Điểm chuẩn Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị năm 2020
Điểm chuẩn Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị năm 2020, mời các bạn đón xem:
A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị năm 2023 mới nhất
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A09; B00; B04; D07 | 15 | |
2 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D01 | 15 | |
3 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; D01 | 15 | |
4 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
5 | 7520216 | Kỹ thuật diều khiển và tự động hóa | A00; A01; D01 | 15 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A09; B00; B04; D07 | 18 | |
2 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D01 | 18 | |
3 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; D01 | 18 | |
4 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
5 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D01 | 18 |
B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị năm 2019 - 2022 mới nhất
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
14 |
14 |
14 |
15 |
Kỹ thuật xây dựng |
14 |
14 |
14 |
15 |
Kỹ thuật điện |
14 |
14 |
14 |
16 |
Kinh tế xây dựng |
13 |
|
14 |
15 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
15 |
14 |
14 |
16 |
Quản trị kinh doanh |
18 |
|
21 |
|
Ngôn ngữ Anh |
19,75 |
|
|
|
Công nghệ thông tin |
13,50 |
|
15 |
17 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
18 |
14 |
14 |
17 |
Kế toán |
|
18 |
|
|
Quản trị khách sạn |
|
14 |
14 |
|
Marketing |
|
|
22 |
|
Du lịch |
|
|
|
17 |
Xem thêm các chương trình khác:
- Đại học Luật - Đại học Huế (DHA)
- Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế (DHF)
- Đại học Kinh tế - Đại học Huế (DHK)
- Đại học Nông lâm - Đại học Huế (DHL)
- Đại học Sư phạm - Đại học Huế (DHS)
- Đại học Khoa học - Đại học Huế (DHT)
- Trường Du lịch - Đại học Huế (DHD)
- Khoa Kỹ thuật và Công nghệ - Đại học Huế (DHE)
- Khoa Quốc tế - Đại học Huế (DHI)
- Đại học Nghệ thuật - Đại học Huế (DHN)
- Đại học Y Dược - Đại học Huế (DHY)
- Khoa Giáo dục Thể chất - Đại học Huế (DHC)
- Đại học Phú Xuân (DPX)
- Đại học Văn hoá, Thể thao và Du lịch Thanh Hoá (DVD)
- Đại học Hồng Đức (HDT)
- Đại học Kinh tế Nghệ An (CEA)
- Đại học Công nghiệp Vinh (DCV)
- Đại học Công nghệ Vạn Xuân (DVX)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh (SKV)
- Đại học Vinh (TDV)
- Đại học Y khoa Vinh (YKV)
- Đại học Hà Tĩnh (HHT)
- Đại học Quảng Bình (DQB)
- Đại học Phan Châu Trinh (DPC)
- Đại học Quảng Nam (DQU)
- Phân hiệu Đại học Nội vụ Hà Nội tại Quảng Nam (DNV)
- Đại học Tài chính - Kế toán (DKQ)
- Đại học Phạm Văn Đồng (DPQ)
- Phân hiệu Đại học Công nghiệp TP HCM tại Quảng Ngãi (IUQ)
- Đại học Quy Nhơn (DQN)
- Đại học Quang Trung (DQT)
- Đại học Phú Yên (DPY)
- Học viện Ngân hàng - Phân viện Phú Yên (NHP)
- Đại học Xây dựng miền Trung (XDT)
- Học viện Hải quân (HQH)
- Sĩ quan Không quân (KGH)
- Đại học Thái Bình Dương (TBD)
- Sĩ quan Thông tin (TTH)
- Đại học Nha Trang (TSN)
- Đại học Khánh Hòa (UKH)
- Phân hiệu Đại học Nông Lâm TP HCM tại Ninh Thuận
- Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng (DDK)
- Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng (DDQ)
- Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng (DDF)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng (DSK)
- Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt - Hàn (Đại học Đà Nẵng) (VKU)
- Viện nghiên cứu và đào tạo Việt - Anh (Đại học Đà Nẵng) (DDV)
- Trường Y dược - Đại học Đà Nẵng (DDY)
- Đại học Đông Á (DAD)
- Đại học Kỹ thuật Y - Dược Đà Nẵng (YDN)
- Đại học Kiến trúc Đà Nẵng (KTD)
- Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng (DDS)
- Đại học Duy Tân (DDT)
- Đại học Thể dục Thể thao Đà Nẵng (TTD)
- Đại học Phan Thiết (DPT)
- Đại học Đà Lạt (TDL)
- Đại học Yersin Đà Lạt (DYD)
- Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột (BMU)
- Đại học Tây Nguyên (TTN)
- Phân hiệu Đại học Nông lâm TP HCM tại Gia Lai (NLG)
- Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum (DDP)