Điểm chuẩn Đại học Quang Trung năm 2024
Trường Đại học Quang Trung chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2024. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Quang Trung năm 2024
1. Điểm chuẩn trúng tuyển theo phương thức Điểm thi THPT 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720301 | Điều Dưỡng | B00; B03; C08; D13 | 19 | |
2 | 7720701 | Y tế Công cộng | B00; B03; C08; D13 | 15 | |
3 | 7810203 | Quản trị Khách sạn - Nhà hàng | C00; D01; D14; D15 | 15 | |
4 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00; D01; D14; D15 | 15 | |
5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01; C14; D14; D15 | 15 | |
6 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C02; D01 | 16 | |
7 | 7510103 | Công nghệ Kỹ thuật xây dựng | A00; A09; C04; D10 | 15 | |
8 | 7420201 | Công nghệ sinh học | B00; B08; C08; D13 | 15 | |
9 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D66 | 15 | |
10 | 7340301 | Kế toán | A00; A09; C14; D10 | 15 | |
11 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A09; C14; D10 | 15 | |
12 | 7310101 | Kinh tế | A00; A09; C14; D01 | 15 | |
13 | 7620115 | Kinh tế Nông nghiệp | A09; B08; C08; D01 | 15 |
2. Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Quang Trung phương thức xét tuyển học bạ THPT và kết quả của kỳ thi ĐGNL do ĐHQG TPHCM tổ chức năm 2024 cụ thể như sau:
STT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Chỉ tiêu | Điểm chuẩn PTXT Học bạ | PTXT Điểm thi ĐGNL |
1 | Điều Dưỡng | 7720301 | 450 | 18 | 500 |
2 | Y tế Công cộng | 7720701 | 250 | 18 | 500 |
3 | Quản trị Khách sạn – Nhà hàng | 7810203 | 120 | 18 | 500 |
4 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 130 | 18 | 500 |
5 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 50 | 18 | 500 |
6 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 50 | 18 | 500 |
7 | Công nghệ Kỹ thuật xây dựng | 7510103 | 50 | 18 | 500 |
8 | Công nghệ sinh học | 7420201 | 30 | 18 | 500 |
9 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 30 | 18 | 500 |
10 | Kế toán | 7340301 | 50 | 18 | 500 |
11 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | 50 | 18 | 500 |
12 | Kinh tế | 7310101 | 30 | 18 | 500 |
13 | Kinh tế Nông nghiệp | 7620115 | 30 | 18 | 500 |
B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Quang Trung năm 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720301 | Điều dưỡng | B00; B03; C08; D13 | 19 | |
2 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C02; D01 | 16 | |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01; C14; D14; D15 | 15 | |
4 | 7340301 | Kế toán | A00; A09; C14; D10 | 15 | |
5 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A09; C14; D10 | 15 | |
6 | 7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00; A09; D10; C04 | 15 | |
7 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A09; B08; C08; D01 | 15 | |
8 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D66 | 15 | |
9 | 7310101 | Kinh tế | A00; A09; C14; D01 | 15 | |
10 | 7420201 | Công nghệ sinh học | B00; B08; C08; D13 | 15 | |
11 | 7720701 | Y tế công cộng | B00; B03; C08; D13 | 15 | |
12 | 7810203 | Quản trị khách sạn nhà hàng | C00; D01; D14; D15 | 15 | |
13 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00; D01; D14; D15 | 15 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340301 | Kế toán | 500 | ||
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 500 | ||
3 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 500 | ||
4 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | 500 | ||
5 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | 500 | ||
6 | 7510103 | Công nghệ Kỹ thuật xây dựng | 500 | ||
7 | 7620115 | Kinh tế Nông nghiệp | 500 | ||
8 | 7720301 | Điều dưỡng | 500 | ||
9 | 7720701 | Y tế công cộng | 500 | ||
10 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 500 | ||
11 | 7310101 | Kinh tế | 500 | ||
12 | 7810103 | Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành | 500 | ||
13 | 7810203 | Quản trị Khách sạn - Nhà hàng | 500 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340301 | Kế toán | A00; A09; C14; D10 | 18 | |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01; C14; D14; D15 | 18 | |
3 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A09; C14; D10 | 18 | |
4 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | B00; B08; C08; D13 | 18 | |
5 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | A00; A01; C02; D01 | 18 | |
6 | 7510103 | Công nghệ Kỹ thuật xây dựng | A00; A09; D10; C04 | 18 | |
7 | 7620115 | Kinh tế Nông nghiệp | A09; B08; C08; D01 | 18 | |
8 | 7720301 | Điều dưỡng | B00; B03; C08; D13 | 18 | |
9 | 7720701 | Y tế công cộng | B00; B03; C08; D13 | 18 | |
10 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D66 | 18 | |
11 | 7310101 | Kinh tế | A00; A09; C14; D01 | 18 | |
12 | 7810103 | Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành | C00; D01; D14; D15 | 18 | |
13 | 7810203 | Quản trị Khách sạn - Nhà hàng | C00; D01; D14; D15 | 18 |
C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Quang Trung năm 2019 - 2022
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
|||
Thi THPT Quốc gia |
Học bạ |
Thi TN THPT |
Học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
|
|
Quản trị kinh doanh |
16 |
18 |
15 |
18 |
14 |
18 |
15 |
Kế toán |
16 |
18 |
15 |
18 |
14 |
18 |
15 |
Tài chính - Ngân hàng |
16 |
18 |
15 |
18 |
14 |
18 |
15 |
Công nghệ thông tin |
16 |
18 |
16 |
18 |
15 |
18 |
15 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
16 |
18 |
15 |
18 |
14 |
18 |
15 |
Kinh tế nông nghiệp |
16 |
18 |
15 |
18 |
14 |
18 |
15 |
Kinh tế |
16 |
18 |
15 |
18 |
14 |
18 |
15 |
Ngôn ngữ Anh |
16 |
18 |
15 |
18 |
14 |
18 |
15 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
16 |
18 |
15 |
18 |
14 |
18 |
15 |
Quản trị khách sạn - nhà hàng |
|
|
15 |
18 |
14 |
18 |
15 |
Công nghệ sinh học |
|
|
15 |
18 |
14 |
18 |
15 |
Y tế công cộng |
|
|
15 |
18 |
14 |
18 |
15 |
Điều dưỡng |
|
|
19 |
18 |
19 |
18 |
19 |
Xem thêm các chương trình khác:
- Đại học Luật - Đại học Huế (DHA)
- Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế (DHF)
- Đại học Kinh tế - Đại học Huế (DHK)
- Đại học Nông lâm - Đại học Huế (DHL)
- Đại học Sư phạm - Đại học Huế (DHS)
- Đại học Khoa học - Đại học Huế (DHT)
- Trường Du lịch - Đại học Huế (DHD)
- Khoa Kỹ thuật và Công nghệ - Đại học Huế (DHE)
- Khoa Quốc tế - Đại học Huế (DHI)
- Đại học Nghệ thuật - Đại học Huế (DHN)
- Đại học Y Dược - Đại học Huế (DHY)
- Khoa Giáo dục Thể chất - Đại học Huế (DHC)
- Đại học Phú Xuân (DPX)
- Đại học Văn hoá, Thể thao và Du lịch Thanh Hoá (DVD)
- Đại học Hồng Đức (HDT)
- Đại học Kinh tế Nghệ An (CEA)
- Đại học Công nghiệp Vinh (DCV)
- Đại học Công nghệ Vạn Xuân (DVX)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh (SKV)
- Đại học Vinh (TDV)
- Đại học Y khoa Vinh (YKV)
- Đại học Hà Tĩnh (HHT)
- Đại học Quảng Bình (DQB)
- Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị (DHQ)
- Đại học Phan Châu Trinh (DPC)
- Đại học Quảng Nam (DQU)
- Phân hiệu Đại học Nội vụ Hà Nội tại Quảng Nam (DNV)
- Đại học Tài chính - Kế toán (DKQ)
- Đại học Phạm Văn Đồng (DPQ)
- Phân hiệu Đại học Công nghiệp TP HCM tại Quảng Ngãi (IUQ)
- Đại học Phú Yên (DPY)
- Học viện Ngân hàng - Phân viện Phú Yên (NHP)
- Đại học Xây dựng miền Trung (XDT)
- Học viện Hải quân (HQH)
- Sĩ quan Không quân (KGH)
- Đại học Thái Bình Dương (TBD)
- Sĩ quan Thông tin (TTH)
- Đại học Nha Trang (TSN)
- Đại học Khánh Hòa (UKH)
- Phân hiệu Đại học Nông Lâm TP HCM tại Ninh Thuận
- Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng (DDK)
- Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng (DDQ)
- Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng (DDF)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng (DSK)
- Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt - Hàn (Đại học Đà Nẵng) (VKU)
- Viện nghiên cứu và đào tạo Việt - Anh (Đại học Đà Nẵng) (DDV)
- Trường Y dược - Đại học Đà Nẵng (DDY)
- Đại học Đông Á (DAD)
- Đại học Kỹ thuật Y - Dược Đà Nẵng (YDN)
- Đại học Kiến trúc Đà Nẵng (KTD)
- Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng (DDS)
- Đại học Duy Tân (DDT)
- Đại học Thể dục Thể thao Đà Nẵng (TTD)
- Đại học Phan Thiết (DPT)
- Đại học Đà Lạt (TDL)
- Đại học Yersin Đà Lạt (DYD)
- Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột (BMU)
- Đại học Tây Nguyên (TTN)
- Phân hiệu Đại học Nông lâm TP HCM tại Gia Lai (NLG)
- Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum (DDP)