Điểm chuẩn Sĩ quan Không quân năm 2024
Điểm chuẩn chính thức Sĩ quan Không quân năm 2024, mời các bạn đón xem:
A. Điểm chuẩn của trường Sĩ quan Không quân 2024
1. Điểm chuẩn phương thức xét kết quả thi THPTQG
2. Điểm chuẩn học bạ, ĐGNL năm 2024
* Hệ đại học ngành CHTMKQ (Phi công quân sự)
Đối tượng |
Chỉ tiêu |
Điểm trúng tuyển (thang điểm 30) |
Số lượng thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển |
Ghi chú |
Ngành: 7860203 |
|
|
|
|
Khối A00, A01: |
|
|
|
|
Xét tuyển từ kết quả đánh giá năng lực |
19 |
15.650 |
12 |
|
Xét tuyển từ kết quả học bạ THPT |
09 |
25.392 |
09 |
|
Tổng số thí sinh hệ đại học đủ điều kiện trúng tuyển: 21/28
* Hệ cao đẳng KTHK
Đối tượng |
Chỉ tiêu |
Điểm chuẩn |
Số lượng thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển |
Ghi chú |
Ngành: 6510304 |
|
|
|
|
Miền Bắc: |
|
|
|
|
- Khối A00, A01: |
|
|
|
|
Xét tuyển từ kết quả đánh giá năng lực |
09 |
16.900 |
03 |
|
Xét tuyển từ kết quả học bạ THPT |
04 |
26.547 |
04 |
|
Miền Nam: |
|
|
|
|
- Khối A00, A01: |
|
|
|
|
Xét tuyển từ kết quả đánh giá năng lực |
09 |
16.125 |
08 |
|
Xét tuyển từ kết quả học bạ THPT |
04 |
26.391 |
04 |
|
B. Điểm chuẩn của trường Sĩ quan Không quân 2023
C. Điểm chuẩn của trường Sĩ quan Không quân 2019 - 2022
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Chỉ huy tham mưu Không quân (Phi công quân sự) - Hệ đại học |
Miền Bắc: 16 Miền Nam: 16 |
17 |
19,60 |
19,60 |
Kỹ thuật Hàng không (Hệ Cao đẳng) |
Miền Bắc: 19,05 Miền Nam: 20,60 |
- Miền Bắc: 21,25 - Miền Nam: 22,80 |
|
- Xét KQ thi THPT: Miền Bắc: 23,60 Miền Nam: 23,60 - Xét học bạ: Miền Nam: 23,0 |
Xem thêm các chương trình khác:
- Đại học Luật - Đại học Huế (DHA)
- Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế (DHF)
- Đại học Kinh tế - Đại học Huế (DHK)
- Đại học Nông lâm - Đại học Huế (DHL)
- Đại học Sư phạm - Đại học Huế (DHS)
- Đại học Khoa học - Đại học Huế (DHT)
- Trường Du lịch - Đại học Huế (DHD)
- Khoa Kỹ thuật và Công nghệ - Đại học Huế (DHE)
- Khoa Quốc tế - Đại học Huế (DHI)
- Đại học Nghệ thuật - Đại học Huế (DHN)
- Đại học Y Dược - Đại học Huế (DHY)
- Khoa Giáo dục Thể chất - Đại học Huế (DHC)
- Đại học Phú Xuân (DPX)
- Đại học Văn hoá, Thể thao và Du lịch Thanh Hoá (DVD)
- Đại học Hồng Đức (HDT)
- Đại học Kinh tế Nghệ An (CEA)
- Đại học Công nghiệp Vinh (DCV)
- Đại học Công nghệ Vạn Xuân (DVX)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh (SKV)
- Đại học Vinh (TDV)
- Đại học Y khoa Vinh (YKV)
- Đại học Hà Tĩnh (HHT)
- Đại học Quảng Bình (DQB)
- Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị (DHQ)
- Đại học Phan Châu Trinh (DPC)
- Đại học Quảng Nam (DQU)
- Phân hiệu Đại học Nội vụ Hà Nội tại Quảng Nam (DNV)
- Đại học Tài chính - Kế toán (DKQ)
- Đại học Phạm Văn Đồng (DPQ)
- Phân hiệu Đại học Công nghiệp TP HCM tại Quảng Ngãi (IUQ)
- Đại học Quy Nhơn (DQN)
- Đại học Quang Trung (DQT)
- Đại học Phú Yên (DPY)
- Học viện Ngân hàng - Phân viện Phú Yên (NHP)
- Đại học Xây dựng miền Trung (XDT)
- Phân hiệu Đại học Nông Lâm TP HCM tại Ninh Thuận
- Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng (DDK)
- Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng (DDQ)
- Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng (DDF)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng (DSK)
- Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt - Hàn (Đại học Đà Nẵng) (VKU)
- Viện nghiên cứu và đào tạo Việt - Anh (Đại học Đà Nẵng) (DDV)
- Trường Y dược - Đại học Đà Nẵng (DDY)
- Đại học Đông Á (DAD)
- Đại học Kỹ thuật Y - Dược Đà Nẵng (YDN)
- Đại học Kiến trúc Đà Nẵng (KTD)
- Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng (DDS)
- Đại học Duy Tân (DDT)
- Đại học Thể dục Thể thao Đà Nẵng (TTD)
- Đại học Phan Thiết (DPT)
- Đại học Đà Lạt (TDL)
- Đại học Yersin Đà Lạt (DYD)
- Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột (BMU)
- Đại học Tây Nguyên (TTN)
- Phân hiệu Đại học Nông lâm TP HCM tại Gia Lai (NLG)
- Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum (DDP)