Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Vinh năm 2024

Trường Đại học Công nghiệp Vinh chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2024. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Chọn Năm:
1 58 13/09/2024


A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Công nghiệp Vinh năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510301 Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử A00; A01; D01; D07 20
2 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 20
3 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 20
4 7510303 Công nghệ kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa A00; A01; D01; D07 23
5 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; D01; C00; D15 25
6 7810201 Quản trị khách sạn A00; D01; C00; D15 25

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510301 Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử A00; A01; D01; D07 19
2 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 18
3 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 24
4 7510303 Công nghệ kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa A00; A01; D01; D07 21.5
5 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; D01; C00; D15 23
6 7810201 Quản trị khách sạn A00; D01; C00; D15 22

B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Công nghiệp Vinh năm 2023

1. Theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Công nghiệp Vinh năm 2023 mới nhất (ảnh 1)

2. Điểm chuẩn học bạ Đại học Công nghiệp Vinh 2023

Diem chuan hoc ba Dai hoc Cong nghiep Vinh 2023

C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Công nghiệp Vinh năm 2019 - 2022

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Kết quả thi THPT Quốc gia

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Công nghệ kỹ thuật điều khiển - tự động hoá

13,55

15,05

20

23

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

17,6

Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử

13,5

15

15,2

15

17

Công nghệ thông tin

13,6

15

15,5

15

17

Kế toán

13,75

15

16,1

15

17

Quản lý công nghiệp

13,5

Công nghệ thực phẩm

14,3

15

15,85

20

23

Công nghệ kỹ thuật hóa học

13,5

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

14,25

15

16,55

15

17

Quản trị khách sạn

13,75

15

16,0

15

17

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

14

15

15,9

15

17

1 58 13/09/2024


Xem thêm các chương trình khác: