;+ .

+ Bảng biến thiên

Tài liệu VietJack

* Đồ thị

Tài liệu VietJack

 

d) Tổ chức thực hiện

Chuyển giao

 

- GV yêu cầu tập xác định, sự biến thiên, lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số lũy thừa y=xα, (α)  trong các trường hợp a>0  và a<0

- HS nêu được tập xác định, sự biến thiên, lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số lũy thừa y=xα, (α)  trong các trường hợp a>0  và a<0

- Thực hành  ví dụ 5.

Thực hiện

 - HS thảo luận cặp đôi thực hiện nhiệm vụ.

- GV quan sát, theo dõi các nhóm. Giải thích câu hỏi nếu các nhóm chưa hiểu nội dung các vấn đề nêu ra

Báo cáo thảo luận

- Thuyết trình các bước thực hiện.

  - Các nhóm khác nhận xét hoàn thành sản phẩm.

- Chú ý các tính chất của hàm số lũy thừa y=xα, (α)  trên khoảng 0;+  .

Tài liệu VietJack

Đánh giá, nhận xét, tổng hợp

 

- GV nhận xét thái độ làm việc, phương án trả lời của học sinh, ghi nhận và tuyên dương nhóm học sinh có câu trả lời tốt nhất.

- Trên cơ sở câu trả lời của học sinh,GV kết luận, và dẫn dắt học sinh hình thành kiến thức khảo sát hàm số lũy thừa.

 

3.HOẠT ĐỘNG 3:  LUYỆN TẬP

a) Mục tiêu: HS biết áp dụng tìm tập xác định, đạo hàm của hàm số lũy thừa

b) Nội dung:

PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1

Ví dụ 1: Xác định các hàm lũy thừa trong các hàm sau:

a)y=x2019  .                b)y=2x+12 .

c)y=ex .                    d)y=2x+1 .

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

Ví dụ 2: Tìm tập xác định  của hàm số.

a)y=x2019                   b)y=2x+12 .          c)y=x+134 .            d)y=x+13 .

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2

Ví dụ 3: Tính đạo hàm của hàm số

a)y=x9 .                    b)y=x4 .       c)y=3x243 .         d)y=x+13 .

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

Ví dụ 4: Tính đạo hàm của hàm số y=x113 tại điểm  x=2.

.........................................................................................................................................................................

Ví dụ 5: Cho hàm số y=xπ2  có đồ thị (C). Lấy MC  có hoành độ x0=1. Tính hệ số góc của tiếp tuyến của (C) tại M.

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

 

PHIẾU HỌC TẬP SỐ 3

Tài liệu VietJack 

PHIẾU HỌC TẬP SỐ 4

Câu 1:          Cho hàm số y=xα  với α  có tập xác định là  D.Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. Nếu a là số nguyên dương D= .

B. Nếu a là số nguyên âm thì D=\0 .

C. Nếu a là số không nguyên thì D=0;+ .

D. Nếu  a=0 thì D=\0 .

Câu 2:          Tập xác định D của hàm số y=6x2x53  

A.D=4;1.                 B.D=1;7.                  C.D=1;7.                  D.D=.

Câu 3:          Tìm tập xác định D của hàm số y=x3

A.D=.                         B.D=0;+.            C.D=;0.              D.D=\0.

Câu 4:          Tập xác định của hàm số y=2x2x65  là:

A.D=.                                                               B.D=\2;32.

C.D=32;2.                                 D.D=;322;+.

Câu 5:          Tập xác định của hàm số y=2x3  là:

A.D=\2.                 B. D=2;+.             C. D=;2.             D.D=;2.

Câu 6:          Tìm tập xác định D của hàm số y=1+xx2m , với m là một số nguyên dương.

A.D= .                       B.D=\{0} .              C.D=;0 .            D.D=0;+ .

Câu 7:          Đạo hàm của hàm số y=1x.x4  là:

A.y'=54x94.                B.y'=1x2.x4.               C.y'=54x4                  D.y'=14x54.

Câu 8:          Đạo hàm của hàm số y=x2.x33  là:

A.y'=x9.                       B.y'=76x6.                  C.y'=43x3.                  D.y'=67x7.

c) Sản phẩm:

- Trình bày chi tiêt về kiến thức mới/ kết quả giải quyết vấn đề mà HS cần viết ra, trình bày được.

- Đáp án, lời giải, câu trả lời cho phần nội dung đã nêu

c) Sản phẩm: Học sinh thể hiện trên bảng nhóm kết quả bài làm của mình

LỜI GIẢI THAM KHẢO

Câu 1:          Cho hàm số y=xα  với α  có tập xác định là D .Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

Lời giải

Chọn C

Nếu a là số không nguyên thì x>0D=0;+ .

Câu 2:          Tập xác định D của hàm số y=6x2x53  

Lời giải

Chọn D

Hàm số xác định khi và chỉ khi 6x2x5  xác định x.

Câu 3:          Tìm tập xác định D của hàm số y=x3 .

Lời giải

Chọn D

Vì 3  nên hàm số y=x3  có nghĩa khi x0 . Vậy D=\0.

Câu 4:          Tập xác định của hàm số y=2x2x65  là:

Lời giải

Chọn B

 Vì  5 nên hàm số y=2x2x65  có nghĩa khi 2x2x60x2   x32 .

Vậy D=\2;32.

Câu 5:          Tập xác định của hàm số y=2x3  là:

Lời giải

Chọn C

3  là số không nguyên nên hàm số có nghĩa khi 2x>0x<2.

Vậy D=;2.

Câu 6:          Tìm tập xác định D của hàm số y=1+xx2m , với m là một số nguyên dương.

Lời giải

Chọn A

Vì hàm số y=1+xx2m  có m là một số nguyên dương nên hàm số có nghĩa khi 1+xx2

có nghĩa x  . Vậy D=R.

Câu 7:          Đạo hàm của hàm số y=1x.x4  là:

Lời giải

Chọn A

Ta có: y=1x.x4 =1x.x14=1x54=x54 .

Đạo hàm của hàm số đã cho: y'=x54=54.x94=54.x94 .

Câu 8:       Đạo hàm của hàm số y=x2.x33  là:

Lời giải

Chọn A

Ta có: y=x2.x33 =x23.x36=x76 .

Đạo hàm của hàm số đã cho: y'=x76=76.x16=76x6 .

d) Tổ chức thực hiện

Chuyển giao

GV: Chia lớp thành 4 nhóm. Phát phiếu học tập 1

HS:Nhận nhiệm vụ,

Thực hiện

GV: Điều hành, quan sát, hỗ trợ

HS: 4 nhóm tự phân công nhóm trưởng, hợp tác thảo luận thực hiện nhiệm vụ. Ghi kết quả vào bảng nhóm.

Báo cáo thảo luận

Đại diện nhóm trình bày kết quả thảo luận

Các nhóm khác theo dõi, nhận xét, đưa ra ý kiến phản biện để làm rõ hơn các vấn đề

Đánh giá, nhận xét, tổng hợp

GV nhận xét thái độ làm việc, phương án trả lời của các nhóm học sinh, ghi nhận và tuyên dương nhóm học sinh có câu trả lời tốt nhất.

Hướng dẫn HS chuẩn bị cho nhiệm vụ tiếp theo

 

4.HOẠT ĐỘNG 4: VẬN DỤNG.

a) Mục tiêu: Giải quyết một số bài toán ứng dụng.

b) Nội dung

PHIẾU HỌC TẬP 5

Câu 1:          Cho hàm số y=x+22. Hệ thức giữa y  và y'' không phụ thuộc vào x là

A. y''+2y=0.                                                       B.y''6y2=0.            

C. 2y''3y=0.                                                    D.y''24y=0.

Câu 2:          Cho hàm số y=x+m3  với m là số thực. Nếu m=m0  thì  hàm số đạt giá trị lớn nhất bằng 8 trên đoạn 1;2 . Khẳng định nào dưới đây đúng?

A.m02;0 .        B.m02;4 .          C.m01;2 .         D.m00;3 .

Câu 3:          Cho hàm số fx=x.x3  và hàm số gx=x.x3 . Mệnh đề nào sao đây đúng?

A.f22017<g22017 .                                        B.f22017>g22017 .

C.f22017=2g22017 .                                      D.f22017=g22017 .

Câu 4:          Tính đạo hàm của hàm số y=2018x2019.x20192018 tại điểm x=1.

A.2018201920192018 .                  B.2019201820182019 .               C.2019201820182019 .                 D.2018201920192018 .

Câu 5:          Có bao nhiêu giá trị nguyên của m2018;2018  để hàm số y=x22xm+12018  có tập xác định là D=R.

A.2017                          B. Vô số.                       C.2018                       D.2016

c) Sản phẩm: Sản phẩm trình bày của 4 nhóm học sinh

d) Tổ chức thực hiện

Chuyển giao

GV: Chia lớp thành 4 nhóm. Phát phiếu học tập 2 tiết cuối của bài

HS:Nhận nhiệm vụ,

Thực hiện

Các nhóm HS thực hiện tìm tòi, nghiên cứu và làm bài ở nhà .

Chú ý: Việc tìm kết quả tích phân có thể sử dụng máy tính cầm tay

Báo cáo thảo luận

HS cử đại diện nhóm trình bàysản phẩm vào tiết tiếp theo

Các nhóm khác theo dõi, nhận xét, đưa ra ý kiến phản biện để làm rõ hơn các vấn đề.

Đánh giá, nhận xét, tổng hợp

GV nhận xét thái độ làm việc, phương án trả lời của các nhóm học sinh, ghi nhận và tuyên dương nhóm học sinh có câu trả lời tốt nhất.

- Chốt kiến thức tổng thể trong bài học.

- Hướng dẫn HS về nhà tự xây dựng tổng quan kiến thức đã học bằng sơ đồ tư duy.

*Hướng dẫn làm bài

Câu 1:          Cho hàm số y=x+22. Hệ thức giữa  y và y'' không phụ thuộc vào x là

Lời giải

Chọn B

Ta có: y'=2x+23=2x+23 .

y''=2.3x+22x+26=6x+24.

y''6y2=6x+246.1x+222=0.

Câu 2:          Chohàm số y=x+m3  với m là số thực. Nếu m=m0  thì  hàm số đạt giá trị lớn nhất bằng 8 trên đoạn 1;2 . Khẳng định nào dưới đây đúng?

Lời gir5ải

Chọn C

* Tập xác định:D= nên hàm số xác định và liên tục trên 1;2 .

*y'=3x+m20,x1;2 .

Vậy hàm số luôn đồng biến trên 1;2 .

Vì hàm số đạt giá trị lớn nhất bằng 8 trên đoạn 1;2 nên:

max1;2y=y2=8m=0.

Câu 3:          Cho hàm số fx=x.x3  và hàm số gx=x.x3 . Mệnh đề nào sao đây đúng?

Lời giải

Chọn A

Ta có fx=xx3=x13+16=x12 gx=xx3=x12+16=x23

22017>12201712<2201723f22017<g22017.

Câu 4:          Tính đạo hàm của hàm số y=2018x2019.x20192018  tại điểm x=1.

Lời giải

Chọn A

Ta có:

y=2018x2019.x20192018=2018x.x20192018.2018x=2018201920192018.1x .

Ta có: y'=2018201920192018.1x2 y'1=2018201920192018 .

Câu 5:          Có bao nhiêu giá trị nguyên của m2018;2018  để hàm số y=x22xm+12018  có tập xác định là .

Lời giải

Chọn A

2018  không nguyên nên hàm số y=x22xm+12018  có tập xác định là D=R  khi và chỉ khi:

x22xm+1>0,xx22x+1>m,xx12>m,xm<0.

 m2018;2018m2018;0 mà m nguyên nên m2017;2016;...;1

 có 2017 giá trị.

 

Ngày   ......   tháng   .......    năm 2021

TTCM ký duyệt

Xem thêm các bài Giáo án Toán lớp 12 hay, chi tiết khác:

Giáo án Lôgarit

Giáo án Hàm số mũ. Hàm số lôgarit

Giáo án Phương trình mũ và phương trình lôgarit

Giáo án Bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit

Giáo án Bài tập ôn tập chương 2

1 957 lượt xem
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: