Điểm chuẩn Đại học Nha Trang năm 2024

Trường Đại học Nha Trang chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2024. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Chọn Năm:
1 142 17/08/2024


A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Nha Trang năm 2024 mới nhất

1. Điểm chuẩn trúng tuyển theo phương thức điểm thi THPT quốc gia 2024

Điểm chuẩn Đại học Nha Trang năm 2024 (ảnh 1)

Điểm chuẩn Đại học Nha Trang năm 2024 (ảnh 2)

2. Điểm chuẩn trúng tuyển hệ đại học chính quy trường Đại học Nha Trang theo phương thức xét học bạ THPT và ĐGNL của ĐHQG TPHCM 2024

Đại học Nha Trang (TSN) (ảnh 5)

B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Nha Trang năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7540105MP Công nghệ chế biến thủy sản (chương trình Minh Phú - NTU) A01; B00; D01; D07 16.5
2 7620301MP Nuôi trồng thủy sản (Chương trình Minh Phú -NTU) A01; B00; D01; D07 16.5
3 7340101 A Quản trị kinh doanh (Chương trình song ngữ Anh - Việt) A01; D01; D07; D96 20.5 Điểm tiếng Anh: 6.0
4 7340301 PHE Kế toán (Chương trình song ngữ Anh - Việt) A01; D01; D07; D96 20 Điểm tiếng Anh: 5.5
5 7480201 PHE Công nghệ thông tin (Chương trình song ngữ Anh - Việt) A01; D01; D07; D90 20 Điểm tiếng Anh: 5.5
6 7810201 PHE Quản trị khách sạn (Chương trình song ngữ Anh - Việt) A01; D01; D07; D96 22 Điểm tiếng Anh: 6.0
7 7810103P Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp - Việt) D01; D03; D96; D97 17
8 7620303 Khoa học thủy sản (02 chuyên ngành: Khai thác thủy sản, Khoa học thủy sản) A00; A01; B00; D07 16
9 7620305 Quản lý thủy sản A00; A01; B00; D07 16
10 7620301 Nuôi trồng thủy sản A01; B00; D01; D07 16
11 7420201 Công nghệ sinh học A00; A01; B00; D08 16
12 7520320 Kỹ thuật môi trường (02 chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường; Quản lý môi trường và an toàn vệ sinh lao động) A00; A01; B00; D08 16
13 7520103 Kỹ thuật cơ khí (02 chuyên ngành: Kỹ thuật cơ khí; Thiết kế và chế tạo số) A00; A01; C01; D07 17
14 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01; C01; D07 16
15 752011 Kỹ thuật điện tử A01; D01; D07; D90 16.5
16 7520115 Kỹ thuật nhiệt A00; A01; C01; D07 16
17 7840106 Khoa học hàng hải (02 chuyên ngành: Khoa học hàng hải: Quản lý hàng hà và Logistics) A01; D01; D07; D90 20.5
18 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực A00; A01; C01; D07 16
19 7520122 Kỹ thuật tàu thủy A00; A01; C01; D07 16
20 7520130 Kỹ thuật ô tô A01; D01; D07; D90 20
21 7520201 Kỹ thuật điện ( chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử) A01; D01; D07; D90 18
22 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A01; D01; D07; D90 16
23 7580201 Kỹ thuật xây dựng (02 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Quản lý xây dựng) A01; D01; D07; D90 17
24 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A01; D01; D07; D90 16
25 7520301 Kỹ thuật hóa học A00; A01; B00; D07 16
26 7540101 Công nghệ thực phẩm (02 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm) A01; D01; D07; D90 17
27 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản (02 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch) A01; B00; D01; D07 16
28 7480201 Công nghệ thông tin ( 03 chuyên ngành: Công nghệ phần mềm; Hệ thống thông tin; Truyền thoogn và Mạng máy tính) A01; D01; D07; D90 21 Điểm tiếng Anh: 4.5
29 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A01; D01; D07; D96 18
30 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01; D14; D15; D96 21 Điểm tiếng Anh: 5
31 7810201 Quản trị khách sạn D01; D14; D15; D96 22 Điểm tiếng Anh: 5
32 7340101 Quản trị kinh doanh D01; D14; D15; D96 20.5 Điểm tiếng Anh: 5
33 7340115 Marketing D01; D14; D15; D96 23 Điểm tiếng Anh: 5
34 7340121 Kinh doanh thương mại D01; D14; D15; D96 23 Điểm tiếng Anh: 5
35 7340201 Tài chính - Ngân hàng (02 chuyên ngành: Tài chính - Ngân hàng; Công nghệ tài chính) D01; D14; D15; D96 20.5 Điểm tiếng Anh: 4.5
36 7340301 Kế toán (02 chuyên ngành: Kế toán; Kiểm toán) D01; D14; D15; D96 21 Điểm tiếng Anh: 4.5
37 7380101 Luật (02 chuyên ngành: Luật, Luật kinh tế) D01; D14; D15; D96 19
38 7220201 Ngôn ngữ Anh (04 chuyên ngành: Biên - phiên dịch; tiếng Anh du lịch; Giảng dạy tiếng Anh; Song ngữ Anh - Trung) D01; D14; D15; D96 23 Điểm tiếng Anh: 6.5
39 7310101 Kinh tế (02 chuyên ngành: Kinh tế thủy sản; Quản lý kinh tế) D01; D14; D15; D96 18
40 7310105 Kinh tế phát triển D01; D14; D15; D96 20

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7540105MP Công nghệ chế biến thuỷ sản (Chương trình Minh Phú - NTU) TO; VL; HH; SH 24 Thang điểm 40
2 7620301MP Nuôi trồng thuỷ sản (Chương trình Minh Phú - NTU) TO; VL; HH; SH 24 Thang điểm 40
3 7340101A Quản trị kinh doanh (Chương trình song ngữ Anh-Việt) TA; LS; ĐL; GDCD 28 Thang điểm 40, điểm tiếng Anh: 6
4 7340301PHE Kế toán (Chương trình song ngữ Anh-Việt) TA; LS; ĐL; GDCD 28 Thang điểm 40, điểm tiếng Anh: 6
5 7480201PHE Công nghệ thông tin (Chương trình song ngữ Anh-Việt) TO; VL; TH; CN 28 Thang điểm 40, điểm tiếng Anh: 6
6 7810201PHE Quản trị khách sạn (Chương trình song ngữ Anh-Việt) TA; LS; ĐL; GDCD 27 Thang điểm 40, điểm tiếng Anh: 6
7 7810103P Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) TA; LS; ĐL; TP 25 Thang điểm 40
8 7620303 Khoa học thủy sản (02 chuyên ngành: Khai thác thủy sản, Khoa học thủy sản) TO; VL; HH; SH 22 Thang điểm 40
9 7620305 Quản lý thuỷ sản TO; VL; HH; SH 22 Thang điểm 40
10 7620301 Nuôi trồng thuỷ sản TO; VL; HH; SH 22 Thang điểm 40
11 7420201 Công nghệ sinh học TO; VL; HH; SH 24 Thang điểm 40
12 7520320 Kỹ thuật môi trường (02 chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường; Quản lý môi trường và an toàn vệ sinh lao động) TO; VL; HH; SH 22 Thang điểm 40
13 7520103 Kỹ thuật cơ khí (02 chuyên ngành: Kỹ thuật cơ khí; Thiết kế và chế tạo số) TO; VL; HH; CN 23 Thang điểm 40
14 7510202 Công nghệ chế tạo máy TO; VL; HH; CN 22 Thang điểm 40
15 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử TO; VL; HH; CN 22 Thang điểm 40
16 7520115 Kỹ thuật nhiệt TO; VL; HH; CN 22 Thang điểm 40
17 7840106 Khoa học hàng hải (02 chuyên ngành: Khoa học hàng hải; Quản lý hàng hải và Logistics) TO; VL; HH; CN 28 Thang điểm 40
18 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực TO; VL; HH; CN 22 Thang điểm 40
19 7520122 Kỹ thuật tàu thủy TO; VL; HH; CN 24 Thang điểm 40
20 7520130 Kỹ thuật ô tô TO; VL; HH; CN 27 Thang điểm 40
21 7520201 Kỹ thuật điện (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử) TO; VL; HH; CN 23 Thang điểm 40
22 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa TO; VL; HH; CN 23 Thang điểm 40
23 7580201 Kỹ thuật xây dựng (02 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Quản lý xây dựng) TO; VL; HH; CN 23 Thang điểm 40
24 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông TO; VL; HH; CN 22 Thang điểm 40
25 7520301 Kỹ thuật hoá học TO; VL; HH; CN 22 Thang điểm 40
26 7540101 Công nghệ thực phẩm (02 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm) TO; VL; HH; SH 24 Thang điểm 40
27 7540105 Công nghệ chế biến thuỷ sản (02 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch) TO; VL; HH; SH 22 Thang điểm 40
28 7480201 Công nghệ thông tin (03 chuyên ngành: Công nghệ phần mềm; Hệ thống thông tin; Truyền thông và Mạng máy tính) TO; VL; TH; CN 28 Thang điểm 40, điểm tiếng Anh: 5.5
29 7340405 Hệ thống thông tin quản lý TO; VL; TH; CN 25 Thang điểm 40
30 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành TA; LS; ĐL; GDCD 27 Thang điểm 40, điểm tiếng Anh: 5.5
31 7810201 Quản trị khách sạn TA; LS; ĐL; GDCD 27 Thang điểm 40, điểm tiếng Anh: 5.5
32 7340101 Quản trị kinh doanh TA; LS; ĐL; GDCD 28 Thang điểm 40, điểm tiếng Anh: 6
33 7340115 Marketing TA; LS; ĐL; GDCD 30 Thang điểm 40, điểm tiếng Anh: 6
34 7340121 Kinh doanh thương mại TA; LS; ĐL; GDCD 27 Thang điểm 40, điểm tiếng Anh: 5.5
35 7340201 Tài chính - Ngân hàng (02 chuyên ngành: Tài chính - Ngân hàng; Công nghệ tài chính) TA; LS; ĐL; GDCD 27 Thang điểm 40, điểm tiếng Anh: 5.5
36 7340301 Kế toán (02 chuyên ngành: Kế toán; Kiểm toán) TA; LS; ĐL; GDCD 28 Thang điểm 40, điểm tiếng Anh: 5.5
37 7380101 Luật (02 chuyên ngành: Luật, Luật kinh tế) TA; LS; ĐL; GDCD 28 Thang điểm 40
38 7220201 Ngôn ngữ Anh (04 chuyên ngành: Biên - phiên dịch; tiếng Anh du lịch; Giảng dạy tiếng Anh; Song ngữ Anh - Trung) TA; LS; ĐL; GDCD 30 Thang điểm 40, điểm tiếng Anh: 7
39 7310101 Kinh tế (02 chuyên ngành: Kinh tế thủy sản; Quản lý kinh tế) TA; LS; ĐL; GDCD 26 Thang điểm 40
40 7310105 Kinh tế phát triển TA; LS; ĐL; GDCD 26 Thang điểm 40

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7540105MP Công nghệ chế biến thuỷ sản (Chương trình Minh Phú – NTU) 550
2 7620301MP Nuôi trồng thuỷ sản (Chương trình Minh Phú – NTU) 550
3 7340101A Quản trị kinh doanh (Chương trình song ngữ Anh-Việt) 675 Thành phần tiếng Anh trong Điểm thi ĐGNL: 120
4 7340301 PHE Kế toán (Chương trình song ngữ Anh-Việt) 650 Thành phần tiếng Anh trong Điểm thi ĐGNL: 110
5 7480201 PHE Công nghệ thông tin (Chương trình song ngữ Anh-Việt) 650 Thành phần tiếng Anh trong Điểm thi ĐGNL: 100
6 7810201 PHE Quản trị khách sạn (Chương trình song ngữ Anh-Việt) 650 Thành phần tiếng Anh trong Điểm thi ĐGNL: 120
7 7810103P Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) 550
8 7620303 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) 500
9 7620305 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) 500
10 7620301 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) 500
11 7420201 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) 550
12 7520320 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) 500
13 7520103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) 550
14 7510202 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) 500
15 7520114 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) 500
16 7520115 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) 500
17 7840106 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) 600
18 7520116 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) 500
19 7520122 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) 500
20 7520130 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) 600
21 7520201 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) 550
22 7520216 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) 550
23 7580201 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) 550
24 7580205 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) 550
25 7520301 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) 500
26 7540101 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) 550
27 7540105 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) 500
28 7480201 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) 650 Thành phần tiếng Anh trong Điểm thi ĐGNL: 100
29 7340405 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) 600
30 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) 600 Thành phần tiếng Anh trong Điểm thi ĐGNL: 110
31 7810201 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) 600 Thành phần tiếng Anh trong Điểm thi ĐGNL: 110
32 7340101 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) 675 Thành phần tiếng Anh trong Điểm thi ĐGNL: 120
33 7340115 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) 675 Thành phần tiếng Anh trong Điểm thi ĐGNL: 120
34 7340121 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) 650 Thành phần tiếng Anh trong Điểm thi ĐGNL: 110
35 7340201 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) 650 Thành phần tiếng Anh trong Điểm thi ĐGNL: 110
36 7340301 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) 650 Thành phần tiếng Anh trong Điểm thi ĐGNL: 110
37 7380101 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) 600
38 7220201 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) 650 Thành phần tiếng Anh trong Điểm thi ĐGNL: 130
39 7310101 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) 600
40 7310105 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) 600

C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Nha Trang năm 2022

TT
Tên ngành
Điểm chuẩn trúng tuyển
Điểm điều kiện tiếng Anh
Phương thức điểm thi THPT 2022
(Thang điểm 30)
Phương thức điểm xét TN THPT 2022 (Thang điểm 10) Phương thức điểm thi ĐGNL của ĐHQG-HCM 2022 (Thang điểm 1200)
I
Chương trình tiên tiến – Chất lượng cao
Quản trị kinh doanh (Chương trình song ngữ Anh-Việt) 20.0 7.4 725 6.0
Kế toán (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt) 18.0 7.0 725 5.5
Công nghệ thông tin (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt) 19.0 7.0 725 5.5
Quản trị khách sạn (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt) 19.0 7.0 725 6.0
II
Chương trình chuẩn/đại trà
Khai thác thuỷ sản (03 chuyên ngành: Khai thác thuỷ sản, Khai thác hàng hải thủy sản, Khoa học thủy sản) 15.5 5.7 600
Quản lý thuỷ sản 16.0 6.0 650
Nuôi trồng thuỷ sản (03 chuyên ngành: Công nghệ Nuôi trồng thủy sản, Quản lý sức khỏe động vật thuỷ sản, Quản lý Nuôi trồng thủy sản; 01 Chương trình đào tạo Minh Phú - NTU) 15.5 5.7 650
Công nghệ chế biến thuỷ sản (02 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản, Công nghệ sau thu hoạch; 01 Chương trình đào tạo Minh Phú - NTU) 15.5 5.7 600
Công nghệ thực phẩm (02 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm, Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm) 16.0 6.0 650 4.0
Kỹ thuật hoá học 15.5 5.7 600
Công nghệ sinh học 15.5 5.7 600
Kỹ thuật môi trường (02 chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường, Quản lý môi trường và an toàn lao động) 15.5 5.7 600
Kỹ thuật cơ khí (02 chuyên ngành: Kỹ thuật cơ khí, Thiết kế và chế tạo số) 15.5 5.7 650
Công nghệ chế tạo máy 15.5 5.7 600
Kỹ thuật cơ điện tử 15.5 5.7 600
Kỹ thuật nhiệt (03 chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh, Máy lạnh, điều hòa không khí và thông gió, Máy lạnh và thiết bị nhiệt thực phẩm) 15.5 5.7 600
Khoa học hàng hải (02 chuyên ngành: Khoa học hàng hải, Quản lý hàng hải và Logistics) 17.0 6.3 650
Kỹ thuật cơ khí động lực 15.5 5.7 600
Kỹ thuật tàu thủy 16.0 6.0 600
Kỹ thuật ô tô 18.0 6.6 700 4.0
Kỹ thuật điện (02 chuyên ngành: Kỹ thuật điện, điện tử; Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa ) 15.5 5.7 650
Kỹ thuật xây dựng (03 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng, Quản lý xây dựng, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) 15.5 5.7 650
Công nghệ thông tin (04 chuyên ngành: Công nghệ phần mềm, Hệ thống thông tin, Truyền thông và Mạng máy tính, Tin học ứng dụng trong nông nghiệp và y dược) 18.0 6.6 725 4.5
Hệ thống thông tin quản lý 17.0 6.3 650 4.5
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) 16.0 6.0 650
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 18.0 6.6 700 5.0
Quản trị khách sạn 18.0 6.6 700 5.0
Quản trị kinh doanh 20.0 7.4 725 5.0
Marketing 20.0 7.4 725 5.0
Kinh doanh thương mại 19.0 7.0 700 5.0
Tài chính - Ngân hàng (02 chuyên ngành: Tài chính - Ngân hàng, Công nghệ tài chính) 18.0 6.6 700 4.5
Kế toán (02 chuyên ngành: Kế toán, Kiểm toán) 18.0 6.6 700 4.5
Luật (02 chuyên ngành: Luật, Luật kinh tế) 19.0 7.0 725 4.5
Ngôn ngữ Anh (04 chuyên ngành: Biên - phiên dịch, Tiếng Anh du lịch, Giảng dạy Tiếng Anh, Song ngữ Anh - Trung) 21.0 7.7 725 6.5
Kinh tế (02 chuyên ngành: Kinh tế thủy sản, Quản lý kinh tế) 17.0 6.3 650 4.5
Kinh tế phát triển 18.0 6.6 700

Ghi chú:

  • Điểm điều kiện tiếng Anh là điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
  • Điểm chuẩn áp dụng như nhau cho tất cả tổ hợp xét tuyển (Phương thức Điểm thi THPT) cho mỗi ngành, chương trình đào tạo.

D. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Nha Trang năm 2021

Tên ngành
Xét theo KQ thi THPT
Xét theo học bạ cho thí sinh đặc cách tốt nghiệp THPT
Chương trình tiên tiến – chất lượng cao
Quản trị kinh doanh (Chương trình song ngữ Anh-Việt) 23.0 25
Kế toán (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt) 20.0 25
Công nghệ thông tin (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt) 20.0 25
Quản trị khách sạn (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt) 20.0 25
Chương trình chuẩn/đại trà
Ngôn ngữ Anh (4 chuyên ngành: Biên - phiên dịch; Tiếng Anh du lịch; Giảng dạy Tiếng Anh; Song ngữ Anh - Trung) 24.0 25
Khai thác thuỷ sản 15.0 18
Quản lý thuỷ sản 16.0 18
Nuôi trồng thuỷ sản (3 chuyên ngành: Công nghệ Nuôi trồng thủy sản; Quản lý sức khỏe động vật thuỷ sản, Quản lý Nuôi trồng thủy sản) 16.0 18
Công nghệ sinh học 16.0 18
Kỹ thuật môi trường (02 chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường; Quản lý môi trường và sức khỏe nghề nghiệp) 16.0 18
Kỹ thuật cơ khí 16.0 20
Công nghệ chế tạo máy 15.0 19
Kỹ thuật cơ điện tử 16.0 20
Kỹ thuật nhiệt (3 chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh; Máy lạnh, điều hòa không khí và thông gió; Máy lạnh và thiết bị nhiệt thực phẩm)
15,5 20
Khoa học hàng hải(2 chuyên ngành: Khoa học hàng hải; Quản lý hàng hải và Logistics) 18.0 18
Kỹ thuật cơ khí động lực 16.0 19
Kỹ thuật tàu thủy 16.0 20
Kỹ thuật ô tô 20.0 23
Kỹ thuật điện (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử) 16.0 21
Kỹ thuật xây dựng (2 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) 16.0 21
Kỹ thuật hoá học 15.0 18
Công nghệ thực phẩm (2 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm) 16.0 20
Công nghệ chế biến thuỷ sản (2 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch) 15.0 18
Công nghệ thông tin (3 chuyên ngành: Công nghệ phần mềm; Truyền thông và Mạng máy tính; Tin học ứng dụng trong Nông nghiệp và Y dược) 19.0 23
Hệ thống thông tin quản lý 17.0 21
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) 18.0 21
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 20.0 24
Quản trị khách sạn 20.0 24
Quản trị kinh doanh 23.0 24
Marketing 23.0 23
Kinh doanh thương mại 22.0 23
Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế thủy sản) 18.0 20
Kinh tế phát triển 20.0 21
Tài chính - ngân hàng 20.0 23
Kế toán (2 chuyên ngành: Kế toán; Kiểm toán) 20.0 24
Luật (02 chuyên ngành: Luật, Luật kinh tế) 21.0 23

E. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Nha Trang năm 2020

Tên ngành
Điểm chuẩn tiếng Anh
Xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2020
(Thang điểm 30)
Điểm xét tốt nghiệp 2020 Điểm đánh giá năng lực 2020 Điểm học bạ lớp 12
Chương trình tiên tiến – chất lượng cao
Quản trị kinh doanh (Chương trình song ngữ Anh-Việt) 6 21 7 700 28
Quản trị khách sạn (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt) 6 22 7 700 28
Kế toán (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt) 5 21 7 700 28
Công nghệ thông tin (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt) 5 18 7 700 28
Chương trình chuẩn

Ngôn ngữ Anh

(Chuyên ngành: Biên - phiên dịch; Tiếng Anh du lịch; Giảng dạy Tiếng Anh; Song ngữ Anh - Trung)

6 23.5 7,3 700 28
Kế toán (2 chuyên ngành: Kế toán; Kiểm toán)
21.5 7,0 700 26
Tài chính - ngân hàng
20.5

6,8

700 27
Khai thác thuỷ sản
15

5,7

600 24
Quản lý thuỷ sản
16

5,7

600 24
Nuôi trồng thuỷ sản
(3 chuyên ngành: Công nghệ Nuôi trồng thủy sản; Quản lý sức khỏe động vật thuỷ sản, Quản lý Nuôi trồng thủy sản)
15 5,7 600 24
Công nghệ sinh học
15

5,7

600 24
Kỹ thuật môi trường
15

5,7

600 24
Kỹ thuật cơ khí 15.5

5,9

650 24
Công nghệ chế tạo máy
15

5,7

600 24
Kỹ thuật cơ điện tử
15

5,7

600 24
Kỹ thuật nhiệt
(3 chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh; Máy lạnh, điều hòa không khí và thông gió; Máy lạnh và thiết bị nhiệt thực phẩm)
15 5,7 600 24
Kỹ thuật ô tô 20

6,5

700 26
Kỹ thuật cơ khí động lực
15

5,7

600 24
Kỹ thuật tàu thủy
15.5

5,8

600 24
Khoa học hàng hải
15

5,7

600 24
Công nghệ thực phẩm
(2 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm)
16.5 6,0 650 24
Công nghệ chế biến thuỷ sản
(2 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch)
15 5,7 600 24
Kỹ thuật hoá học
15

5,7

600 24
Kỹ thuật điện
(chuyên ngành CNKT điện, điện tử)
16 5,9 600 24
Kỹ thuật xây dựng
(2 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông)
16 6,0 650 25

Công nghệ thông tin

(2 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Truyền thông và Mạng máy tính)

4 19 6,3 700 26
Hệ thống thông tin quản lý
17

6,0

600 24
Quản trị khách sạn 5 22

7,3

700 28

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

5 21 7,2 700 27
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt)
18 6,5 650 26
Quản trị kinh doanh 4 21.5

7,2

700 28
Marketing 21

7,2

700 28
Kinh doanh thương mại 4 21

6,5

700 28
Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế thủy sản)
17

6,1

700 26
Kinh tế phát triển
19

6,3

700 26
Luật (02 chuyên ngành: Luật, Luật kinh tế)
19

6,5

700 27

1 142 17/08/2024


Xem thêm các chương trình khác: