Điểm chuẩn Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa năm 2020
Điểm chuẩn Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa năm 2020, mời các bạn đón xem:
A. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa năm 2023 mới nhất
B. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa năm 2019 – 2022
Điểm chuẩn của trường Đại học Văn Hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa như sau:
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
|||
Kết quả THPT Quốc gia |
Học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
|
Sư phạm Âm nhạc |
18 |
Kết quả 3 năm ở THPT: Rèn luyện loại tốt, học lực loại khá. |
17,5 |
18 |
19,5 |
18,0 |
18,5 |
Sư phạm Mỹ thuật |
18 |
17,5 |
18 |
19,5 |
18,0 |
19,5 |
|
Giáo dục Mầm non |
18 |
18,5 |
19 |
24 |
19,0 |
24,0 |
|
Thanh nhạc |
19,5 |
19,5 |
17,5 |
15 |
16,5 |
15,0 |
16,5 |
Đồ họa |
13 |
15 |
14 |
15 |
15 |
15,0 |
15,0 |
Thiết kế thời trang |
13 |
15 |
14 |
15 |
15 |
15,0 |
15,0 |
Luật |
13 |
18 |
14 |
15 |
16,5 |
15,0 |
16,5 |
Quản trị khách sạn |
13 |
18 |
14 |
15 |
16,5 |
15,0 |
16,5 |
Quản trị dịch vụ du lịch là lữ hành |
13 |
18 |
14 |
15 |
16,5 |
15,0 |
16,5 |
Du lịch |
13 |
18 |
14 |
15 |
16,5 |
15,0 |
16,5 |
Quản lý văn hóa |
13 |
18 |
14 |
15 |
16,5 |
15,0 |
16,5 |
Thông tin - Thư viện |
13 |
18 |
14 |
15 |
16,5 |
15,0 |
16,5 |
Công nghệ truyền thông |
13 |
18 |
14 |
15 |
16,5 |
15,0 |
16,5 |
Công tác xã hội |
13 |
18 |
14 |
15 |
16,5 |
15,0 |
16,5 |
Quản lý nhà nước |
13 |
18 |
14 |
15 |
16,5 |
15,0 |
16,5 |
Ngôn ngữ Anh |
13 |
18 |
14 |
15 |
16,5 |
15,0 |
16,5 |
Quản lý Thể dục Thể thao |
13 |
15 |
14 |
15 |
15 |
15,0 |
15,0 |
Giáo dục thể chất |
|
|
|
|
|
24,5 |
19,5 |
Xem thêm các chương trình khác:
- Đại học Luật - Đại học Huế (DHA)
- Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế (DHF)
- Đại học Kinh tế - Đại học Huế (DHK)
- Đại học Nông lâm - Đại học Huế (DHL)
- Đại học Sư phạm - Đại học Huế (DHS)
- Đại học Khoa học - Đại học Huế (DHT)
- Trường Du lịch - Đại học Huế (DHD)
- Khoa Kỹ thuật và Công nghệ - Đại học Huế (DHE)
- Khoa Quốc tế - Đại học Huế (DHI)
- Đại học Nghệ thuật - Đại học Huế (DHN)
- Đại học Y Dược - Đại học Huế (DHY)
- Khoa Giáo dục Thể chất - Đại học Huế (DHC)
- Đại học Phú Xuân (DPX)
- Đại học Kinh tế Nghệ An (CEA)
- Đại học Công nghiệp Vinh (DCV)
- Đại học Công nghệ Vạn Xuân (DVX)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh (SKV)
- Đại học Vinh (TDV)
- Đại học Y khoa Vinh (YKV)
- Đại học Hà Tĩnh (HHT)
- Đại học Quảng Bình (DQB)
- Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị (DHQ)
- Đại học Phan Châu Trinh (DPC)
- Đại học Quảng Nam (DQU)
- Phân hiệu Đại học Nội vụ Hà Nội tại Quảng Nam (DNV)
- Đại học Tài chính - Kế toán (DKQ)
- Đại học Phạm Văn Đồng (DPQ)
- Phân hiệu Đại học Công nghiệp TP HCM tại Quảng Ngãi (IUQ)
- Đại học Quy Nhơn (DQN)
- Đại học Quang Trung (DQT)
- Đại học Phú Yên (DPY)
- Học viện Ngân hàng - Phân viện Phú Yên (NHP)
- Đại học Xây dựng miền Trung (XDT)
- Học viện Hải quân (HQH)
- Sĩ quan Không quân (KGH)
- Đại học Thái Bình Dương (TBD)
- Sĩ quan Thông tin (TTH)
- Đại học Nha Trang (TSN)
- Đại học Khánh Hòa (UKH)
- Phân hiệu Đại học Nông Lâm TP HCM tại Ninh Thuận
- Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng (DDK)
- Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng (DDQ)
- Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng (DDF)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng (DSK)
- Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt - Hàn (Đại học Đà Nẵng) (VKU)
- Viện nghiên cứu và đào tạo Việt - Anh (Đại học Đà Nẵng) (DDV)
- Trường Y dược - Đại học Đà Nẵng (DDY)
- Đại học Đông Á (DAD)
- Đại học Kỹ thuật Y - Dược Đà Nẵng (YDN)
- Đại học Kiến trúc Đà Nẵng (KTD)
- Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng (DDS)
- Đại học Duy Tân (DDT)
- Đại học Thể dục Thể thao Đà Nẵng (TTD)
- Đại học Phan Thiết (DPT)
- Đại học Đà Lạt (TDL)
- Đại học Yersin Đà Lạt (DYD)
- Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột (BMU)
- Đại học Tây Nguyên (TTN)
- Phân hiệu Đại học Nông lâm TP HCM tại Gia Lai (NLG)
- Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum (DDP)