Bài tập Toán lớp 11 Học kì 1 có đáp án
Bài tập Toán lớp 11 Học kì 1 có đáp án chi tiết giúp học sinh ôn luyện để đạt điểm cao trong bài thi Toán 11 học kì 1. Mời các bạn cùng đón xem:
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng học kì 1
Năm học 2022 - 2023
Môn: Toán 11
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề số 1)
I. Trắc nghiệm (5 điểm)
Câu 1: Trong 1 tổ có 6 học sinh nam và 4 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 bạn trong tổ tham gia đội tình nguyện của trường. Tính xác suất để 3 bạn được chọn toàn nam?
A.
B.
C.
D.
Câu 2: Tìm công bội q của một cấp số nhân có và
A.
B.
C.
D.
Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình bình hành. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD) là:
A. Đường thẳng đi qua S và song song với đường thẳng AD.
B. Đường thẳng đi qua S và song song với đường thẳng BD.
C. Đường thẳng đi qua S và song song với đường thẳng AC.
D. Đường thẳng đi qua S và song song với đường thẳng CD.
Câu 4: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. Có một và chỉ một đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt.
B. Nếu hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng còn vô số điểm chung nữa.
C. Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua ba điểm không thẳng hàng
D. Nếu một đường thẳng có một điểm thuộc mặt phẳng thì mọi điểm của đường thẳng đều thuộc mặt phẳng đó.
Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm ảnh của đường thẳng d: x + 2y – 3 = 0 qua phép tịnh tiến theo
A.
B.
C.
D.
Câu 6: Nghiệm của phương trình là:
A.
B.
C.
D.
Câu 7: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Phép vị tự tỉ số là phép dời hình
B. Phép đối xứng tâm biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính
C. Phép đối xứng trục biến đường thẳng thành đường thẳng song song với nó
D. Phép quay tâm I góc quay 90° biến đường thẳng thành đường thẳng vuông góc với nó
Câu 8: Lấy ngẫu nhiên một thẻ từ một hộp chứa 24 thẻ được đánh số từ 1 đến 24. Xác suất để thẻ lấy được ghi số chia hết cho 4 là:
A.
B.
C.
D.
Câu 9: Giá trị lớn nhất của hàm số là:
A. -7
B. -3
C. 3
D. -5
Câu 10: Phương trình tương đương với phương trình
A.
B.
C.
D.
II. Tự luận (5 điểm)
Câu 1 (1 điểm): Giải phương trình sau:
Câu 2 (1 điểm): Đội thanh niên xung kích của một trường phổ thông có 10 học sinh, gồm 4 học sinh lớp A, 3 học sinh lớp B và 3 học sinh lớp C. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 5 học sinh đi làm nhiệm vụ mà số học sinh lớp B bằng số học sinh lớp C.
Câu 3 (1 điểm): Tìm số hạng không chứa x trong khai triển
Câu 4 (2 điểm): Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi N là trung điểm của cạnh SC. Lấy điểm M đối xứng với B qua A.
a) Chứng minh rằng: MD song song với mặt phẳng (SAC).
b) Xác định giao điểm G của đường thẳng MN với mặt phẳng (SAD). Tính tỉ số GM
I. Trắc nghiệm
Câu 1: Trong 1 tổ có 6 học sinh nam và 4 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 bạn trong tổ tham gia đội tình nguyện của trường. Tính xác suất để 3 bạn được chọn toàn nam?
A.
B.
C.
D.
Giải thích:
Số phần tử của không gian mẫu:
Gọi A: “3 bạn được chọn toàn nam”.
Khi đó,
Chọn D
Câu 2: Tìm công bội q của một cấp số nhân có và
A.
B.
C.
D.
Giải thích
Ta có:
Chọn B
Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình bình hành. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD) là:
A. Đường thẳng đi qua S và song song với đường thẳng AD.
B. Đường thẳng đi qua S và song song với đường thẳng BD.
C. Đường thẳng đi qua S và song song với đường thẳng AC.
D. Đường thẳng đi qua S và song song với đường thẳng CD.
Giải thích
Vì AB //CD suy ra giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB); (SDC) là đường thẳng đi qua S và song song với đường thẳng CD.
Chọn D
Câu 4: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau
A. Có một và chỉ một đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt.
B. Nếu hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng còn vô số điểm chung nữa.
C. Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua ba điểm không thẳng hàng
D. Nếu một đường thẳng có một điểm thuộc mặt phẳng thì mọi điểm của đường thẳng đều thuộc mặt phẳng đó.
Giải thích: A, B, C đúng. D chỉ đúng khi đường thẳng nằm trong mặt phẳng thôi nhé, còn khi đường thẳng cắt mặt phẳng tại một điểm thì sai rõ ràng rồi.
Chọn D
Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm ảnh của đường thẳng d: x + 2y – 3 = 0 qua phép tịnh tiến theo
A.
B.
C.
D.
Giải thích:
Phép tịnh tiến theo song song hoặc trùng với
Lấy . Phép tịnh tiến với
Vì nên
Chọn A
Câu 6: Nghiệm của phương trình là:
A.
B.
C.
D.
Giải thích
Câu 7: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Phép vị tự tỉ số là phép dời hình
B. Phép đối xứng tâm biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính
C. Phép đối xứng trục biến đường thẳng thành đường thẳng song song với nó
D. Phép quay tâm I góc quay 90° biến đường thẳng thành đường thẳng vuông góc với nó
Giải thích
“Phép đối xứng trục biến đường thẳng thành đường thẳng song song với nó” là mệnh đề sai. Vì hai đường thẳng có thể trùng nhau.
Chọn C
Câu 8: Lấy ngẫu nhiên một thẻ từ một hộp chứa 24 thẻ được đánh số từ 1 đến 24. Xác suất để thẻ lấy được ghi số chia hết cho 4 là:
A.
B.
C.
D.
Giải thích
Lấy ngẫu nhiên 1 thẻ trong 24 thẻ có 24 cách suy ra
Trong các số từ 1 đến 24 có số chia hết cho 4.
Suy ra số kết quả thuận lợi cho biến cố là .Vậy .
Chọn B
Câu 9: Giá trị lớn nhất của hàm số . là:
A. -7
B. -3
C. 3
D. -5
Giải thích
Vì . Vậy
Chọn B
Câu 10: Phương trình tương đương với phương trình
A.
B.
C.
D.
Giải thích
II. Tự luận (5 điểm)
Câu 1 (1 điểm): Giải phương trình sau:
Đặt . Phương trình đã cho trở thành
Câu 2 (1 điểm):
Số cách chọn 5 học sinh, trong đó: 1 học sinh lớp A, 2 học sinh lớp B, 2 học sinh lớp C là: (cách)
Số cách chọn 5 học sinh, trong đó: 3 học sinh lớp A, 1 học sinh lớp B, 1 học sinh lớp C là: (cách)
Vậy có tất cả số cách chọn 5 học sinh đi làm nhiệm vụ mà số học sinh lớp B bằng số học sinh lớp C là: 36 + 36 = 72 (cách).
Câu 3 (1 điểm):
Ta có:
Số hạng không chứa x trong khai triển ứng với i thỏa mãn:
Vậy số hạng không chứa x trong khai triển là:
Câu 4 (2 điểm):
a) Do ABCD là hình bình hành nên , mà M đối xứng với B qua A là hình bình hành
Vì
b) Gọi E là giao điểm của AD và MC. Do ACDM là hình bình hành nên E là trung điểm của MC
Trong (SMC) gọi G là giao điểm của SE và MN
Mà
Tam giác SMC có: SE, MN là trung tuyến, là trọng tâm tam giác SMC .
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng học kì 1
Năm học 2022 - 2023
Môn: Toán 11
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề số 2)
I. Trắc nghiệm (5 điểm)
Câu 1: Khẳng định nào dưới đây sai?
A. Hàm số là hàm số chẵn.
B. Hàm số là hàm số lẻ.
C. Hàm số là hàm số chẵn.
D. Hàm số là hàm số lẻ.
Câu 2: Có bao nhiêu cách sắp xếp năm bạn An, Bình, Châu, Dung và Đức đứng thành một hàng ngang?
A. 25
B. 20
C. 120
D. 24
Câu 3: Hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi tâm O. Giao điểm của (SAC) và BD là
A. Điểm O
B. Điểm S
C. Điểm A
D. Điểm C
Câu 4: Giá trị nhỏ nhất của hàm số là
A. -20
B. – 8
C. 0
D. -9
Câu 5: Dãy số nào sau đây là một cấp số nhân?
A. 2; 4; 6; 8…
B. 2; 4; 8; 16…
C. 1; 2; 3; 4…
D. 1; 3; 5; 7;…
Câu 6: Một hộp có 5 viên bi đen, 4 viên bi trắng. Chọn ngẫu nhiên 2 viên bi. Xác suất 2 bi được chọn cùng màu là
A.
B.
C.
D.
Câu 7: Tam giác đều ABC có bao nhiêu trục đối xứng?
A. 2
B. 1
C. 0
D. 3
Câu 8: Dãy số (un) cho bởi: Số hạng thứ 3 của dãy là
A.
B.
C.
D.
Câu 9: Số nghiệm của phương trình thuộc đoạn là
A. 2
B. 0
C. 3
D. 1
Câu 10: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thẳng không cắt nhau và không song song thì chéo nhau.
B. Hai đường thẳng phân biệt không song song thì chéo nhau.
C. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
D. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.
Câu 11: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai mặt phẳng không cắt nhau thì song song.
B. Hai mặt phẳng cùng song song với một đường thẳng thì cắt nhau.
C. Qua một điểm nằm ngoài một mặt phẳng cho trước có duy nhất một mặt phẳng song song với mặt phẳng đó.
D. Qua một điểm nằm ngoài một mặt phẳng cho trước có vô số mặt phẳng song song với mặt phẳng đó.
Câu 12: Trong khai triển , hệ số của số hạng chứa x8 là
A. 11520
B. -11520
C. 45
D. 256
Câu 13: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O Tam giác SBD đều. Một mặt phẳng (P) song song với (SBD) và qua điểm I thuộc cạnh AC (không trùng với A hoặc C). Thiết diện của (P) và hình chóp là hình gì?
A. Hình bình hành.
B. Tam giác cân.
C. Tam giác vuông.
D. Tam giác đều.
Câu 14: Phương trình tương đương với phương trình nào?
A.
B.
C.
D.
Câu 15: Ảnh của điểm qua phép qua tâm O, góc quay 900 là điểm có tọa độ
A.
B.
C.
D.
Câu 16: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho vectơ và điểm . Tìm tọa độ ảnh M' của điểm M qua phép tịnh tiến theo vectơ
A.
B.
C.
D.
Câu 17: Cho cấp số cộng (un) biết và . Tính công sai d của cấp số cộng đã cho.
A. d = 10
B. d = 2
C.
D.
Câu 18: Cho các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6. Khi đó số các số tự nhiên gồm 4 chữ số, đôi một khác nhau được thành lập từ các chữ số đó là
A. 35
B. 840
C. 360
D. 720
Câu 19: Giải phương trình
A.
B.
C.
D.
Câu 20: Trên giá sách có 4 quyển sách toán, 3 quyển sách lý, 2 quyển sách hóa. Lấy ngẫu nhiên 3 quyển sách. Tính xác suất để 3 quyển được lấy ra đều là môn toán.
A.
B.
C.
D.
II. Tự luận (5 điểm)
Bài 1: Giải phương trình sau:
Bài 2: Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 5, 8 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ có bốn chữ số đôi một khác nhau và phải có mặt chữ số 3.
Bài 3: Cho hình chóp đỉnh S có đáy là hình thang ABCD với AB là đáy lớn. Gọi M, N theo thứ tự là trung điểm của các cạnh SB và SC.
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC)
b) Tìm giao điểm của đường thẳng SD với mặt phẳng (AMN)
c) Tìm thiết diện của hình chóp S.ABCD cắt bởi mặt phẳng (AMN)
Xem thêm các bộ đề thi Toán lớp 11 chọn lọc, hay khác:
Các dạng bài tập Toán lớp 11 Học kì 1
Hệ thống kiến thức Toán lớp 11 Học kì 1
TOP 30 Đề thi Giữa Học kì 2 Toán lớp 11 năm 2022 - 2023 có đáp án
Đề cương Giữa học kì 2 Toán lớp 11 năm 2022 - 2023 chi tiết nhất