Đề cương giữa học kì 1 Toán lớp 11 năm 2022 - 2023 chi tiết nhất
Đề cương Giữa học kì 1 Toán lớp 11 chi tiết nhất giúp học sinh ôn luyện để đạt điểm cao trong bài thi Toán 11 học kì 1. Mời các bạn cùng đón xem:
Đề cương giữa học kì 1 Toán lớp 11 năm 2022 - 2023 chi tiết nhất
A. Đại số
1. Hàm số lượng giác.
2. Phương trình lượng giác cơ bản.
3. Phương trình lượng giác thường gặp.
4. Quy tắc đếm.
B. Hình học
1. Phép tịnh tiến.
2. Phép quay.
3. Phép dời hình và hai hình bằng nhau.
4. Phép vị tự.
5. Phép đồng dạng.
Xem thêm:
Đề thi Giữa học kì 1 Toán lớp 11 năm 2022 - 2023 có ma trận
A. PHẦN MA TRẬN
Bài / Chủ đề |
Cấp độ tư duy |
Cộng |
|||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng thấp |
Vận dụng cao |
||||||
TN |
TL |
TN |
TN |
TL |
TN |
TL |
|
||
Các hàm số lượng giác |
Câu 1, Câu 2 |
|
Câu 3 |
|
|
|
|
|
Đại số 65% |
Phương trình lượng giác |
Câu 4 |
Bài 1a |
|
|
Câu 5 |
|
|
Bài 1b |
|
Quy tắc đếm |
Câu 6, Câu 7 |
|
|
|
Câu 8 |
Bài 2b |
|
|
|
Hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp |
Câu 9 |
|
|
Bài 2a |
|
|
|
|
|
Phép tịnh tiến |
Câu 10 |
|
|
Bài 3a |
Câu 11 |
|
|
|
Hình học 35% |
Phép quay |
Câu 12 |
|
Câu 13, Câu14 |
|
|
|
|
|
|
Phép vị tự |
Câu 15 |
|
|
Bài 3b |
|
|
|
|
|
Cộng |
9 câu (3,0 đ) |
1 câu (1,0 đ) |
3 câu (1,0 đ) |
3 câu (2,0 đ) |
3 câu (1,0 đ) |
1 câu (1,0 đ) |
|
1 câu (1,0 đ) |
|
40% |
30% |
20% |
10% |
100% |
BẢNG MÔ TẢ CHI TIẾT NỘI DUNG CÂU HỎI
CHỦ ĐỀ |
CÂU |
MỨC ĐỘ |
MÔ TẢ |
Các hàm số lượng giác |
1 |
NB |
Tính chẵn lẻ, chu kì tuần hoàn của các hàm số lượng giác. |
2 |
NB |
Tìm tập giá trị của các hàm số lượng giác. |
|
3 |
TH |
Tìm tập xác định của các hàm số lượng giác. |
|
Phương trình lượng giác |
4 |
NB |
Tìm nghiệm của phương trình lượng giác cơ bản. |
1a(TL) |
NB |
[1.0đ] Giải phương trình lượng giác cơ bản. |
|
5 |
VDT |
Giải phương trình đưa về phương trình bậc nhất đối với một hàm số lượng giác. |
|
1b(TL) |
VDC |
[1.0đ] Tổng hợp về phương trình lượng giác. |
|
Qui tắc đếm |
6 |
NB |
Áp dụng các quy tắc đếm. |
7 |
NB |
Áp dụng các quy tắc đếm. |
|
8 |
VDT |
Áp dụng quy tắc đếm để giải các bài toán liên quan |
|
2b(TL) |
VDT |
[1,0đ] Bài toán tổng hợp liên quan qui tắc đếm. |
|
Hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp |
9 |
NB |
Định nghĩa và tính chất của hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp. |
2b(TL) |
TH |
[0.5đ] Áp dụng các công thức về số hoán vị, hoặc số chỉnh hợp, hoặc số tổ hợp. |
|
Phép tịnh tiến |
10 |
NB |
Tính chất của phép tịnh tiến. |
11 |
VDT |
Tìm vectơ tịnh tiến. |
|
3a(TL) |
TH |
[0.75đ] Tìm ảnh của đường thẳng (đường tròn) qua phép tịnh tiến. |
|
Phép quay |
12 |
NB |
Tìm ảnh của điểm qua phép quay, phép tịnh tiến, phép vị tự. |
13 |
TH |
Tìm được ảnh của đường thẳng (đường tròn) qua phép quay, phép tịnh tiến, phép vị tự. |
|
14 |
TH |
Xác định góc quay. |
|
Phép vị tự |
15 |
NB |
Tính chất của phép vị tự. |
3b(TL) |
TH |
[0.75đ] Tìm ảnh của đường tròn (đường thẳng) qua phép vị tự trong mặt phẳng toạ độ. |
B. PHẦN ĐỀ THI
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng giữa học kì 1
Năm học 2022 - 2023
Môn: Toán 11
Thời gian làm bài: 45 phút
Đề thi Giữa học kì 1 Toán lớp 11 năm 2022 - 2023 có ma trận Đề số 1
I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Câu 1. Có bao nhiêu cách xếp khác nhau cho 5 người ngồi vào một bàn dài?
A. 25
B. 20
C. 5
D. 120
Câu 2. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn:
A.
B.
C.
D.
Câu 3. Nghiệm âm lớn nhất của phương trình là:
A.
B.
C.
D.
Câu 4. Trên bàn có 8 cây bút chì khác nhau, 6 cây bút bi khác nhau và 10 cuốn tập khác nhau. Một học sinh muốn chọn một đồ vật duy nhất hoặc một cây bút chì hoặc một cây bút bi hoặc một cuốn tập thì số cách chọn khác nhau là:
A. 480
B. 24
C. 60
D. 48
Câu 5. Phương trình có nghiệm khi:
A.
B. m = 0
C.
D.
Câu 6. Điểm nào sau đây là ảnh của M(1, 2) qua phép quay tâm O(0,0) góc quay 900?
A.(-2; 1)
B. (1; -2)
C. (-1; -1)
D. (2; -1)
Câu 7. Phép vị tự tỉ số k biến hình vuông thành:
A. Hình bình hành.
B. Hình vuông.
C. Hình thoi.
D. Hình chữ nhật.
Câu 8. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Phép đối xứng trục biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó.
B. Phép quay biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó.
C. Phép tịnh tiến biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó.
D. Phép vị tự biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó.
Câu 9. Một người vào cửa hàng ăn, người đó chọn thực đơn gồm 1 món ăn trong 5 món, 1 loại quả tráng miệng trong 5 loại quả tráng miệng và một nước uống trong 3 loại nước uống. Có bao nhiêu cách chọn thực đơn:
A. 15
B. 75
C. 100
D. 25
Câu 10. Phương trình nào dưới đây vô nghiệm ?
A.
B.
C.
D.
Câu 11. Tập xác định của hàm số là:
A.
B.
C.
D.
Câu 12. Tìm mệnh đề sai:
A. Phép vị tự là phép dời hình.
B. Phép vị tự có tỉ số k = 1 là phép dời hình.
C. Phép quay là phép đồng dạng.
D. Phép dời hình là phép đồng dạng với tỉ số k = 1.
Câu 13. Nghiệm của phương trình cos2x = 0 là:
A.
B.
C.
D.
Câu 14. Gieo một đồng tiền xu 2 lần. Số phần tử của tập không gian mẫu là:
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
Câu 15. Điểm nào sau đây là ảnh của M (-4, 5) qua phép tịnh tiến theo
A. A( -3, 2)
B. C(0, 2)
C. D(5, -8)
D. B(-5, 8)
Câu 16. Trong một bình đựng 4 viên bi đỏ và 3 viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên ra 2 viên. Có bao nhiêu cách lấy được 2 viên cùng màu?
A. 18
B. 22
C. 9
D. 4
PHẦN II: TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm).
a) Giải phương trình: 5cos2x - 2sinx = 0
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số: y =
Câu 2 (1,0 điểm). Tìm hệ số của x3 trong khai triển của biểu thức .
Câu 3 (2,5 điểm). Cho chóp S.ABCD có đáy là tứ giác lồi ABCD (AB không song song với CD). Lấy K thuộc đoạn BC, I trung điểm SA.
a) Tìm giao tuyến của (SBC) và (SCD).
b) Tìm giao điểm của KI và (SBD).
Câu 4 (1,0 điểm). Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 7 chữ số khác nhau sao cho trong đó có 4 chữ số chẵn, 3 chữ số lẻ và chữ số hàng nghìn phải là chữ số chẵn.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng giữa học kì 1
Năm học 2022 - 2023
Môn: Toán 11
Thời gian làm bài: 45 phút
Đề thi Giữa học kì 1 Toán lớp 11 năm 2022 - 2023 có ma trận Đề số 2
I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)
Câu 1. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. là hàm số tuần hoàn chu kì
B. là hàm số tuần hoàn chu kì
C. là hàm số tuần hoàn chu kì
D. là hàm số tuần hoàn chu kì
Câu 2. Tập giá trị của hàm số là
A.
B. (-1; 1)
C.
D.
Câu 3. Hàm số có tập xác định là:
A.
B.
C.
D.
Câu 4. Giải phương trình
Câu 5. Giải phương trình 4cosx - sin2x = 0
Câu 6. Từ thành phố A đến thành phố B có 5 con đường, từ thành phố B đến thành phố C có 3 con đường. Hỏi có bao nhiêu cách đi từ A đến C, phải qua B?
A. 15
B. 12
C. 8
D. 6
Câu 7. Từ các chữ số 1, 2, 3, 4. có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số?
A. 64
B. 12
C. 24
D. 50
Câu 8. Có 3 học sinh nữ và 2 học sinh nam. Ta muốn sắp xếp số học sinh đó vào một bàn dài có 5 ghế ngồi. Có bao nhiêu cách sắp xếp để 2 học sinh nam ngồi kề nhau?
A. 48
B. 42
C. 58
D. 12
Câu 9. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
Câu 10. Trong mặt phẳng, cho phép tịnh tiến và (với ). Mệnh đề nào sau đây là sai?
A.
B.
C.
D.
Câu 11. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d: 3x + y - 9 = 0. Phép tịnh tiến theo vectơ có giá song song với Oy, biến d thành d' sao cho A(1; 1) d'. Tọa độ của vectơ là:
A.
B.
C.
D.
Câu 12. Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A(3; 0). Tìm tọa độ ảnh A' của điểm A qua phép quay ?
A. A' (0; -3)
B. A'(-3; 0)
C. A'
D. A'(3; 0)
Câu 13. Tìm ảnh của đường thẳng d: 5x - 3y + 15 = 0 qua phép quay .
A.
B.
C.
D.
Câu 14. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng a và b có phương trình lần lượt là 4x + 3y - 2 = 0 và x + 7y - 4 = 0. Gọi phép quay biến đường thẳng này thành đường thẳng kia là . Tìm số đo của góc quay .
A. 45o
B. 60o
C. 90o
D. 120o
Câu 15. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: Phép vị tự tỉ số k
A. Biến tam giác thành tam giác bằng nó
B. Biến tâm vị tự thành chính nó
C. Biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.
D. Biến đường tròn bán kính R thành đường tròn bán kính
II. Trắc nghiệm.
Câu 1 (2,0 điểm). Giải các phương trình lượng giác sau:
a)
b)
Câu 2 (2,5 điểm.) Cho tập hợp
a) Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau được lập ra từ A?
b) Có bao nhiêu số chẵn có 5 chữ số và các chữ số đó phải khác nhau được lập ra từ A?
Câu 3 (1,5 điểm).
a) Trong mặt phẳng Oxy, ảnh của đường tròn: . Tìm ảnh của (C) qua phép tịnh tiến theo vectơ .
b) Trong măt phẳng Oxy, cho đường thẳng d có phương trình 2x + y - 3 = 0. Tìm ảnh của đường thẳng d qua phép vị tự tâm O tỉ số k = 2.
Xem thêm các bộ đề thi Toán lớp 11 chọn lọc, hay khác:
Bài tập Toán lớp 11 Giữa học kì 1 có đáp án
Các dạng bài tập Toán lớp 11 Giữa học kì 1
Hệ thống kiến thức Toán lớp 11 Giữa học kì 1
TOP 30 Đề thi Học kì 1 Toán lớp 11 năm 2022 - 2023 có đáp án