Điểm chuẩn Đại học Quang Trung năm 2024

Trường Đại học Quang Trung chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2024. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

1 89 11/09/2024


A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Quang Trung năm 2024

1. Điểm chuẩn trúng tuyển theo phương thức Điểm thi THPT 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720301 Điều Dưỡng B00; B03; C08; D13 19
2 7720701 Y tế Công cộng B00; B03; C08; D13 15
3 7810203 Quản trị Khách sạn - Nhà hàng C00; D01; D14; D15 15
4 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00; D01; D14; D15 15
5 7340101 Quản trị kinh doanh A01; C14; D14; D15 15
6 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C02; D01 16
7 7510103 Công nghệ Kỹ thuật xây dựng A00; A09; C04; D10 15
8 7420201 Công nghệ sinh học B00; B08; C08; D13 15
9 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; D66 15
10 7340301 Kế toán A00; A09; C14; D10 15
11 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A09; C14; D10 15
12 7310101 Kinh tế A00; A09; C14; D01 15
13 7620115 Kinh tế Nông nghiệp A09; B08; C08; D01 15

2. Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Quang Trung phương thức xét tuyển học bạ THPT và kết quả của kỳ thi ĐGNL do ĐHQG TPHCM tổ chức năm 2024 cụ thể như sau:

STT Ngành đào tạo Mã ngành Chỉ tiêu Điểm chuẩn PTXT Học bạ PTXT Điểm thi ĐGNL
1 Điều Dưỡng 7720301 450 18 500
2 Y tế Công cộng 7720701 250 18 500
3 Quản trị Khách sạn – Nhà hàng 7810203 120 18 500
4 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 130 18 500
5 Quản trị kinh doanh 7340101 50 18 500
6 Công nghệ thông tin 7480201 50 18 500
7 Công nghệ Kỹ thuật xây dựng 7510103 50 18 500
8 Công nghệ sinh học 7420201 30 18 500
9 Ngôn ngữ Anh 7220201 30 18 500
10 Kế toán 7340301 50 18 500
11 Tài chính – Ngân hàng 7340201 50 18 500
12 Kinh tế 7310101 30 18 500
13 Kinh tế Nông nghiệp 7620115 30 18 500

B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Quang Trung năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720301 Điều dưỡng B00; B03; C08; D13 19
2 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C02; D01 16
3 7340101 Quản trị kinh doanh A01; C14; D14; D15 15
4 7340301 Kế toán A00; A09; C14; D10 15
5 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A09; C14; D10 15
6 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A00; A09; D10; C04 15
7 7620115 Kinh tế nông nghiệp A09; B08; C08; D01 15
8 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; D66 15
9 7310101 Kinh tế A00; A09; C14; D01 15
10 7420201 Công nghệ sinh học B00; B08; C08; D13 15
11 7720701 Y tế công cộng B00; B03; C08; D13 15
12 7810203 Quản trị khách sạn nhà hàng C00; D01; D14; D15 15
13 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00; D01; D14; D15 15

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340301 Kế toán 500
2 7340101 Quản trị kinh doanh 500
3 7340201 Tài chính - Ngân hàng 500
4 7420201 Công nghệ Sinh học 500
5 7480201 Công nghệ Thông tin 500
6 7510103 Công nghệ Kỹ thuật xây dựng 500
7 7620115 Kinh tế Nông nghiệp 500
8 7720301 Điều dưỡng 500
9 7720701 Y tế công cộng 500
10 7220201 Ngôn ngữ Anh 500
11 7310101 Kinh tế 500
12 7810103 Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành 500
13 7810203 Quản trị Khách sạn - Nhà hàng 500

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340301 Kế toán A00; A09; C14; D10 18
2 7340101 Quản trị kinh doanh A01; C14; D14; D15 18
3 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A09; C14; D10 18
4 7420201 Công nghệ Sinh học B00; B08; C08; D13 18
5 7480201 Công nghệ Thông tin A00; A01; C02; D01 18
6 7510103 Công nghệ Kỹ thuật xây dựng A00; A09; D10; C04 18
7 7620115 Kinh tế Nông nghiệp A09; B08; C08; D01 18
8 7720301 Điều dưỡng B00; B03; C08; D13 18
9 7720701 Y tế công cộng B00; B03; C08; D13 18
10 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; D66 18
11 7310101 Kinh tế A00; A09; C14; D01 18
12 7810103 Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành C00; D01; D14; D15 18
13 7810203 Quản trị Khách sạn - Nhà hàng C00; D01; D14; D15 18

C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Quang Trung năm 2019 - 2022

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Thi THPT Quốc gia

Học bạ

Thi TN THPT

Học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Quản trị kinh doanh

16

18

15

18

14

18

15

Kế toán

16

18

15

18

14

18

15

Tài chính - Ngân hàng

16

18

15

18

14

18

15

Công nghệ thông tin

16

18

16

18

15

18

15

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

16

18

15

18

14

18

15

Kinh tế nông nghiệp

16

18

15

18

14

18

15

Kinh tế

16

18

15

18

14

18

15

Ngôn ngữ Anh

16

18

15

18

14

18

15

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

16

18

15

18

14

18

15

Quản trị khách sạn - nhà hàng

15

18

14

18

15

Công nghệ sinh học

15

18

14

18

15

Y tế công cộng

15

18

14

18

15

Điều dưỡng

19

18

19

18

19

1 89 11/09/2024


Xem thêm các chương trình khác: